Chương II. §9. Tam giác
Chia sẻ bởi Phuoc Hoa |
Ngày 30/04/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §9. Tam giác thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ CÙNG CÁC EM HỌC SINH
+ Vẽ các đoạn thẳng có mút là các điểm trên.
KIỂM TRA MIỆNG
+ Định nghĩa đường tròn, hình tròn.
Nêu một vài hình ảnh đường tròn có trong thực tế.
+ Vẽ ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
Câu 1
Câu 2
B
C
A
ba đoạn thẳng AB, BC, CA
ba điểm A, B, C không thẳng hàng
Cạnh
Đỉnh
Tam giác ABC là hình gồm..............
Khi...............
Góc
ba đoạn thẳng MN, NP, PM khi ba điểm M, N, P không thẳng hàng
Điền vào chổ trống trong các phát biểu sau:
Bài tập 43 / 94
a/ Hình tạo bởi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . …..được gọi là tam giác MNP.
b/ Tam giác TUV là hình . . . . .
gồm ba đoạn thẳng TU, UV, VT khi ba điểm T, U, V không thẳng hàng.
Bài 44 (SGK/95).
Hình 55
A, I, C
A, B, C
AB, AI, BI
AI, AC, IC
A
B
C
D
Hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án dưới đây: Hình sau có số tam giác là :
E
BTMR:
BCE
ABE
DCE
AED
ABC
BCD
ABD
ACD
A/ Có 4 tam giác
B/ Có 6 tam giác
C/ Có 8 tam giác
GIỚI THIỆU MỘT SỐ TAM GIÁC ĐẶC BIỆT
Tam giác đều
Tam giác vuông
Tam giác cân
Vẽ tam giác:
Vẽ một tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2cm.
Cách vẽ:
Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm
Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 3cm
Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 2cm
Lấy điểm A là giao điểm của hai cung tròn.
- Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có tam giác ABC.
Kiến thức cơ bản cần nhớ:
Tam giác có:
+ Ba cạnh (đoạn thẳng)
+ Ba đỉnh (điểm)
+ Ba góc
Dụng cụ vẽ tam giác khi biết ba cạnh: thước thẳng và compa
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
Đối với bài học tiết này:
Học thuộc:
+ Tam giác ABC gì là ?
+ Cách vẽ một tam giác khi biết số đo ba cạnh.
+ Xem lại các bài tập đã giải.
Đối với bài học tiết học tiếp theo:
+ Chuẩn bị các bài tập 45, 46, 47 SGK / 95
+ Trả lời các câu hỏi ôn tập chương II
+ Tiết sau ôn tập chương II
BÀI TẬP
Vẽ tam giác ABC biết:
a/ AB = 3cm; AC = 4cm; BC= 5cm
b/ AB = BC = CA = 4cm
c/ AB = 3cm, AC = 3cm, BC = 4cm
+ Vẽ các đoạn thẳng có mút là các điểm trên.
KIỂM TRA MIỆNG
+ Định nghĩa đường tròn, hình tròn.
Nêu một vài hình ảnh đường tròn có trong thực tế.
+ Vẽ ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
Câu 1
Câu 2
B
C
A
ba đoạn thẳng AB, BC, CA
ba điểm A, B, C không thẳng hàng
Cạnh
Đỉnh
Tam giác ABC là hình gồm..............
Khi...............
Góc
ba đoạn thẳng MN, NP, PM khi ba điểm M, N, P không thẳng hàng
Điền vào chổ trống trong các phát biểu sau:
Bài tập 43 / 94
a/ Hình tạo bởi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . …..được gọi là tam giác MNP.
b/ Tam giác TUV là hình . . . . .
gồm ba đoạn thẳng TU, UV, VT khi ba điểm T, U, V không thẳng hàng.
Bài 44 (SGK/95).
Hình 55
A, I, C
A, B, C
AB, AI, BI
AI, AC, IC
A
B
C
D
Hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án dưới đây: Hình sau có số tam giác là :
E
BTMR:
BCE
ABE
DCE
AED
ABC
BCD
ABD
ACD
A/ Có 4 tam giác
B/ Có 6 tam giác
C/ Có 8 tam giác
GIỚI THIỆU MỘT SỐ TAM GIÁC ĐẶC BIỆT
Tam giác đều
Tam giác vuông
Tam giác cân
Vẽ tam giác:
Vẽ một tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2cm.
Cách vẽ:
Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm
Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 3cm
Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 2cm
Lấy điểm A là giao điểm của hai cung tròn.
- Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có tam giác ABC.
Kiến thức cơ bản cần nhớ:
Tam giác có:
+ Ba cạnh (đoạn thẳng)
+ Ba đỉnh (điểm)
+ Ba góc
Dụng cụ vẽ tam giác khi biết ba cạnh: thước thẳng và compa
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
Đối với bài học tiết này:
Học thuộc:
+ Tam giác ABC gì là ?
+ Cách vẽ một tam giác khi biết số đo ba cạnh.
+ Xem lại các bài tập đã giải.
Đối với bài học tiết học tiếp theo:
+ Chuẩn bị các bài tập 45, 46, 47 SGK / 95
+ Trả lời các câu hỏi ôn tập chương II
+ Tiết sau ôn tập chương II
BÀI TẬP
Vẽ tam giác ABC biết:
a/ AB = 3cm; AC = 4cm; BC= 5cm
b/ AB = BC = CA = 4cm
c/ AB = 3cm, AC = 3cm, BC = 4cm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phuoc Hoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)