Chương II. §9. Tam giác
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Tới |
Ngày 30/04/2019 |
58
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §9. Tam giác thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
Giáo viên: Nguyễn Xuân Tới - Trường THCS Hiền Ninh
Tiết 25
Đường tròn
Trường THCS Hiền Ninh
Giới thiệu bài
Kiểm tra bài cũ
Bài tập 1:
Kiểm tra bài cũ
Cho đoạn thẳng BC = 4cm, Vẽ đường tròn (B; 3cm) và (C; 2cm) . Hai đường tròn cắt nhau tại A và D. Tính độ dài AB, AC.
Cho tia Ax. Trên tia Ax dùng compa vẽ đoạn thảng AM = 2cm và MN = 3cm. Tính độ dài đoạn AN.
Bài tập 2:
Trường THCS Hiền Ninh
B
D
A
C
Bài tập 1:
Kiểm tra bài cũ
Giải:
Nối AB và AC Ta có:
Vậy AB + AC = 2cm + 3cm = 5 cm
A
M
N
Giải:
Ta có:
AM = 2cm, MN = 3cm do đó:
AN = AM + MN = 2cm + 3cm = 5 cm
Vậy AN = 5cm
Bài tập 2:
Giới thiệu bài
Kiểm tra bài cũ
Bài mới
I. Đường tròn và hình tròn:
Giới thiệu bài
Bài mới
1. Bài toán:
2. Khái niệm:
II. Cung và day cung
A
M
N
X
Giải:
Ta có:
AM = 2cm, MN = 3cm do đó:
AN = AM + MN = 2cm + 3cm = 5 cm
Vậy AN = 5cm
Trường THCS Hiền Ninh
Giới thiệu bài
Bài mới
Kiểm tra bài cũ
Bài tập 1:
Kiểm tra bài cũ
Bài tập 2:
O
3
M
Giải:
Nối AB và AC Ta có:
Vậy AB + AC = 2cm + 3cm = 5 cm
I. Đường tròn và hình tròn:
Giới thiệu bài
Bài mới
1. Bài toán:
2. Khái niệm:
II. Cung và day cung
A
B
C
D
O
M
N
X
I. Đường tròn và hình tròn:
Giới thiệu bài
Bài mới
1. Bài toán:
2. Khái niệm:
II. Cung và day cung
Bài tập 1:
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
Cho đoạn thẳng BC = 4cm, Vẽ đường tròn (B; 3cm) và (C; 2cm) . Hai đường tròn cắt nhau tại A và D. Tính độ dài AB, AC.
Cho tia Ax. Trên tia Ax dùng compa vẽ đoạn thảng AM = 2cm và MN = 3cm. Tính độ dài đoạn AN.
Bài tập 2:
A
B
C
D
M
N
P
X
I. Đường tròn và hình tròn:
I. Đường tròn và hình tròn:
Giới thiệu bài
Bài mới
O
R
M
Nội dung bài dạy
Tiết 26:
Tam giác
1. Tam giác ABC là gì?
2. Cách vẽ tam giác.
3. Luyện tập
Kiểm tra bàI cũ
Bài tập:
Cho đoạn thẳng BC = 4 cm.
Vẽ (B; 2,5 cm). Vẽ (C; 2cm)
Hai đường tròn cắt nhau tại A và D.
Tính độ dài AB và AC ?
.
.
B
A
d
c
Tam giác ABC là gì?
Làm thế nào để vẽ được
tam giác ABC ?
Tiết 26
Tam giác
1) Tam giác ABC là gì ?
a
.
.
b
c
Kí hiệu: ? ABC
Điểm A, B, C: ba đỉnh của tam giác
.
đỉnh
cạnh
góc
Đoạn thẳng AB, BC, AC: ba cạnh của tam giác
Góc BAC, ABC, ACB: góc của tam giác
Hay ? ACB
? BAC
? BCA
? CAB
? CBA
Hay A, B, C là ba góc của tam giác
Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC và CA khi ba điểm A, B, C, không thẳng hàng.
a
.
b
c
.
Tiết 26
Tam giác
1) Tam giác ABC là gì ?
m
n
Điểm M là điểm nằm bên trong tam giác( hay điểm trong của tam giác)
Điểm N là điểm nằm bên ngoài tam giác( hay điểm ngoài của tam giác)
M
n
p
Bài tập( bảng cá nhân)
Hãy viết kí hiệu, đỉnh, cạnh, góc của tam giác sau:
Vẽ một tam giác ABC, biết ba cạnh
BC = 4 cm, AB = 3 cm, AC = 2 cm.
5 cm
3cm
b
c
4 cm
a
4 cm
3cm
-Vẽ đoạn thẳng BC=5cm
Cách vẽ:
-Vẽ cung tròn(B;3cm)
-Vẽ cung tròn(C;4cm)
-Lấy giao điểm A của hai cung đó
-Vẽ AB, AC ta có tam giác ABC cần vẽ.
BC = 5 cm, AB = 3 cm, AC = 4 cm.
a
b
c
Vẽ một tam giác ABC, biết ba cạnh
BC = 4 cm, AB = 3 cm, AC = 2 cm.
Hướng dẫn về nhà
Nắm vững định nghĩa tam giác, cách vẽ tam giác.
