Chương II. §9. Tam giác

Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Yen Hoa | Ngày 30/04/2019 | 38

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §9. Tam giác thuộc Hình học 6

Nội dung tài liệu:

A
D
AB = 2,5cm
AC = 2cm
Bài tập: Cho đoạn thẳng BC = 3,5cm. Vẽ các đường tròn (B; 2,5cm) và (C; 2cm), hai đường tròn này cắt nhau tại A và D.
a/ Tính độ dài của AB, AC.
b/ Chỉ ra cung AD lớn, cung AD nhỏ của đường tròn (B). Vẽ dây cung AD.
BC
2) Vẽ tam giác:
Ví dụ: Vẽ một tam giác ABC, biết ba cạnh: BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2cm.
Vẽ đoạn thẳng BC=4cm.
2) Vẽ tam giác:
Ví dụ: Vẽ một tam giác ABC, biết ba cạnh: BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2cm.
B
C
Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 2cm.
2) Vẽ tam giác:
Ví dụ: Vẽ một tam giác ABC, biết ba cạnh: BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2cm.
B
C
Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 2cm.
2) Vẽ tam giác:
Ví dụ: Vẽ một tam giác ABC, biết ba cạnh: BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2cm.
B
C
Vẽ cung tròn tâm C, bán kính bằng 3cm
2) Vẽ tam giác:
Ví dụ: Vẽ một tam giác ABC, biết ba cạnh: BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2cm.
B
C
Vẽ cung tròn tâm C, bán kính bằng 3cm
A
2) Vẽ tam giác:
Ví dụ: Vẽ một tam giác ABC, biết ba cạnh: BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2cm.
B
C
A
Các em thực hiện trò chơi tiếp sức sau đây:
Cử ra hai đội chơi, mỗi đội có 6 em, luân phiên thực hiện các yêu cầu sau:
Vẽ tam giác ABC có AB = 12cm,
AC = 16cm và BC = 20cm.
2) Nêu các cách kí hiệu tam giác ABC.
3) Nêu tên các cạnh của tam giác ABC.
4) Nêu tên các góc của tam giác ABC.
5) Lấy một điểm I ở trong tam giác ABC và một điểm K ở ngoài tam giác ABC.
6) Đo góc BAC.
Trò chơi tiếp sức:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Ngọc Yen Hoa
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)