Chương II. §9. Tam giác
Chia sẻ bởi Lê Trần |
Ngày 30/04/2019 |
33
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §9. Tam giác thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
Hình học 6
“Việc học như con thuyền đi trên dòng nước ngược, không tiến có nghĩa là lùi”.
Danh ngôn
Chào mừng quý thầy cô đến dự giờ thăm lớp!
Kiểm tra bài cũ:
Câu 1.
Thế nào là đường tròn tâm O, bán kính R?
Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu (O; R).
Câu 2. Cho ba ®iÓm A, B, C kh«ng th¼ng hµng, vÏ c¸c ®o¹n th¼ng t¹o thµnh tõ hai trong ba ®iÓm trªn? VÏ ®îc bao nhiªu ®o¹n th¼ng, kÓ tªn c¸c ®o¹n th¼ng ®ã?
CHƯƠNG II- GÓC
1. Tam giác ABC là gì?
Bài 9: Tam giác
Tam giác ABC là hình
khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
gồm 3 đoạn thẳng AB, BC, CA
Các kí hiệu khác:
ACB, BAC, BCA, CAB, CBA
Ba điểm A, B, C
Ba đoạn thẳng AB, AC, BC
Ba góc BAC, CBA, ACB
là ba đỉnh của tam giác.
là ba cạnh của tam giác
là ba góc của tam giác.
(Ba góc A, B, C của tam giác)
Kí hiệu tam giác ABC :
* Định nghĩa.
1. Tam giác ABC là gì?
Điểm M nằm bên trong tam giác (Điểm trong của tam giác)
Điểm E nằm trên cạnh của tam giác
M
Điểm N nằm bên ngoài tam giác (Điểm ngoài tam giác)
Bài 9: Tam giác
* Định nghĩa. (SGK)
Trong các hình vẽ sau, hình nào là tam giác ABC? Vì sao?
Bài tập 1:
A
B
C
A
B
C
B
B
A
A
C
C
H.1
H.2
H.3
H.4
1. Tam giác ABC là gì?
Bài 9: Tam giác
* Định nghĩa. (SGK)
Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau :
Hình tạo thành bởi .............................................................................
..................................được gọi là tam giác MNP.
ba đoạn thẳng MN , NP , PM khi M , N , P
không thẳng hàng
b) Tam giác TUV là hình ............................................................... ................................................................
gồm ba đoạn thẳng TU , UV , VT
trong đó T , U , V không thẳng hàng .
Bài tập 2:
1. Tam giác ABC là gì?
Bài 9: Tam giác
* Định nghĩa. (SGK)
AB , BI , IA
A , I , C
AI , IC , CA
A , B , C .
AB , BC , CA
ABI
A , B , I
AIC
ABC
Bài tập 3: Cho hình vẽ bên.
Quan sát hình bên rồi điền vào ô trống trong bảng sau:
1. Tam giác ABC là gì?
Bài 9: Tam giác
* Định nghĩa. (SGK)
HẾT GIỜ
120
119
118
117
116
115
114
113
112
111
110
BẮT ĐẦU
109
108
107
106
104
103
102
101
100
99
98
97
96
95
94
93
92
91
90
89
88
87
86
85
84
83
82
81
79
78
77
76
75
74
73
72
71
70
69
68
67
66
65
64
63
62
61
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
Cách vẽ:
Ví dụ: Vẽ tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2 cm.
1. Tam giác ABC là gì?
* Định nghĩa. (SGK)
2. Vẽ tam giác.
Bài 9: Tam giác
B
C
Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 3 cm.
Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
Cách vẽ:
Ví dụ: Vẽ tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 2cm, AC = 3 cm
1. Tam giác ABC là gì?
* Định nghĩa. (SGK)
2. Vẽ tam giác.
Bài 9: Tam giác
B
C
Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 3 cm.
Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
Cách vẽ:
Ví dụ: Vẽ tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 2cm, AC = 3 cm
1. Tam giác ABC là gì?
* Định nghĩa. (SGK)
2. Vẽ tam giác.
Bài 9: Tam giác
B
C
• Vẽ cung tròn tâm C, bán kính bằng 2 cm
Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 3 cm.
Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
Cách vẽ:
Ví dụ: Vẽ tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 2cm, AC = 3 cm
1. Tam giác ABC là gì?
* Định nghĩa. (SGK)
2. Vẽ tam giác.
Bài 9: Tam giác
B
C
• Vẽ cung tròn tâm C, bán kính bằng 2 cm
Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 3 cm.
Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
Cách vẽ:
Ví dụ: Vẽ tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 2cm, AC = 3 cm
1. Tam giác ABC là gì?
* Định nghĩa. (SGK)
2. Vẽ tam giác.
Bài 9: Tam giác
B
C
A
• Vẽ cung tròn tâm C, bán kính bằng 2 cm
Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 3cm.
Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
Cách vẽ:
. Gọi A là giao điểm của hai cung tròn đó
• VÏ ®o¹n th¼ng AB, AC, ta cã ABC.
Ví dụ: Vẽ tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 2cm, AC = 3 cm
C
1. Tam giác ABC là gì?
* Định nghĩa. (SGK)
2. Vẽ tam giác.
Bài 9: Tam giác
Bài tập: Vẽ tam giác MNP, biết MN = 5cm, MP = 4cm, NP = 3cm.
Bài tập 5: Cho hình vẽ bên.
a) Đoạn thẳng AB là cạnh chung của những tam giác nào?
b) Đoạn thẳng AC là cạnh chung của những tam giác nào?
c) Đoạn thẳng AI là cạnh chung của những tam giác nào?
d) Hai tam giác nào có hai góc kề bù?
Trả lời: ABI và ABC
Trả lời: ACI và ABC
Trả lời: ABI và AIC
Trả lời: ABI và ACI
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
TRÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ!
TIẾT HỌC HÔM NAY ĐẾN
ĐÂY KẾT THÚC.
“Việc học như con thuyền đi trên dòng nước ngược, không tiến có nghĩa là lùi”.
Danh ngôn
Chào mừng quý thầy cô đến dự giờ thăm lớp!
Kiểm tra bài cũ:
Câu 1.
Thế nào là đường tròn tâm O, bán kính R?
Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu (O; R).
Câu 2. Cho ba ®iÓm A, B, C kh«ng th¼ng hµng, vÏ c¸c ®o¹n th¼ng t¹o thµnh tõ hai trong ba ®iÓm trªn? VÏ ®îc bao nhiªu ®o¹n th¼ng, kÓ tªn c¸c ®o¹n th¼ng ®ã?
CHƯƠNG II- GÓC
1. Tam giác ABC là gì?
Bài 9: Tam giác
Tam giác ABC là hình
khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
gồm 3 đoạn thẳng AB, BC, CA
Các kí hiệu khác:
ACB, BAC, BCA, CAB, CBA
Ba điểm A, B, C
Ba đoạn thẳng AB, AC, BC
Ba góc BAC, CBA, ACB
là ba đỉnh của tam giác.
là ba cạnh của tam giác
là ba góc của tam giác.
(Ba góc A, B, C của tam giác)
Kí hiệu tam giác ABC :
* Định nghĩa.
1. Tam giác ABC là gì?
Điểm M nằm bên trong tam giác (Điểm trong của tam giác)
Điểm E nằm trên cạnh của tam giác
M
Điểm N nằm bên ngoài tam giác (Điểm ngoài tam giác)
Bài 9: Tam giác
* Định nghĩa. (SGK)
Trong các hình vẽ sau, hình nào là tam giác ABC? Vì sao?
Bài tập 1:
A
B
C
A
B
C
B
B
A
A
C
C
H.1
H.2
H.3
H.4
1. Tam giác ABC là gì?
Bài 9: Tam giác
* Định nghĩa. (SGK)
Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau :
Hình tạo thành bởi .............................................................................
