Chương II. §9. Tam giác
Chia sẻ bởi Đặng Thị Thanh Nga |
Ngày 30/04/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §9. Tam giác thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
CHÀO QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
GIÁO VIÊN: ĐẶNG THỊ THANH NGA TRƯỜNG THCS HẬU NGHĨA
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Đường tròn tâm O, bán kính R là gì?.
2. Hình tròn là gì?.
3. Xem hình, trả lời các câu hỏi sau:
Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R
Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.
O
C
A
D
r
R
- Có bao nhiêu đường tròn?. Kể ra?.
- Có bao nhiêu điểm?. Điểm nào nằm trên đường tròn tâm O
Có hai đường tròn, đường tròn tâm O, bán kính r và đường tròn tâm A, bán kính R
Có bốn điểm là: điểm O, A, C, D. Điểm nằm trên đường tròn tâm O là: điểm C, D
A
B
C
Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
Ba góc BAC, CBA, ACB là ba góc của tam giác
N
M
. Điểm M là điểm nằm bên trong tam giác
. Điểm N là điểm nằm bên ngoài tam giác
Đỉnh
Cạnh
Góc
Ba điểm A, B, C là ba đỉnh của tam giác
Ba đoạn thẳng AB, BC, CA là ba cạnh của tam giác
TAM GIÁC
1. Tam giác ABC là gì ?
1. Tam giác ABC là gì ?
2. Vẽ tam giác:
Ví dụ: Vẽ một tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2cm
Cách vẽ:
- Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm
- Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 3cm
- Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có
- Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 2cm
- Lấy một giao điểm của hai cung trên, gọi giao điểm đó là A
A
2
3
TAM GIÁC
Bài 43: Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau
a/ Hình tạo thành bởi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . được gọi là tam giác MNP
ba đoạn thẳng MN, NP, MP khi ba
b/ Tam giác TUV là hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
gồm ba đoạn thẳng TU, TV, UV
c/ Hình tạo thành bởi . . . . . . . . . . AB, AC, BC khi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . được gọi là tam giác ABC
ba đoạn thẳng
BÀI TẬP: TAM GIÁC
điểm M, N, P không thẳng hàng
khi ba điểm T, U, V không thẳng hàng
ba điểm A, B, C không thẳng hàng
Bài 44: Xem hình 55 rồi điền vào bảng sau:
AB, BI, AI
A, I, C
AC, IC, AI
A, B, C
Hình 55
BÀI TẬP: TAM GIÁC
Bài 45: Xem hình 55 rồi trả lời các câu hỏi sau:
a/ Đoạn thẳng AI là cạnh chung của những tam giác nào ?
b/ Đoạn thẳng AC là cạnh chung của những tam giác nào ?
- Đoạn thẳng AC là cạnh chung của
c/ Đoạn thẳng AB là cạnh chung của những tam
giác nào ?
d/ Hai tam giác nào có hai góc kề bù nhau ?
BÀI TẬP: TAM GIÁC
Cách vẽ:
- Vẽ đoạn thẳng IR = 3cm
- Vẽ cung tròn tâm I, bán kính 2,5cm
- Vẽ cung tròn tâm R, bán kính 2cm
- Lấy một giao điểm của hai cung trên, gọi giao điểm đó là T
2,5cm
2cm
BÀI TẬP: TAM GIÁC
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc bài theo vở ghi
Làm các bài tập còn lại: 46/95 sgk
Chuẩn bị trả lời các câu hỏi 1, 2, 3/96 sgk tiết sau ôn tập
Cám ơn quí thầy cô đến
dự giờ lớp chúng em
GIÁO VIÊN: ĐẶNG THỊ THANH NGA TRƯỜNG THCS HẬU NGHĨA
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Đường tròn tâm O, bán kính R là gì?.
2. Hình tròn là gì?.
3. Xem hình, trả lời các câu hỏi sau:
Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R
Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.
O
C
A
D
r
R
- Có bao nhiêu đường tròn?. Kể ra?.
- Có bao nhiêu điểm?. Điểm nào nằm trên đường tròn tâm O
Có hai đường tròn, đường tròn tâm O, bán kính r và đường tròn tâm A, bán kính R
Có bốn điểm là: điểm O, A, C, D. Điểm nằm trên đường tròn tâm O là: điểm C, D
A
B
C
Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
Ba góc BAC, CBA, ACB là ba góc của tam giác
N
M
. Điểm M là điểm nằm bên trong tam giác
. Điểm N là điểm nằm bên ngoài tam giác
Đỉnh
Cạnh
Góc
Ba điểm A, B, C là ba đỉnh của tam giác
Ba đoạn thẳng AB, BC, CA là ba cạnh của tam giác
TAM GIÁC
1. Tam giác ABC là gì ?
1. Tam giác ABC là gì ?
2. Vẽ tam giác:
Ví dụ: Vẽ một tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2cm
Cách vẽ:
- Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm
- Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 3cm
- Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có
- Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 2cm
- Lấy một giao điểm của hai cung trên, gọi giao điểm đó là A
A
2
3
TAM GIÁC
Bài 43: Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau
a/ Hình tạo thành bởi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . được gọi là tam giác MNP
ba đoạn thẳng MN, NP, MP khi ba
b/ Tam giác TUV là hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
gồm ba đoạn thẳng TU, TV, UV
c/ Hình tạo thành bởi . . . . . . . . . . AB, AC, BC khi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . được gọi là tam giác ABC
ba đoạn thẳng
BÀI TẬP: TAM GIÁC
điểm M, N, P không thẳng hàng
khi ba điểm T, U, V không thẳng hàng
ba điểm A, B, C không thẳng hàng
Bài 44: Xem hình 55 rồi điền vào bảng sau:
AB, BI, AI
A, I, C
AC, IC, AI
A, B, C
Hình 55
BÀI TẬP: TAM GIÁC
Bài 45: Xem hình 55 rồi trả lời các câu hỏi sau:
a/ Đoạn thẳng AI là cạnh chung của những tam giác nào ?
b/ Đoạn thẳng AC là cạnh chung của những tam giác nào ?
- Đoạn thẳng AC là cạnh chung của
c/ Đoạn thẳng AB là cạnh chung của những tam
giác nào ?
d/ Hai tam giác nào có hai góc kề bù nhau ?
BÀI TẬP: TAM GIÁC
Cách vẽ:
- Vẽ đoạn thẳng IR = 3cm
- Vẽ cung tròn tâm I, bán kính 2,5cm
- Vẽ cung tròn tâm R, bán kính 2cm
- Lấy một giao điểm của hai cung trên, gọi giao điểm đó là T
2,5cm
2cm
BÀI TẬP: TAM GIÁC
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc bài theo vở ghi
Làm các bài tập còn lại: 46/95 sgk
Chuẩn bị trả lời các câu hỏi 1, 2, 3/96 sgk tiết sau ôn tập
Cám ơn quí thầy cô đến
dự giờ lớp chúng em
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Thanh Nga
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)