CHUYÊN ĐỀ TIA NẰM GIỮA HAI TIA
Chia sẻ bởi Anh Huy |
Ngày 31/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: CHUYÊN ĐỀ TIA NẰM GIỮA HAI TIA thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
/
CHUYÊN ĐỀ 3: TIA NẰM GIỮA HAI TIA
()
LÝ THUYẾT
Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì
Ngược lại, nếu thì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz.
Cách chứng minh.
Cách 1 : dựa theo định lý : Nếu ta có thì tia Oy nằm giữ Ox và Oz.
Cách 2 : Thông thường, xét trên cùng một nửa mặt phẳng ta có : thì ta suy ta Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz khi đó ta suy ra : .
BÀI TẬP
Bài toán 1: Vẽbatia OA, OB, OC theothứtựsaocho
𝐴𝑂𝐵
50
0
và
𝐵𝑂𝐶
60
0. Tính sốđo
𝐴𝑂𝐶.
Bài toán 2:Vẽ
𝐴𝑂𝐵
120
0. Vẽtia OC nằmgiữahaitia OA và OB saocho
𝐶𝑂𝐵
50
0. Tính sốđo
𝐴𝑂𝐶.
Bài toán 3:Trênmặtphẳngvẽbatia Ox, Oy, Oz saochotiaOynằmgiữahaitia Ox và Oz với
𝑥𝑂𝑦
70
0
𝑦𝑂𝑧
60
0. Tính sốđo
𝑥𝑂𝑧.
Bài toán 4: Vẽ
𝐴𝑂𝐶
120
0. Vẽtia OB nằmgiữahaitia OA và OC saocho
𝐴𝑂𝐵
50
0. Tính sốđo
𝐵𝑂𝐶.
Bài toán 5:Vẽ
𝐴𝑂𝐵
60
0. Vẽtia OB saocho Ob nằmgiữahaitia OA và OC với
𝐴𝑂𝐶
100
0. Tính sốđo
𝐵𝑂𝐶.
Bài toán 6:Trêncùngmộtnửamặtphẳngcóbờlàđườngthẳngchứatia Ox vẽhaitiaOyvà Oz saocho
𝑥𝑂𝑦
60
0
𝑥𝑂𝑧
100
0.
Trongbatia Ox, Oy, Oz tianàonằmgiữahaitiacònlại?
Tínhsốđo
𝑦𝑂𝑧.
Bài toán 7:Trênmặtphẳngvẽbatia OA, OB, OC saocho
𝐴𝑂𝐶 và
𝐴𝑂𝐵 không kề. Biết
𝐴𝑂𝐶
130
0
𝐵𝑂𝐶
70
0. Tính
𝐴𝑂𝐵.
Bài toán 8: Vẽ
𝐴𝑂𝐵
50
0 và
𝐵𝑂𝐶
60
0 sao cho
𝐴𝑂𝐵 và
𝐵𝑂𝐶 kềnhau. Tínhsốđo
𝐴𝑂𝐶.
Bài toán 9:Vẽ
𝐴𝑂𝐵
100
0. Vẽtia OC saocho
𝐴𝑂𝐵 và
𝐵𝑂𝐶 không kềvà
𝐵𝑂𝐶
60
0. Tính sốđo
𝐴𝑂𝐶.
Bài toán 10: Vẽ
𝑥𝑂𝑦
40
0 và
𝑦𝑂𝑧 kềvới
𝑥𝑂𝑦 sao cho
𝑦𝑂𝑧
80
0. Tính sốđo
𝑥𝑂𝑧.
Bài toán 11:Vẽ
𝐴𝑂𝐵
120
0 và
𝐴𝑂𝐶
50
0
sao cho
𝐴𝑂𝐵 không kềvới
𝐴𝑂𝐶. Tính sốđo
𝐵𝑂𝐶.
