đề cương ôn tập học kỳ I toán 7
Chia sẻ bởi Lê Hải Đăng |
Ngày 12/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: đề cương ôn tập học kỳ I toán 7 thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Tân Định
Năm học 2011 - 2012
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
Môn toán 7
Lý thuyết:
+ Đại số:
Câu hỏi ôn tập chương I (SGK toán 7 tập 1 – trang 46)
Câu hỏi ôn tập chương II(SGK toán 7 tập 1 – trang 47; 48)
+ Hình học:
Câu hỏi ôn tập chương I (SGK toán 7 tập 1 – trang 102,103)
Câu hỏi ôn tập chương II: câu 1; 2(SGK toán 7 tập 1 – trang 139)
Bài tập trắc nghiệm:
Các dạng bài tập trắc nghiệm : lựa chọn đáp án đúng, điền đúng sai…
Tham khảo các bài tập sau:
Bài 1: Chọn đáp án đúng
Câu 1 . Kết quả của phép tính 37 : 32 là :
A . 314
B . 35
C . 15
D . 39
Câu 2 . Từ tỉ lệ thức có thể suy ra :
A.
B .
C .
D .
Câu 3 . Nếu 9 thì x bằng :
A. 3
B. ± 3
C. 81
D. ± 81
Câu 4.Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ – thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ:
A.
B.
C.
D.
Câu 5 . Cho (ABC , biết = 300, = 700 thì có số đo là :
A. 300
B. 700
C. 1000
D. 800
Câu 6 Cho ABC và MNP có : AB = MN ; BC = NP. Để ABC =MNP theo trường hợp cạnh – góc – cạnh cần có thêm điều kiện:
A.
B.
C.
D. AC = MP
Bài 2: Điền đúng hoặc sai vào bảng sau:
Khẳng định
Đúng
Sai
Các phân số và biểu diễn cùng một số hữu tỉ.
Nếu x R thì x ( I.
Số thập phân vô hạn không tuần hoàn là số hữu tỉ
Hai góc nhọn trong tam giác vuông thì phụ nhau
Góc ngoài của tam giác thì lớn hơn góc trong không kề với nó
Nếu AB ( a; AC ( a thì AB // AC
Bài tập tự luận:
Dạng 1: Thực hiện phép tính ( tính hợp lý nếu có thể)
a) - + + 0,5 -
b) 1
c) 23. - 13:
d) 15 . - 10 .
e)
g)
h)
i)
k)
l)
Dạng 2: Tìm x biết
a)
b)
c)
d)
e) ( x - 1) ( x + ) =0
g)
h)
i) x : = : x
Dạng 3: Tìm x, y, z biết
và x + y + z = -70
và
và x + y – z = 10
-3x = 7y = 21z và 5x + 10y + 6z = 4
và x2 + y2 + 2z2 = 108
và 2x + 3y –z = 50
Dạng 4: Bài toán thực tế
Bài 1: Tam giác ABC có số đo các góc A, B, C lần lượt tỉ lệ với 3, 4, 5. Tính số đo các góc của tam giác ABC.
Bài 2: Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC, biết rằng các cạnh tỉ lệ với 4, 5, 6 và chu vi của tam giác ABC là 30cm
Bài 3: Số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7 lần lượt tỉ lệ với 2, 3, 5. Tính số học sinh khá, giỏi, trung bình. Biết tổng số học sinh khá và học sinh trung bình hơn học sinh giỏi là 180 em.
Bài 4: Ba đội máy kéo cùng làm một một khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 4h, đội thứ hai trong 6h, đội thứ ba trong 8h. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy kéo ( các máy kéo có cùng năng suất), biết đội thứ nhất nhiều hơn đội thứ hai là 2 máy.
Bài 5: Một ô tô chạy từ A đến B với vận tốc 40km/h hết 4h30’. Hỏi ô tô đó chạy từ B đến A với vận tốc 50km/h sẽ hết bao nhiêu lâu?