..................................được gọi là tam giác MNP.
ba đoạn thẳng MN , NP , PM khi M , N , P
không thẳng hàng
b) Tam giác TUV là hình ............................................................... ................................................................
gồm ba đoạn thẳng TU , UV , VT
trong đó T , U , V không thẳng hàng .
Bài tập 2:
1. Tam giác ABC là gì?
Bài 9: Tam giác
* Định nghĩa. (SGK)
AB , BI , IA
A , I , C
AI , IC , CA
A , B , C .
AB , BC , CA
ABI
A , B , I
AIC
ABC
Bài tập 3: Cho hình vẽ bên.
Quan sát hình bên rồi điền vào ô trống trong bảng sau:
1. Tam giác ABC là gì?
Bài 9: Tam giác
* Định nghĩa. (SGK)
HẾT GIỜ
120
119
118
117
116
115
114
113
112
111
110
BẮT ĐẦU
109
108
107
106
104
103
102
101
100
99
98
97
96
95
94
93
92
91
90
89
88
87
86
85
84
83
82
81
79
78
77
76
75
74
73
72
71
70
69
68
67
66
65
64
63
62
61
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
Cách vẽ:
Ví dụ: Vẽ tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2 cm.
1. Tam giác ABC là gì?
* Định nghĩa. (SGK)
2. Vẽ tam giác.
Bài 9: Tam giác
B
C
Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 3 cm.
Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
Cách vẽ:
Ví dụ: Vẽ tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 2cm, AC = 3 cm
1. Tam giác ABC là gì?
* Định nghĩa. (SGK)
2. Vẽ tam giác.
Bài 9: Tam giác
B
C
Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 3 cm.
Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
Cách vẽ:
Ví dụ: Vẽ tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 2cm, AC = 3 cm
1. Tam giác ABC là gì?
* Định nghĩa. (SGK)
2. Vẽ tam giác.
Bài 9: Tam giác
B
C
• Vẽ cung tròn tâm C, bán kính bằng 2 cm
Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 3 cm.
Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
Cách vẽ:
Ví dụ: Vẽ tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 2cm, AC = 3 cm
1. Tam giác ABC là gì?
* Định nghĩa. (SGK)
2. Vẽ tam giác.
Bài 9: Tam giác
B
C
• Vẽ cung tròn tâm C, bán kính bằng 2 cm
Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 3 cm.
Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
Cách vẽ:
Ví dụ: Vẽ tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 2cm, AC = 3 cm
1. Tam giác ABC là gì?
* Định nghĩa. (SGK)
2. Vẽ tam giác.
Bài 9: Tam giác
B
C
A
• Vẽ cung tròn tâm C, bán kính bằng 2 cm
Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 3cm.
Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
Cách vẽ:
. Gọi A là giao điểm của hai cung tròn đó
• VÏ ®o¹n th¼ng AB, AC, ta cã ABC.
Ví dụ: Vẽ tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 2cm, AC = 3 cm
C
1. Tam giác ABC là gì?
* Định nghĩa. (SGK)
2. Vẽ tam giác.
Bài 9: Tam giác
Bài tập: Vẽ tam giác MNP, biết MN = 5cm, MP = 4cm, NP = 3cm.
Bài tập 5: Cho hình vẽ bên.
a) Đoạn thẳng AB là cạnh chung của những tam giác nào?
b) Đoạn thẳng AC là cạnh chung của những tam giác nào?
c) Đoạn thẳng AI là cạnh chung của những tam giác nào?
d) Hai tam giác nào có hai góc kề bù?
Trả lời: ABI và ABC
Trả lời: ACI và ABC
Trả lời: ABI và AIC
Trả lời: ABI và ACI
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
TRÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ!
TIẾT HỌC HÔM NAY ĐẾN
ĐÂY KẾT THÚC.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trần
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)