Bài toán 12: Trênmặtphẳngvẽbatia OA, OB, OC saocho
𝐴𝑂𝐵 kềvới
𝐴𝑂𝐶
và
𝐴𝑂𝐵
30
0
𝐴𝑂𝐶
90
0. Tính sốđo
𝐵𝑂𝐶.
Bài toán 13: Vẽ
𝐴𝑂𝐵
120
0 và
𝐴𝑂𝐶
50
0 sao cho
𝐴𝑂𝐵 không kềvới
𝐴𝑂𝐶. Tính
𝐵𝑂𝐶.
Bài toán 14:Vẽ
𝐴𝑂𝐵
60
0 và
𝐴𝑂𝐶 không kềvớinhau. Biết
𝐴𝑂𝐶
30
0. Tính sốđo
𝐵𝑂𝐶. Cho nhậnxét.
Bài toán 15:Vẽ
𝐴𝑂𝐵
𝐵𝑂𝐶
80
0 và
𝐴𝑂𝐵 không kềvới
𝐵𝑂𝐶.
Trongbatia OA, OB, OC tianàonằmgiữahaitiacònlại.
Tínhsốđo
𝐴𝑂𝐶 và cho nhậnxét.
Bài toán 16:Trênmộtmặtphẳngvẽbatia Ox, Oy, Oz theothứtựsaocho
𝑥𝑂𝑧
100
0
𝑦𝑂𝑍
50
0. Tính sốđo
𝑥𝑂𝑦 và cho nhậnxét.
Bài toán 17: Vẽbatia OA, OB, Octheothứtựấytrêncùngmộtmặtphẳng
Hãychỉramộtcặpgóckềnhauvàmộtcặpgóckhôngkềnhau
Giảsử
𝐴𝑂𝐵
𝐵𝑂𝐶
60
0. Tính sốđo
𝐴𝑂𝐶 và cho nhậnxét.
Bài toán 18: Trênmộtmặtphẳngvẽbatia Ox, Oy, Oz saocho
𝑥𝑂𝑦
140
0
𝑥𝑂𝑧
70
0 và
𝑥𝑂𝑦 không kềvới
𝑥𝑂𝑧. Tính sốđo
𝑦𝑂𝑧 và cho nhậnxét.
Bài toán 19: Vẽ
𝐴𝑂𝐵
160
0 có tia OC nằmgiữahaitia OA và OB saocho
𝐴𝑂𝐶
180
0. Tính sốđocủa
𝐵𝑂𝐶 và cho nhậnxét.
Bài toán 20: Vẽ
𝐴𝑂𝐶 và
𝐶𝑂𝐵 kềnhau
Trongbatia OA, OB, OC tianàonằmgiữahaitiacònlại.
Giảsử
𝐴𝑂𝐵
𝐵𝑂𝐶
60
0. Tính sốđo
𝐴𝑂𝐵 và chonhậnxét.
Bài toán 21: Cho gócbẹt
𝑥𝑂𝑦. Trên cùng mộtnửamặtphẳngbờxy, vẽhaitiaOavà Ob saocho
𝑥𝑂𝑎
60
0,
𝑦𝑂𝑏
150
0. Tính
𝑦𝑂𝑎
𝑥𝑂𝑏.
Bài toán 22: Cho đườngthẳngxy. Trêncùngmộtnửamặtphẳngbờxy, vẽhaitia Oz vàOtsaocho
𝑦𝑂𝑧
64
0
𝑥𝑂𝑡
58
0. Tính
𝑧𝑂𝑡.
Bài toán 23:Vẽhaigóckềbù
𝑥𝑂𝑦 và
𝑦𝑂𝑧 sao cho
𝑥𝑂𝑦
120
0. GọiOtlàtiaphângiáccủa
𝑥𝑂𝑦, vẽtia Om tronggóc
𝑦𝑂𝑧 sao cho
𝑡𝑂𝑚
90
0. Tính
𝑦𝑂𝑚.
