Chương II. §9. Tam giác
Chia sẻ bởi Hải Hà |
Ngày 30/04/2019 |
31
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §9. Tam giác thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
Chào mừng
các Thầy giáo, Cô giáo
cùng toàn thể các em học sinh
Lớp 6A1
KIỂM TRA BÀI CŨ
? Nêu định nghĩa đường tròn? Vẽ hình ?
Phân biệt đường tròn với hình tròn ?
Cho ví dụ về cung và dây cung?
Đáp án :
Tiết 26 - § 9.
TAM GIÁC
* Định nghiã: (sgk - 93)
1. Tam giác là gì ?
Kí hiệu: ABC ( hoặc BAC hoặc CBA)
Trong đó:
A, B, C là đỉnh của tamgiác.
AB, BC, CA là các cạnh của tam giác .
Tiết 26 - § 9. TAM GIÁC
1. Tam giác là gì ?
A
B
C
* Định nghiã: (sgk - 93)
Điểm M nằm trong tam giác
Điểm N nằm ngoài tam giác
Đọc tên các tam giác có trong hình sau:
Bài tập 43 ( SGK - tr 94)
Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:
Hình tạo thành bởi ....(1)
được gọi là tam giác MNP.
b) Tam giác TUV là hình ...(2)
3 đoạn MN,MP,NP khi ba điểm M,P,N không thẳng hàng .
Tạo bởi ba đoạn TU,UV,VT khi ba điểm T,U,V không thẳng hàng.
Tiết 26 - § 9. TAM GIÁC
1. Tam giác là gì ?
2) Vẽ tam giác :
Ví dụ : Vẽ tam giác ABC biết ba cạnh
BC = 4 cm, AB = 3 cm, AC = 2 cm
Giải :
- Vẽ đoạn thẳng BC = 4 cm
- Vẽ cung tròn tâm B bán kính 3 cm
- Vẽ cung tròn tâm C bán kính 2 cm
- Gọi giao của (B, 3cm) và
( C; 2 cm) là A
- Vẽ các đoạn thẳng AB,AC, ta có tam giác ABC.
Bài tập 44( SSGK - tr 95)
Xem hình vẽ và điền vào bảng sau:
A, I, C
A, B, C
AB, BI, IA
AI, IC, CA
Đáp án:
Bài tập 45( SGK- tr 95)
Xem hình 55 và điền vào các chỗ (…) trong các câu sau:
Hình 55
a) Đoạn thẳng AI là cạnh chung của các tam giác ...(1)
b) Đoạn thẳng AC là cạnh chung của các tam giác...(2)
c) Đoạn thẳng AB là cạnh chung của các tam giác...(3)
d) Hai tam giác có hai góc kề bù là ...(4)
ABI và ACI
ABC và ACI
ABC và ABI
ABI và ACI
5 phút
Về nhà học kỹ nội dung bài , nắm vững định nghĩa
tam giác và các yếu tố trong tam giác.
Vận dụng giải bài tập 46,47 (SGK- tr 95) .
Ôn tập toàn bộ chương II hình học 6
Xin tạm biệt và hẹn gặp lại
Trong thực tế có vật nào hoặc đồ dùng nào có hình tam giác ?
các Thầy giáo, Cô giáo
cùng toàn thể các em học sinh
Lớp 6A1
KIỂM TRA BÀI CŨ
? Nêu định nghĩa đường tròn? Vẽ hình ?
Phân biệt đường tròn với hình tròn ?
Cho ví dụ về cung và dây cung?
Đáp án :
Tiết 26 - § 9.
TAM GIÁC
* Định nghiã: (sgk - 93)
1. Tam giác là gì ?
Kí hiệu: ABC ( hoặc BAC hoặc CBA)
Trong đó:
A, B, C là đỉnh của tamgiác.
AB, BC, CA là các cạnh của tam giác .
Tiết 26 - § 9. TAM GIÁC
1. Tam giác là gì ?
A
B
C
* Định nghiã: (sgk - 93)
Điểm M nằm trong tam giác
Điểm N nằm ngoài tam giác
Đọc tên các tam giác có trong hình sau:
Bài tập 43 ( SGK - tr 94)
Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:
Hình tạo thành bởi ....(1)
được gọi là tam giác MNP.
b) Tam giác TUV là hình ...(2)
3 đoạn MN,MP,NP khi ba điểm M,P,N không thẳng hàng .
Tạo bởi ba đoạn TU,UV,VT khi ba điểm T,U,V không thẳng hàng.
Tiết 26 - § 9. TAM GIÁC
1. Tam giác là gì ?
2) Vẽ tam giác :
Ví dụ : Vẽ tam giác ABC biết ba cạnh
BC = 4 cm, AB = 3 cm, AC = 2 cm
Giải :
- Vẽ đoạn thẳng BC = 4 cm
- Vẽ cung tròn tâm B bán kính 3 cm
- Vẽ cung tròn tâm C bán kính 2 cm
- Gọi giao của (B, 3cm) và
( C; 2 cm) là A
- Vẽ các đoạn thẳng AB,AC, ta có tam giác ABC.
Bài tập 44( SSGK - tr 95)
Xem hình vẽ và điền vào bảng sau:
A, I, C
A, B, C
AB, BI, IA
AI, IC, CA
Đáp án:
Bài tập 45( SGK- tr 95)
Xem hình 55 và điền vào các chỗ (…) trong các câu sau:
Hình 55
a) Đoạn thẳng AI là cạnh chung của các tam giác ...(1)
b) Đoạn thẳng AC là cạnh chung của các tam giác...(2)
c) Đoạn thẳng AB là cạnh chung của các tam giác...(3)
d) Hai tam giác có hai góc kề bù là ...(4)
ABI và ACI
ABC và ACI
ABC và ABI
ABI và ACI
5 phút
Về nhà học kỹ nội dung bài , nắm vững định nghĩa
tam giác và các yếu tố trong tam giác.
Vận dụng giải bài tập 46,47 (SGK- tr 95) .
Ôn tập toàn bộ chương II hình học 6
Xin tạm biệt và hẹn gặp lại
Trong thực tế có vật nào hoặc đồ dùng nào có hình tam giác ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hải Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)