Chương II. §9. Tam giác
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Phúc |
Ngày 30/04/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §9. Tam giác thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
Trang bìa
Trang bìa:
Kiểm tra bài cũ
Kiến thức cần nhớ:
Các kiến thức cần nhớ về đường tròn Đường tròn Hình tròn Tam giác là gì ?
Định nghĩa:
LATEX(xi9)TAM GIÁC 1. Tam giác là gì ? Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng Tam giác ABC kí hiệu là latex(DeltaABC). Ba điểm A,B,C là ba đỉnh của tam giác, Ba đoạn thẳng AB, BC, CA gọi là ba cạnh của tam giác Ba góc BAC, CBA, ACB gọi là ba góc của tam giác xem phim:
Bài 43/sgk:
LATEX(xi9)TAM GIÁC 1. Tam giác là gì ? 43/sgk/94. Điền vào chổ trống trong các phát biểu sau:
a) Hình tạo thành bởi ba đoạn thẳng ||MN, NP, PM|| khi ba điểm ||M, N, P ||không thẳng hàng được gọi là tam giác MNP b) Tam giác TUV là hình tạo thành bởi ||ba đoạn thẳng || TU, UV, VT khi ba điểm T, U, V ||không thẳng hàng|| Vẽ tam giác
Ví dụ vẽ tam giác:
LATEX(xi9)TAM GIÁC 1. Tam giác là gì ? 2. Vẽ tam giác Cách vẽ - Vẽ đoạn thẳng BC=4cm - Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 3cm - Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 2cm - Lấy một giao điểm của hai cung trên, gọi giao điểm đó là A Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có latex(DeltaABC) Bài 44/sgk:
LATEX(xi9)TAM GIÁC Xem hình 55/sgk
Tên tam giác latex(DeltaABI) Tên 3 góc:||latex(angle(IAB)||, ||latex(angle(ABI)||, ||latex(angle(AIB)||, Tên 3 cạnh: ||AB||, ||BI||, ||IA|| Tên tam giác latex(DeltaABC) Tên 3 đỉnh: ||A||, ||B||, ||C|| Tên 3 góc:||latex(angle(CAB)||, ||latex(angle(ABC)||, ||latex(angle(ACB)||, 46/sgk/95:
bài 46/sgk Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: a)Vẽ latex(DeltaABC),lấy điểm M nằm trong tam giác, tiếp đó vẽ các tia AM,BM,CM Hướng dẫn Hs tự học ở nhà
Hướng dẫn Hs tự học ở nhà:
- Học bài và trả lời câu hỏi tam giác là gì ? - Làm bài tập:45, 46b, 47/sgk/95 - Tiết sau ôn tập chương Các trò xem lại phần trọng tâm I. Các hình/sgk/95 II . Các tính chất/sgk/96 III. Trả lời các câu hỏi: 1,2 /sgk/96 CHÚC CÁC TRÒ CHĂM NGOAN - HỌC GIỎI
Trang bìa:
Kiểm tra bài cũ
Kiến thức cần nhớ:
Các kiến thức cần nhớ về đường tròn Đường tròn Hình tròn Tam giác là gì ?
Định nghĩa:
LATEX(xi9)TAM GIÁC 1. Tam giác là gì ? Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng Tam giác ABC kí hiệu là latex(DeltaABC). Ba điểm A,B,C là ba đỉnh của tam giác, Ba đoạn thẳng AB, BC, CA gọi là ba cạnh của tam giác Ba góc BAC, CBA, ACB gọi là ba góc của tam giác xem phim:
Bài 43/sgk:
LATEX(xi9)TAM GIÁC 1. Tam giác là gì ? 43/sgk/94. Điền vào chổ trống trong các phát biểu sau:
a) Hình tạo thành bởi ba đoạn thẳng ||MN, NP, PM|| khi ba điểm ||M, N, P ||không thẳng hàng được gọi là tam giác MNP b) Tam giác TUV là hình tạo thành bởi ||ba đoạn thẳng || TU, UV, VT khi ba điểm T, U, V ||không thẳng hàng|| Vẽ tam giác
Ví dụ vẽ tam giác:
LATEX(xi9)TAM GIÁC 1. Tam giác là gì ? 2. Vẽ tam giác Cách vẽ - Vẽ đoạn thẳng BC=4cm - Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 3cm - Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 2cm - Lấy một giao điểm của hai cung trên, gọi giao điểm đó là A Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có latex(DeltaABC) Bài 44/sgk:
LATEX(xi9)TAM GIÁC Xem hình 55/sgk
Tên tam giác latex(DeltaABI) Tên 3 góc:||latex(angle(IAB)||, ||latex(angle(ABI)||, ||latex(angle(AIB)||, Tên 3 cạnh: ||AB||, ||BI||, ||IA|| Tên tam giác latex(DeltaABC) Tên 3 đỉnh: ||A||, ||B||, ||C|| Tên 3 góc:||latex(angle(CAB)||, ||latex(angle(ABC)||, ||latex(angle(ACB)||, 46/sgk/95:
bài 46/sgk Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: a)Vẽ latex(DeltaABC),lấy điểm M nằm trong tam giác, tiếp đó vẽ các tia AM,BM,CM Hướng dẫn Hs tự học ở nhà
Hướng dẫn Hs tự học ở nhà:
- Học bài và trả lời câu hỏi tam giác là gì ? - Làm bài tập:45, 46b, 47/sgk/95 - Tiết sau ôn tập chương Các trò xem lại phần trọng tâm I. Các hình/sgk/95 II . Các tính chất/sgk/96 III. Trả lời các câu hỏi: 1,2 /sgk/96 CHÚC CÁC TRÒ CHĂM NGOAN - HỌC GIỎI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Phúc
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)