Bài toán 24:Trêncùngmộtnửamặtphẳngcóbờlàtia OA vẽhaitia OB và OC saocho
𝐴𝑂𝐵
70
0
và
𝐴𝑂𝐶
120
0
CHUYÊN ĐỀ 3: TIA NẰM GIỮA HAI TIA
()
LÝ THUYẾT
Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì
Ngược lại, nếu thì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz.
Cách chứng minh.
Cách 1 : dựa theo định lý : Nếu ta có thì tia Oy nằm giữ Ox và Oz.
Cách 2 : Thông thường, xét trên cùng một nửa mặt phẳng ta có : thì ta suy ta Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz khi đó ta suy ra : .
BÀI TẬP
Bài toán 1: Vẽbatia OA, OB, OC theothứtựsaocho
𝐴𝑂𝐵
50
0
và
𝐵𝑂𝐶
60
0. Tính sốđo
𝐴𝑂𝐶.
Bài toán 2:Vẽ
𝐴𝑂𝐵
120
0. Vẽtia OC nằmgiữahaitia OA và OB saocho
𝐶𝑂𝐵
50
0. Tính sốđo
𝐴𝑂𝐶.
Bài toán 3:Trênmặtphẳngvẽbatia Ox, Oy, Oz saochotiaOynằmgiữahaitia Ox và Oz với
𝑥𝑂𝑦
70
0
𝑦𝑂𝑧
60
0. Tính sốđo
𝑥𝑂𝑧.
Bài toán 4: Vẽ
𝐴𝑂𝐶
120
0. Vẽtia OB nằmgiữahaitia OA và OC saocho
𝐴𝑂𝐵
50
0. Tính sốđo
𝐵𝑂𝐶.
Bài toán 5:Vẽ
𝐴𝑂𝐵
60
0. Vẽtia OB saocho Ob nằmgiữahaitia OA và OC với
𝐴𝑂𝐶
100
0. Tính sốđo
𝐵𝑂𝐶.
Bài toán 6:Trêncùngmộtnửamặtphẳngcóbờlàđườngthẳngchứatia Ox vẽhaitiaOyvà Oz saocho
𝑥𝑂𝑦
60
0
𝑥𝑂𝑧
100
0.
Trongbatia Ox, Oy, Oz tianàonằmgiữahaitiacònlại?
Tínhsốđo
𝑦𝑂𝑧.
Bài toán 7:Trênmặtphẳngvẽbatia OA, OB, OC saocho
𝐴𝑂𝐶 và
𝐴𝑂𝐵 không kề. Biết
𝐴𝑂𝐶
130
0
𝐵𝑂𝐶
70
0. Tính
𝐴𝑂𝐵.
Bài toán 8: Vẽ
𝐴𝑂𝐵
50
0 và
𝐵𝑂𝐶
60
0 sao cho
𝐴𝑂𝐵 và
𝐵𝑂𝐶 kềnhau. Tínhsốđo
𝐴𝑂𝐶.
Bài toán 9:Vẽ
𝐴𝑂𝐵
100
0. Vẽtia OC saocho
𝐴𝑂𝐵 và
𝐵𝑂𝐶 không kềvà
𝐵𝑂𝐶
60
0. Tính sốđo
𝐴𝑂𝐶.
Bài toán 10: Vẽ
𝑥𝑂𝑦
40
0 và
𝑦𝑂𝑧 kềvới
𝑥𝑂𝑦 sao cho
𝑦𝑂𝑧
80
0. Tính sốđo
𝑥𝑂𝑧.
Bài toán 11:Vẽ
𝐴𝑂𝐵
120
0 và
𝐴𝑂𝐶
50
0
sao cho
𝐴𝑂𝐵 không kềvới
𝐴𝑂𝐶. Tính sốđo
𝐵𝑂𝐶.
Bài toán 12: Trênmặtphẳngvẽbatia OA, OB, OC saocho
𝐴𝑂𝐵 kềvới
𝐴𝑂𝐶
và
𝐴𝑂𝐵
30
0
𝐴𝑂𝐶
90
0. Tính sốđo
𝐵𝑂𝐶.