Dạng 5
Năm học 2011 - 2012
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
Môn toán 7
Lý thuyết:
+ Đại số:
Câu hỏi ôn tập chương I (SGK toán 7 tập 1 – trang 46)
Câu hỏi ôn tập chương II(SGK toán 7 tập 1 – trang 47; 48)
+ Hình học:
Câu hỏi ôn tập chương I (SGK toán 7 tập 1 – trang 102,103)
Câu hỏi ôn tập chương II: câu 1; 2(SGK toán 7 tập 1 – trang 139)
Bài tập trắc nghiệm:
Các dạng bài tập trắc nghiệm : lựa chọn đáp án đúng, điền đúng sai…
Tham khảo các bài tập sau:
Bài 1: Chọn đáp án đúng
Câu 1 . Kết quả của phép tính 37 : 32 là :
A . 314
B . 35
C . 15
D . 39
Câu 2 . Từ tỉ lệ thức có thể suy ra :
A.
B .
C .
D .
Câu 3 . Nếu 9 thì x bằng :
A. 3
B. ± 3
C. 81
D. ± 81
Câu 4.Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ – thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ:
A.
B.
C.
D.
Câu 5 . Cho (ABC , biết = 300, = 700 thì có số đo là :
A. 300
B. 700
C. 1000
D. 800
Câu 6 Cho ABC và MNP có : AB = MN ; BC = NP. Để ABC =MNP theo trường hợp cạnh – góc – cạnh cần có thêm điều kiện:
A.
B.
C.
D. AC = MP
Bài 2: Điền đúng hoặc sai vào bảng sau:
Khẳng định
Đúng
Sai
Các phân số và biểu diễn cùng một số hữu tỉ.
Nếu x R thì x ( I.
Số thập phân vô hạn không tuần hoàn là số hữu tỉ
Hai góc nhọn trong tam giác vuông thì phụ nhau
Góc ngoài của tam giác thì lớn hơn góc trong không kề với nó
Nếu AB ( a; AC ( a thì AB // AC
Bài tập tự luận:
Dạng 1: Thực hiện phép tính ( tính hợp lý nếu có thể)
a) - + + 0,5 -
b) 1
c) 23. - 13:
d) 15 . - 10 .
e)
g)
h)
i)
k)
l)
Dạng 2: Tìm x biết
a)
b)
c)
d)
e) ( x - 1) ( x + ) =0
g)
h)
i) x : = : x
Dạng 3: Tìm x, y, z biết
và x + y + z = -70
và
và x + y – z = 10
-3x = 7y = 21z và 5x + 10y + 6z = 4
và x2 + y2 + 2z2 = 108
và 2x + 3y –z = 50
Dạng 4: Bài toán thực tế
Bài 1: Tam giác ABC có số đo các góc A, B, C lần lượt tỉ lệ với 3, 4, 5. Tính số đo các góc của tam giác ABC.
Bài 2: Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC, biết rằng các cạnh tỉ lệ với 4, 5, 6 và chu vi của tam giác ABC là 30cm
Bài 3: Số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7 lần lượt tỉ lệ với 2, 3, 5. Tính số học sinh khá, giỏi, trung bình. Biết tổng số học sinh khá và học sinh trung bình hơn học sinh giỏi là 180 em.
Bài 4: Ba đội máy kéo cùng làm một một khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 4h, đội thứ hai trong 6h, đội thứ ba trong 8h. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy kéo ( các máy kéo có cùng năng suất), biết đội thứ nhất nhiều hơn đội thứ hai là 2 máy.
Bài 5: Một ô tô chạy từ A đến B với vận tốc 40km/h hết 4h30’. Hỏi ô tô đó chạy từ B đến A với vận tốc 50km/h sẽ hết bao nhiêu lâu?
Dạng 5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hải Đăng
Dung lượng: 410,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)