DE CUONG ON TAP TOAN 6

Chia sẻ bởi Tạ Ngọc Vui | Ngày 12/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: DE CUONG ON TAP TOAN 6 thuộc Hình học 6

Nội dung tài liệu:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 (2012-2013)

A/LÝ THUYẾT :
I. PHẦN HÌNH HỌC
1. Thế nào là điểm, đoạn thẳng, tia?
2. Khi nào ba điểm A,B,C thẳng hàng?
3. Khi nào thì điểm M là điểm nằm giữa đoạn thẳng AB?
- Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì?
4. Thế nào là độ dài của một đoạn thẳng?
-Thế nào là hai tia đối nhau? Trùng nhau?Vẽ hình minh hoạ cho mỗi trường hợp.
5. Cho một ví dụ về cách vẽ : + Đoạn thẳng. + Đường thẳng. + Tia.
Trong các trường hợp cắt nhau; trùng nhau, song song ?
II. PHẦN SỐ HỌC :
* Chương I:
1. Tập hợp: cách ghi một tập hợp; xác định số phần tử của tập hợp
2. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; các công thức về lũy thừa và thứ tự thực hiện phép tính
3. Tính chất chia hết của một tổng và các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
4. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
5. Cách tìm ƯCLN, BCNN
* Chương II: (Giới hạn từ §1 - §9)
1. Thế nào là tập hợp các số nguyên.
2. Thứ tự trên tập số nguyên
3. Quy tắc :Cộng hai số nguyên cùng dấu ,cộng hai số nguyên khác dấu ,trừ hai số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.
B/BÀI TẬP:
Câu 1:Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
a.17.85 + 15.17 – 120 b) 5x+1 =625 c.33.22 – 27.19
d. e.. f. 
g.  h. i. 
l)2010:{260:[50 - (42 + 32:4)]} k)
m) 123 +124 +125 +126 +127 -23 -24 -25 -26 -27
n) 120-{22:[40 - (15-17)] .2}
Câu 2.:Tìm số tự nhiên x; biết:
a. g. c. d. e.  f.  g) 5x+1 =625
Câu 3:Tìm tổng các số nguyên x ,biết:
a.  b.  c.  d. 
Câu 4:Tìm số tự nhiên x ,biết:
a. x  B(17) và 30 ≤ x ≤ 150 b.x  Ư(36) và x 5
c. d..
Câu 5.Cho M là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 39 nhỏ hơn 45.Viết tập hợp M bằng hai cách
Câu 6.Viết tập hợp D bằng cách liệt kê các phần tử sao cho D = {x N/ xƯ(30) và x> 6}
Câu 7.Tìm ƯC(112,140); b) Tìm BCNN( 112, 140),c)BCNN( 112, 140) lớn gấp mấy lần ƯC(112,140).
DẠNG TOÁN ÁP DỤNG CÁCH TÌM ƯCLN HAY BCNN.
Câu 1a)Cho 
Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử.
b)Cho A= {x /  ; 200< x<600 }
Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
Câu 2 :Cho a = 220;b = 240; c = 300.Tìm ƯC(a,b,c) và BC(a,b,c) .
Câu 3 :Tìm số tự nhiên a lớn hơn 30,biết rằng 612 chia hết cho a và 680 chia hết cho a.
DẠNG TOÁN KHÁC
Câu 1 :Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 cuốn ,12 cuốn hay 15 cuốn thì vừa đủ.Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150 cuốn.
Câu 2 : Học sinh khối 6 của một trường, mỗi lần ra xếp hàng 8, 15 và 24 đều dư 5 em. Tính số học sinh khối 6, biết rằng số đó vào khoảng 400 đến 500 em.
Câu 3: Có 3 khối học sinh, khối 6 có 147 em ; khối 7 có 168 em ; khối 8 có 189 em. Muốn cho ba khối xếp hàng dọc, số em ở mỗi khối hàng bằng nhau. Hỏi mỗi hàng có thể có nhiều nhất là bao nhiêu em ? Lúc đó mỗi khối có bao nhiêu hàng ?
Câu 4: Lớp 61 của một trường THCS có 42 học sinh ; trong đó có 18 nam và 24 nữ. Cô giáo chủ nhiệm muốn chia thành các nhóm để sinh hoạt trong các giờ học; mỗi nhóm có cả nam và nữ,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tạ Ngọc Vui
Dung lượng: 29,21KB| Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)