Chương II. §9. Tam giác

Chia sẻ bởi Khuyet Danh | Ngày 30/04/2019 | 72

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §9. Tam giác thuộc Hình học 6

Nội dung tài liệu:

Kính chào quí Thầy Cô.
Chào các em.
1. ÔN LUYỆN KIẾN THỨC CŨ:
- Điểm
Đọc các hình vẽ sau:
- Đường thẳng
- Tia
- Đoạn thẳng
Bài tập
A
a
O
x
Hình 1
Hình 3
Hình 2
Hình 4
A
a
Ox
AB
y
O
R
C
Góc xOy
Đường tròn (O,R)
Tam giác ABC
Tiết 65 : TAM GIÁC
I. TAM GIÁC ABC LÀ GÌ?
A
B
C
TAM GIÁC ABC
Quan sát các hình vẽ sau, hình nào là tam giác?
hình 1
hình 2
B
hình 3
Tam giác ABC
hình 3
hình 2
B
Tam giác ABC
Tam giác ABC
Thay đổi vị trí A; B; C
A; B; C không thẳng hàng
B
Vẽ 3 đoạn thẳng
AB; BC; CA
hình 1
Tiết 65 : TAM GIÁC
I. TAM GIÁC ABC LÀ GÌ?
Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB; BC; CA khi ba điểm A; B; C không thẳng hàng.
- Kí hiệu: ?ABC.
(hoặc ? BCA; ? CAB;
? ACB; ? CBA; ? BAC)
- Ba điểm A; B; C là ba đỉnh của tam giác.
- Ba đoạn thẳng AB; BC; CA là ba cạnh của tam giác.
- Ba góc:
(SGK trang 93)
B
C
A
B
C
B
A
C
là ba góc của tam giác.
C
B
A
hay
hay
hay
A
Bài tập 1
a. Hình tạo bởi ba đoạn thẳ�ng . . . . . . . . . . . . . . . . . . khi ba điểm
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .được gọi là tam giác MNP.
MN; NP; PM
M; N; P không thẳng hàng
2. Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:
b. Tam giác TUV là hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
gồm ba đoạn thẳng TU; UV;
VT, khi ba điểm T; U; V không thẳng hàng.
A
B
C
- Điểm M là điểm nằm bên trong tam giác (điểm trong
của tam giác).
- Điểm N là điểm nằm bên ngoài tam giác (điểm ngoài
của tam giác).
I
- Điểm I là điểm nằm trên một cạnh của tam giác.
- Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
- Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 2cm.
- Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 3cm.
- Lấy 1 giao điểm của hai cung tròn
trên, gọi giao điểm đó là A.
- Vẽ đoạn thẳng AB; AC, ta có
?ABC.
II. VẼ TAM GIÁC
Ví dụ: Vẽ ? ABC biết ba cạnh: BC = 4cm; AB = 2cm; CA = 3cm.
4cm
2cm
3cm
2cm
3cm
1. Quan sát hình vẽ bên và
trả lời các câu hỏi sau:
Bài tập 2
b. Đoạn thẳng AI là cạnh chung của những tam giác nào?
Đoạn thẳng AI là cạnh chung của ?AIB và ?AIC.
c. Đoạn thẳng AC là cạnh chung của những tam giác nào?
Đoạn thẳng AC là cạnh chung của ?ACB và ?ACI.
d. Góc B là góc chung của những tam giác nào?
Góc B là góc chung của ?ABI và ?ABC.
e. Hai tam giác nào có hai góc kề bù nhau?
Hai tam giác có hai góc kề bù nhau là ?AIB và ?AIC.
a. Đọc tên những tam giác có trong hình vẽ?
Những tam giác có trong hình vẽ là ?ABC; ?AIB và ?AIC.
2. Quan sát hình vẽ bên và
điền vào bảng sau:
Bài tập 2
A; I; C
A; B; C
AB; BI; IA
AI; IC; CA
- Nhóm 1 và 6: Vẽ ?IJK, biết IJ=3cm; IK=4cm; JK=5cm
Bài tập 3
- Nhóm 2: Vẽ ?MNP, biết MN=3cm; MP=3cm; NP=2cm
- Nhóm 3: Vẽ ?ABC, biết AB=3cm; BC=3cm; CA=3cm
- Nhóm 4 và 5: Vẽ ?XYZ, biết XY=3cm; YZ=4cm; ZX=6cm
I
J
K
M
N
P
A
B
C
Y
X
Z
DẶN DÒ:

Học thuộc giáo khoa bài đã học
Làm các bài tập 46; 47 trang 95 sách giáo khoa và 43; 44 sách bài tập


Xin chân thành cảm ơn
Quí thầy cô đã về dự
tiết dạy thao giảng.


Trường: THPT Bùi Thị Xuân – Đà Lạt
GV: Huỳnh Thị Khuyên
ĐTDĐ:0918941258
Email: [email protected]

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Khuyet Danh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)