Chương II. §9. Tam giác

Chia sẻ bởi Châu Văn Lộc | Ngày 30/04/2019 | 34

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §9. Tam giác thuộc Hình học 6

Nội dung tài liệu:

Trang bìa
Trang bìa:
LỚP 6A KÍNH CHÀO QUÍ THẦY, CÔ ĐẾN DỰ TIẾT THAO GIÃNG GIÁO VIÊN : NGUYỄN THỊ ĐƯỢC TRƯỜNG THCS TT CHỢ VÀM THỰC HIỆN KIỂM TRA BÀI CŨ
Học sinh 1:
KIỂM TRA BÀI CŨ HS1: Đường tròn tâm O,bán kính R là gì ? TRẢ LỜI: Đường tròn tâm O,bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R,kí hiệu (O;R). Vào bài:
Cho đoạn thẳng BC = 6 cm . a) Vẽ các đường tròn tâm B bán kính 3 cm ,đường tròn tâm C bán kính 4 cm . b) Gọi A là một trong giao điểm của hai đường tròn trên . Hãy vẽ các đoạn thẳng AB,AC TAM GIÁC LÀ GÌ ?
Định nghĩa:
Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB,BC,CA khi ba điểm A,B,C không thẳng hàng . Kí hiệu : latex(Delta ABC) Ngoài ra còn kí hiệu khác : latex(Delta ABC , Delta BCA , Delta CAB) Ba điểm A,B,C là ba đỉnh của tam giác Ba đoạn thẳng AB,BC,CA là ba cạnh của tam giác Góc- miền trong tam giác:
Ba góc : latex(angle(BAC),angle(CBA),angle(ACB)) là ba góc của tam giác - Điểm M là điểm nằm bên trong tam giác - Điểm N là điểm nằm bên ngoài tam giác VẼ TAM GIÁC
Ví dụ :
Trả lời - Vẽ đoạn thẳng BC = 4 cm - Vẽ cung tròn tâm B , bán kính 3 cm - Vẽ cung tròn tâm C bán kính 2 cm - Lấy một trong hai giao điểm của hai cung trên , gọi giao điểm đó là A - Vẽ các đoạn thẳng AB,BC,CA , ta có latex(Delta ABC) Ví dụ:Vẽ một tam giác ABC,biết ba cạnh AB = 3cm,AC = 2cm,BC = 4cm Cách vẽ : (h.54) LUYỆN TẬP
Bài 1:
Tam giác ABC là hình gồm
ba đoạn thẳng AB,BC,CA
ba đoạn thẳng AB,BC,CA khi ba điểm A,B,C không thẳng hàng
ba điểm A,B,C không thẳng hàng
ba đoạn thẳng AB,BC,CA khi ba điểm A,B,C thẳng hàng
Bài tập 43Tr 94(SGK):
Bt 43Tr94(SGK): Điền vào chõ trống trong các phát biểu sau:
a) Hình tạo thành bởi ||ba đoạn thẳng MN,MP,NP khi ba điểm M,N,P không thẳng hàng|| được gọi là tam giác MNP. b) Tam giác TUV là hình ||gồm ba đoạn thẳng TU,TV,UV khi ba điểm T,U,V không thẳng hàng|| Bài tập 44 Tr 95(SGK):
Tên tam giác Tên 3 đỉnh Tên 3 góc Tên 3 cạnh latex(Delta ABI) LATEX(Delta AIC) LATEX(Delta ABC) A,B,I latex(angle (IAC),angle(ACI),angle(CIA)) AB,BC,CA Bt 44 Tr 95 (SGK):Xem hình 55 rồi điền vào bảng sau: latex(angle (ABI),angle(AIB),angle(BAI)) AB,AI,BI A,I,C AI,AC,IC A,B,C latex(angle (ABC),angle(ACB),angle(BAC)) Hướng dẫn về nhà :
- Học định nghĩa tam giác - Biết cách vẽ tam giác một cách thành thạo - Làm bài tập 44,46,47 trang 95 (SGK) Mục 5:
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC CHÚC QUÍ THẦY CÔ DỒI DÀO SỨC KHỎE
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Châu Văn Lộc
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)