Bài toán 13: Vẽ
𝐴𝑂𝐵
120
0 và
𝐴𝑂𝐶
50
0 sao cho
𝐴𝑂𝐵 không kềvới
𝐴𝑂𝐶. Tính
𝐵𝑂𝐶.
Bài toán 14:Vẽ
𝐴𝑂𝐵
60
0 và
𝐴𝑂𝐶 không kềvớinhau. Biết
𝐴𝑂𝐶
30
0. Tính sốđo
𝐵𝑂𝐶. Cho nhậnxét.
Bài toán 15:Vẽ
𝐴𝑂𝐵
𝐵𝑂𝐶
80
0 và
𝐴𝑂𝐵 không kềvới
𝐵𝑂𝐶.
Trongbatia OA, OB, OC tianàonằmgiữahaitiacònlại.
Tínhsốđo
𝐴𝑂𝐶 và cho nhậnxét.
Bài toán 16:Trênmộtmặtphẳngvẽbatia Ox, Oy, Oz theothứtựsaocho
𝑥𝑂𝑧
100
0
𝑦𝑂𝑍
50
0. Tính sốđo
𝑥𝑂𝑦 và cho nhậnxét.
Bài toán 17: Vẽbatia OA, OB, Octheothứtựấytrêncùngmộtmặtphẳng
Hãychỉramộtcặpgóckềnhauvàmộtcặpgóckhôngkềnhau
Giảsử
𝐴𝑂𝐵
𝐵𝑂𝐶
60
0. Tính sốđo
𝐴𝑂𝐶 và cho nhậnxét.
Bài toán 18: Trênmộtmặtphẳngvẽbatia Ox, Oy, Oz saocho
𝑥𝑂𝑦
140
0
𝑥𝑂𝑧
70
0 và
𝑥𝑂𝑦 không kềvới
𝑥𝑂𝑧. Tính sốđo
𝑦𝑂𝑧 và cho nhậnxét.
Bài toán 19: Vẽ
𝐴𝑂𝐵
160
0 có tia OC nằmgiữahaitia OA và OB saocho
𝐴𝑂𝐶
180
0. Tính sốđocủa
𝐵𝑂𝐶 và cho nhậnxét.
Bài toán 20: Vẽ
𝐴𝑂𝐶 và
𝐶𝑂𝐵 kềnhau
Trongbatia OA, OB, OC tianàonằmgiữahaitiacònlại.
Giảsử
𝐴𝑂𝐵
𝐵𝑂𝐶
60
0. Tính sốđo
𝐴𝑂𝐵 và chonhậnxét.
Bài toán 21: Cho gócbẹt
𝑥𝑂𝑦. Trên cùng mộtnửamặtphẳngbờxy, vẽhaitiaOavà Ob saocho
𝑥𝑂𝑎
60
0,
𝑦𝑂𝑏
150
0. Tính
𝑦𝑂𝑎
𝑥𝑂𝑏.
Bài toán 22: Cho đườngthẳngxy. Trêncùngmộtnửamặtphẳngbờxy, vẽhaitia Oz vàOtsaocho
𝑦𝑂𝑧
64
0
𝑥𝑂𝑡
58
0. Tính
𝑧𝑂𝑡.
Bài toán 23:Vẽhaigóckềbù
𝑥𝑂𝑦 và
𝑦𝑂𝑧 sao cho
𝑥𝑂𝑦
120
0. GọiOtlàtiaphângiáccủa
𝑥𝑂𝑦, vẽtia Om tronggóc
𝑦𝑂𝑧 sao cho
𝑡𝑂𝑚
90
0. Tính
𝑦𝑂𝑚.
Bài toán 24:Trêncùngmộtnửamặtphẳngcóbờlàtia OA vẽhaitia OB và OC saocho
𝐴𝑂𝐵
70
0
và
𝐴𝑂𝐶
120
0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Anh Huy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)