Bài tập về nhà: 45; 46; 47 - SGK.
Làm câu hỏi ôn tập chương2.
Tiết 25
Đường tròn
Trường THCS Hiền Ninh
Giới thiệu bài
Kiểm tra bài cũ
Bài tập 1:
Kiểm tra bài cũ
Cho đoạn thẳng BC = 4cm, Vẽ đường tròn (B; 3cm) và (C; 2cm) . Hai đường tròn cắt nhau tại A và D. Tính độ dài AB, AC.
Cho tia Ax. Trên tia Ax dùng compa vẽ đoạn thảng AM = 2cm và MN = 3cm. Tính độ dài đoạn AN.
Bài tập 2:
Trường THCS Hiền Ninh
B
D
A
C
Bài tập 1:
Kiểm tra bài cũ
Giải:
Nối AB và AC Ta có:
Vậy AB + AC = 2cm + 3cm = 5 cm
A
M
N
Giải:
Ta có:
AM = 2cm, MN = 3cm do đó:
AN = AM + MN = 2cm + 3cm = 5 cm
Vậy AN = 5cm
Bài tập 2:
Giới thiệu bài
Kiểm tra bài cũ
Bài mới
I. Đường tròn và hình tròn:
Giới thiệu bài
Bài mới
1. Bài toán:
2. Khái niệm:
II. Cung và day cung
A
M
N
X
Giải:
Ta có:
AM = 2cm, MN = 3cm do đó:
AN = AM + MN = 2cm + 3cm = 5 cm
Vậy AN = 5cm
Trường THCS Hiền Ninh
Giới thiệu bài
Bài mới
Kiểm tra bài cũ
Bài tập 1:
Kiểm tra bài cũ
Bài tập 2:
O
3
M
Giải:
Nối AB và AC Ta có:
Vậy AB + AC = 2cm + 3cm = 5 cm
I. Đường tròn và hình tròn:
Giới thiệu bài
Bài mới
1. Bài toán:
2. Khái niệm:
II. Cung và day cung
A
B
C
D
O
M
N
X
I. Đường tròn và hình tròn:
Giới thiệu bài
Bài mới
1. Bài toán:
2. Khái niệm:
II. Cung và day cung
Bài tập 1:
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
Cho đoạn thẳng BC = 4cm, Vẽ đường tròn (B; 3cm) và (C; 2cm) . Hai đường tròn cắt nhau tại A và D. Tính độ dài AB, AC.
Cho tia Ax. Trên tia Ax dùng compa vẽ đoạn thảng AM = 2cm và MN = 3cm. Tính độ dài đoạn AN.
Bài tập 2:
A
B
C
D
M
N
P
X
I. Đường tròn và hình tròn:
I. Đường tròn và hình tròn:
Giới thiệu bài
Bài mới
O
R
M
Nội dung bài dạy
Tiết 26:
Tam giác
1. Tam giác ABC là gì?
2. Cách vẽ tam giác.
3. Luyện tập
Kiểm tra bàI cũ
Bài tập:
Cho đoạn thẳng BC = 4 cm.
Vẽ (B; 2,5 cm). Vẽ (C; 2cm)
Hai đường tròn cắt nhau tại A và D.
Tính độ dài AB và AC ?
.
.
B
A
d
c
Tam giác ABC là gì?
Làm thế nào để vẽ được
tam giác ABC ?
Tiết 26
Tam giác
1) Tam giác ABC là gì ?
a
.
.
b
c
Kí hiệu: ? ABC
Điểm A, B, C: ba đỉnh của tam giác
.
đỉnh
cạnh
góc
Đoạn thẳng AB, BC, AC: ba cạnh của tam giác
Góc BAC, ABC, ACB: góc của tam giác
Hay ? ACB
? BAC
? BCA
? CAB
? CBA
Hay A, B, C là ba góc của tam giác
Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC và CA khi ba điểm A, B, C, không thẳng hàng.
a
.
b
c
.
Tiết 26
Tam giác
1) Tam giác ABC là gì ?
m
n
Điểm M là điểm nằm bên trong tam giác( hay điểm trong của tam giác)
Điểm N là điểm nằm bên ngoài tam giác( hay điểm ngoài của tam giác)
M
n
p
Bài tập( bảng cá nhân)
Hãy viết kí hiệu, đỉnh, cạnh, góc của tam giác sau:
Vẽ một tam giác ABC, biết ba cạnh
BC = 4 cm, AB = 3 cm, AC = 2 cm.
5 cm
3cm
b
c
4 cm
a
4 cm
3cm
-Vẽ đoạn thẳng BC=5cm
Cách vẽ:
-Vẽ cung tròn(B;3cm)
-Vẽ cung tròn(C;4cm)
-Lấy giao điểm A của hai cung đó
-Vẽ AB, AC ta có tam giác ABC cần vẽ.
BC = 5 cm, AB = 3 cm, AC = 4 cm.
a
b
c
Vẽ một tam giác ABC, biết ba cạnh
BC = 4 cm, AB = 3 cm, AC = 2 cm.
Hướng dẫn về nhà
Nắm vững định nghĩa tam giác, cách vẽ tam giác.
Bài tập về nhà: 45; 46; 47 - SGK.
Làm câu hỏi ôn tập chương2.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Tới
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)