Chương II. §9. Tam giác

Chia sẻ bởi Đỗ Tú Anh | Ngày 30/04/2019 | 66

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §9. Tam giác thuộc Hình học 6

Nội dung tài liệu:

kiểm tra bài cũ
A
B
C
O.
.
Dùng compa để so sánh độ dài đoạn OM với tổng độ dài các đoạn AB + BC + CA dưới đây:
OM = AB+BC+CA
M
A
B
C
1. Tam giác ABC là gì?
A
B
C
* Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
.M
.N
P.
* Tam giác là hình gồm ba đoạn thẳng nối ba điểm không thẳng hàng.



bài tập 1:
Xem hình rồi điền vào bảng sau:
A, M, C
A, B, C
AM, MC, CA
AB, BM, MA
A
B
C
D
Hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án dưới đây: Hình sau có số tam giác là :
E


bài tập 2:
BCE
ABE
DCE
AED
ABC
BCD
ABD
ACD
A/ Có 4 tam giác
B/ Có 6 tam giác
C/ Có 8 tam giác
Một số hình tam giác
2. Vẽ tam giác
Ví dụ: Vẽ một ? ABC biết BC = 4cm, AB = 3 cm, AC = 2cm
B
C
A
A’
4 cm
3 cm
2 cm
R=3cm
R=2cm
B
C
A
4 cm
3 cm
2 cm
R=3cm
R=2cm
bài tập 3 :
Cho đoạn thẳng AB = 5cm.Trên nửa mặt phẳng bờ AB vẽ (A;3cm) và (B;4cm). Gọi C là giao điểm của hai đường tròn.
a) Nối A,B,C ta được hình gì? Tính chu vi của hình đó.
b) Dùng thước đo góc xác định số đo của góc ACB.
c) Vẽ tia phân giác của góc ACB, tia này cắt cạnh AB tại D.Tính số đo góc ACD ?
4cm
3cm
C
Ta vừa thực hiện các bước vẽ ? ABC có AB = 5cm; AC= 4cm; BC = 3cm.
Chu vi của ?ABC là: AB + AC + BC = 5 + 4 + 3 = 12 (cm)
900
D
R=4cm
R=3cm
bài tập về nhà
Làm các bài tập: 40; 41; 43; 44 (SBT - 61)
xin chân thành cảm ơn !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Tú Anh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)