Chương II. §9. Tam giác

Chia sẻ bởi Dương Thúc Trinh | Ngày 30/04/2019 | 41

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §9. Tam giác thuộc Hình học 6

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ
Thế nào là đường tròn tâm O bán kính R ?
Trả lời :
- Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng bằng R .
- Ký hiệu là (O ; R)
O
R
A
Năm học 2009 - 2010
Trường Trung học cơ sở Kim Lan
Quan sát các hình vẽ dưới đây , em có nhận xét gì về hình dạng của các hình đó ?
1 . Tam giác ABC là gì ?
Tiết 25 :
Đ 9 . Tam giác
A
B
C
Tam giác ABC là hình :
gồm ba đoạn thẳng AB , BC , CA khi ba điểm A , B , C không thẳng hàng .
Ký hiệu là : ? ABC .
Ngoài cách đọc tên ? ABC nêu trên còn có cách đọc tên nào khác ?
? ACB ; ? BCA ; ? BAC ;
? CBA ; ? CAB .
a) Định nghĩa :
?1
Hãy chỉ ra các hình vẽ sau , hình vẽ nào là tam giác ABC bằng cách điền Đ(đúng) , S (sai)?
A
B
C
A
B
C
B
B
A
A
C
C
S
S
Đ
Đ
?2
Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau :
a) Hình tạo thành bởi .................................................................... ...................................được gọi là tam giác MNP .
ba đoạn thẳng MN , NP , PM khi M , N , P
không thẳng hàng
b) Tam giác TUV là hình ............................................................... ................................................................
gồm ba đoạn thẳng TU , UV , VT
trong đó T , U , V không thẳng hàng .
1 . Tam giác ABC là gì ?
Tiết 25 :
Đ 9 . Tam giác
A
B
C
Tam giác ABC là hình :
gồm ba đoạn thẳng AB , BC , CA khi ba điểm A , B , C không thẳng hàng .
- A , B , C là ba đỉnh của tam giác ;
b) Các yếu tố của tam giác :
- AB , BC , CA là ba cạnh của tam giác ;
- Ba góc BAC , CBA , ACB là ba góc của tam giác .
Ký hiệu là : ? ABC .
a) Định nghĩa :
Xem hình 55(SGK) rồi
điền vào bảng sau :
AB , BI , IA
A , I , C
AI , IC , CA .
A , B , C .
AB , BC , CA .
?2
A
B
C
I
? ABI
A , B , I
? AIC
? ABC
1 . Tam giác ABC là gì ?
Tiết 25 :
A
C
b) Các yếu tố của tam giác :
a) Định nghĩa :
Đ 9 . Tam giác
M
E
N
- Điểm M nằm trong tam giác ;
- Điểm E nằm trên tam giác ;
- Điểm N nằm ngoài tam giác .
B
1 . Tam giác ABC là gì ?
Tiết 25 :
Đ 9 . Tam giác
2 . Vẽ tam giác :
Ví dụ : Vẽ Tam giác ABC biết ba cạnh BC = 4cm , AB = 3cm , AC = 2cm .
Để vẽ tam giác ABC ta làm như thế nào ?
Giải :
- Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm ;
- Vẽ cung tròn tâm B , bán kính 3cm
C
B
- Vẽ cung tròn tâm C , bán kính 2cm .
A
- Hai cung tròn này cắt nhau tại A , Vẽ đoạn thẳng AB và AC ta được tam giác ABC cần vẽ .
3 . Luyện tập :
Bài 46 - SGK - trang 95 :
a) Vẽ tam giác ABC , lấy điểm M nằm trong tam giác , tiếp đó vẽ các tia AM , BM , CM .
Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời văn :
Giải :
M
A
B
C
3. Luyện tập :
a) Vẽ ? EGH biết EG= 5cm ; GH= 4,5cm ; HE = 3cm .
b) Lấy điểm M nằm trong tam giác, vẽ tia EM, vẽ tia HM.
Hỏi trong hình có bao nhiêu tam giác
Trong hình có các tam giác là

E
G
H
M
N
F
? HMN
? HME
? MEF
? HEF
? HFG
? HEN
? ENG
? EGH
- Học kỹ bài theo SGK kết hợp với vở ghi , chú ý cách vẽ tam giác ABC biết ba cạnh của nó .
- Làm các bài tập 44 , 45 , 46 , 47 (SGK - trang 94 , 95) .
- Ôn tập nội dung chương II theo hệ thống câu hỏi hướng dẫn trang 95 , 96 .
- Trả lời các câu hỏi và làm bài tập ôn tập chương trang 96 - SGK .
- Tiết sau ôn tập chương và chuẩn bị cho bài kiểm tra 1 tiết .
Hướng dẫn học ở nhà :
Chúc các em học tập tiến bộ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Thúc Trinh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)