Đề cương ôn tập Toán 6 HK 2 (2010-20110
Chia sẻ bởi Hoàng Ngọc Kiểu |
Ngày 12/10/2018 |
72
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập Toán 6 HK 2 (2010-20110 thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 HK II
NĂM HỌC 2010 – 2011
I. LÝ THUYẾT
II. BÀI TẬP
A. Phần số nguyên
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 1: Tính
125.( -24) + 24.225 b) 26.(- 125) – 125.( - 36)
c) 512.(2 – 128) – 128.( - 512) d) 16.(38 – 2) – 38(16 – 1)
(187 -23) – (20 – 180) f) 17.(-25) + 25.21
Bài 2: Tính
a) (-37 – 17). (-9) + 35. (-9 – 11) b) (-25)(75 – 45) – 75(45 – 25)
c) (-50 +19 +143) – (-79 + 25 + 48) d) 19.25 + 9.95 + 19.30
e) (-8).25.(-2). 4. (-5).125 f) (-12).46 – 12.54
Bài 3: Tính
a) 3784 + 23 – 3785 – 15 b) 21 + 22 + 23 + 24 – 11 – 12 – 13 – 14
c) 215 +(-38) – (-58) –15 d) 231+26-(209+26)
e) 5.(-3)2 –14.(-8)+(-40) f) 3.(-4)2 + 2.(-5) – 20
Bài 4: Tính
1) 215 + (-38) – (- 58) + 90 – 85 2) 31 – [26 – (209 + 35)]
3) 29-(-25) + ( + 40) 4) (- 24 ) + (- 30 ) - ( - 40)
5) 33 –( -46) + ( -32) – (+ 15) 6) (- 54 ) + (+ 39) - ( +10) + ( - 85)
Bài 4: Tính
a) (-14).25 b) (-47). (-5) c) 15.(-3) d) (+45).(+6)
Dạng 2: Tìm x
Bài 1: Tìm x biết:
a/ -x + 8 = -17 b/ 35 – x = 37 c/ -19 – x = -20 d)/ x – 45 = -17
Bài 2: Tìm x biết
a/ |x + 3| = 15 b/ |x – 7| + 13 = 25 c/ |x – 3| - 16 = -4 d/ 26 - |x + 9| = -13
Hướng dẫn
a/ |x + 3| = 15 nên x + 3 = 15 và x + 3 = –15
x + 3 = 15 x = 12
x + 3 = - 15 x = -18
b/ |x – 7| + 13 = 25 nên x – 7 = 12 và x – 7 = –12
x = 19
x = -5
Bài 3: Tìm x biết:
a/ 5 – (10 – x) = 7 b/ - 32 - (x – 5) = 0 c/ - 12 + (x – 9) = 0 d/ 11 + (15 – x) = 1
Bài 4: 1/Tìm x biết:
a/ 11x = 55 b/ 12x = 144 c/ -3x = -12 d/ 0x = 4 e/ 2x = 6
Bài 5: Tìm x biết:
a/ (x+5) . (x – 4) = 0 b/ (x – 1) . (x - 3) = 0 c/ (3 – x) . ( x – 3) = 0
d/ x(x + 1) = 0 e) 4 – (27 – 3) = x – (13 – 4) f) 8 – (x – 10) = 23 – (- 4 +12)
Hướng dẫn :
Ta có a.b = 0 Khi a = 0 hoặc b = 0
a/ (x+5) . (x – 4) = 0
(x+5) = 0 hoặc (x – 4) = 0
* x+5 = 0 * x – 4 = 0
x = –5 x = 4
Vậy x = - 5 hoặc x = 4
Bài 6: Tìm x ,biết
1) 7 – x = 8 – ( - 7) 2) x -8 = ( -3 ) – 8
3) 11 – (15 + 11) =x – ( 25 -9 ) 4) 2 – x =
NĂM HỌC 2010 – 2011
I. LÝ THUYẾT
II. BÀI TẬP
A. Phần số nguyên
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 1: Tính
125.( -24) + 24.225 b) 26.(- 125) – 125.( - 36)
c) 512.(2 – 128) – 128.( - 512) d) 16.(38 – 2) – 38(16 – 1)
(187 -23) – (20 – 180) f) 17.(-25) + 25.21
Bài 2: Tính
a) (-37 – 17). (-9) + 35. (-9 – 11) b) (-25)(75 – 45) – 75(45 – 25)
c) (-50 +19 +143) – (-79 + 25 + 48) d) 19.25 + 9.95 + 19.30
e) (-8).25.(-2). 4. (-5).125 f) (-12).46 – 12.54
Bài 3: Tính
a) 3784 + 23 – 3785 – 15 b) 21 + 22 + 23 + 24 – 11 – 12 – 13 – 14
c) 215 +(-38) – (-58) –15 d) 231+26-(209+26)
e) 5.(-3)2 –14.(-8)+(-40) f) 3.(-4)2 + 2.(-5) – 20
Bài 4: Tính
1) 215 + (-38) – (- 58) + 90 – 85 2) 31 – [26 – (209 + 35)]
3) 29-(-25) + ( + 40) 4) (- 24 ) + (- 30 ) - ( - 40)
5) 33 –( -46) + ( -32) – (+ 15) 6) (- 54 ) + (+ 39) - ( +10) + ( - 85)
Bài 4: Tính
a) (-14).25 b) (-47). (-5) c) 15.(-3) d) (+45).(+6)
Dạng 2: Tìm x
Bài 1: Tìm x biết:
a/ -x + 8 = -17 b/ 35 – x = 37 c/ -19 – x = -20 d)/ x – 45 = -17
Bài 2: Tìm x biết
a/ |x + 3| = 15 b/ |x – 7| + 13 = 25 c/ |x – 3| - 16 = -4 d/ 26 - |x + 9| = -13
Hướng dẫn
a/ |x + 3| = 15 nên x + 3 = 15 và x + 3 = –15
x + 3 = 15 x = 12
x + 3 = - 15 x = -18
b/ |x – 7| + 13 = 25 nên x – 7 = 12 và x – 7 = –12
x = 19
x = -5
Bài 3: Tìm x biết:
a/ 5 – (10 – x) = 7 b/ - 32 - (x – 5) = 0 c/ - 12 + (x – 9) = 0 d/ 11 + (15 – x) = 1
Bài 4: 1/Tìm x biết:
a/ 11x = 55 b/ 12x = 144 c/ -3x = -12 d/ 0x = 4 e/ 2x = 6
Bài 5: Tìm x biết:
a/ (x+5) . (x – 4) = 0 b/ (x – 1) . (x - 3) = 0 c/ (3 – x) . ( x – 3) = 0
d/ x(x + 1) = 0 e) 4 – (27 – 3) = x – (13 – 4) f) 8 – (x – 10) = 23 – (- 4 +12)
Hướng dẫn :
Ta có a.b = 0 Khi a = 0 hoặc b = 0
a/ (x+5) . (x – 4) = 0
(x+5) = 0 hoặc (x – 4) = 0
* x+5 = 0 * x – 4 = 0
x = –5 x = 4
Vậy x = - 5 hoặc x = 4
Bài 6: Tìm x ,biết
1) 7 – x = 8 – ( - 7) 2) x -8 = ( -3 ) – 8
3) 11 – (15 + 11) =x – ( 25 -9 ) 4) 2 – x =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Ngọc Kiểu
Dung lượng: 178,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)