Chương II. §9. Tam giác
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Điền |
Ngày 30/04/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §9. Tam giác thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
PHÒNG GD VÀ ĐT TP LONG XUYÊN
Trường THCS Nguyễn Trãi
Giáo viên: Nguyễn Thị Hồng Hà
LỚP: 6A8
Kiểm tra bài cũ
Có ba đoạn thẳng là: AB, BC, CA.
Quan sát mỗi hình vẽ sau, em hãy cho biết:
Có mấy đoạn thẳng? Kể tên các đoạn thẳng?
a)
b)
1. Tam giác ABC là gì?
- Các kí hiệu khác của tam giác ABC:
Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
- Kí hiệu tam giác ABC là: ∆ABC
§9. TAM GIÁC
∆ACB,
∆CAB,
∆BCA,
∆BAC,
∆CBA.
Trong các hình sau, hình nào là tam giác ? Vì sao?
4)
2)
1)
3)
1
1. Tam giác ABC là gì?
- Các kí hiệu khác của tam giác ABC:
Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
- Kí hiệu tam giác ABC là: ∆ABC
§9. TAM GIÁC
∆ACB,
∆CAB,
∆BCA,
∆BAC,
∆CBA.
- Ba điểm A, B, C :
- Ba đoạn thẳng AB, BC, CA :
là ba đỉnh của tam giác.
là ba cạnh của tam giác.
là ba góc của tam giác.
- Điểm M là điểm nằm bên trong tam giác.
- Điểm N là điểm nằm bên ngoài tam giác.
Điền vào chỗ trống (…) trong các phát biểu sau:
Hình gồm ba đoạn thẳng MN, MP , NP khi ba điểm
M, N, P không thẳng hàng được gọi là………………..
2) Cho tam giác MNP. Ba điểm M, N, P được gọi là …………………………….
3) Cho tam giác MNP. Ba đoạn thẳng MN, NP, PM gọi là ……………………. . . . . ….
4)Tam giác TUV là hình………………………………. …………….…………………………………
ba cạnh của tam giác MNP.
gồm ba đoạn thẳng TU, TV, UV khi ba điểm T, U, V không thẳng hàng.
tam giác MNP.
ba đỉnh của tam giác MNP.
2
- Vẽ đoạn thẳng BC =4cm.
2) Vẽ tam giác:
B
C
- Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 2cm.
-Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
B
C
- Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 2cm.
- Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
B
C
- Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 3cm.
- Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 2cm.
- Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
B
C
A
-Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 3cm.
- Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 2cm.
- Vẽ đoạn thẳng BC=4cm.
Lấy một giao điểm A của
hai cung trên.
B
C
A
-Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 3cm.
- Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 2cm.
- Vẽ đoạn thẳng BC=4cm.
Lấy một giao điểm A của hai cung trên.
VÏ đoạn AB, AC, ta có
ΔABC.
Bài tập 47/sgk 95
- 3 đỉnh.
- 3 cạnh.
- 3 góc.
- Cách vẽ (Trước tiên, vẽ cạnh dài nhất, sau đó vẽ hai cạnh còn lại).
Ba điểm không thẳng hàng
Tam giác
C?ng c?
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc định nghĩa tam giác, cách kí hiệu, các yếu tố trong tam giác, cách vẽ tam giác.
- Làm bài tập 45, 46 trang 95 (SGK).
- Chuẩn bị các câu hỏi ở phần ôn tập chương II trang 95, 96/ SGK.
- Học sinh học lý thuyết SGK và vẽ hình.
- Làm bài tập 43, 45, 46, 47 trang 95 (SGK).
- Học và trả lời các câu hỏi ôn tập chương II trang 95, 96/ SGK.
Hướng dẫn về nhà
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH!
AB, BI, IA
A, I, C
AI, IC, CA
A, B, C
Xem hình 55 rồi điền bảng sau:
Bài tập 44(SGK):
VÀ CÁC EM HỌC SINH
PHÒNG GD VÀ ĐT TP LONG XUYÊN
Trường THCS Nguyễn Trãi
Giáo viên: Nguyễn Thị Hồng Hà
LỚP: 6A8
Kiểm tra bài cũ
Có ba đoạn thẳng là: AB, BC, CA.
Quan sát mỗi hình vẽ sau, em hãy cho biết:
Có mấy đoạn thẳng? Kể tên các đoạn thẳng?
a)
b)
1. Tam giác ABC là gì?
- Các kí hiệu khác của tam giác ABC:
Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
- Kí hiệu tam giác ABC là: ∆ABC
§9. TAM GIÁC
∆ACB,
∆CAB,
∆BCA,
∆BAC,
∆CBA.
Trong các hình sau, hình nào là tam giác ? Vì sao?
4)
2)
1)
3)
1
1. Tam giác ABC là gì?
- Các kí hiệu khác của tam giác ABC:
Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
- Kí hiệu tam giác ABC là: ∆ABC
§9. TAM GIÁC
∆ACB,
∆CAB,
∆BCA,
∆BAC,
∆CBA.
- Ba điểm A, B, C :
- Ba đoạn thẳng AB, BC, CA :
là ba đỉnh của tam giác.
là ba cạnh của tam giác.
là ba góc của tam giác.
- Điểm M là điểm nằm bên trong tam giác.
- Điểm N là điểm nằm bên ngoài tam giác.
Điền vào chỗ trống (…) trong các phát biểu sau:
Hình gồm ba đoạn thẳng MN, MP , NP khi ba điểm
M, N, P không thẳng hàng được gọi là………………..
2) Cho tam giác MNP. Ba điểm M, N, P được gọi là …………………………….
3) Cho tam giác MNP. Ba đoạn thẳng MN, NP, PM gọi là ……………………. . . . . ….
4)Tam giác TUV là hình………………………………. …………….…………………………………
ba cạnh của tam giác MNP.
gồm ba đoạn thẳng TU, TV, UV khi ba điểm T, U, V không thẳng hàng.
tam giác MNP.
ba đỉnh của tam giác MNP.
2
- Vẽ đoạn thẳng BC =4cm.
2) Vẽ tam giác:
B
C
- Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 2cm.
-Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
B
C
- Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 2cm.
- Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
B
C
- Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 3cm.
- Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 2cm.
- Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
B
C
A
-Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 3cm.
- Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 2cm.
- Vẽ đoạn thẳng BC=4cm.
Lấy một giao điểm A của
hai cung trên.
B
C
A
-Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 3cm.
- Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 2cm.
- Vẽ đoạn thẳng BC=4cm.
Lấy một giao điểm A của hai cung trên.
VÏ đoạn AB, AC, ta có
ΔABC.
Bài tập 47/sgk 95
- 3 đỉnh.
- 3 cạnh.
- 3 góc.
- Cách vẽ (Trước tiên, vẽ cạnh dài nhất, sau đó vẽ hai cạnh còn lại).
Ba điểm không thẳng hàng
Tam giác
C?ng c?
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc định nghĩa tam giác, cách kí hiệu, các yếu tố trong tam giác, cách vẽ tam giác.
- Làm bài tập 45, 46 trang 95 (SGK).
- Chuẩn bị các câu hỏi ở phần ôn tập chương II trang 95, 96/ SGK.
- Học sinh học lý thuyết SGK và vẽ hình.
- Làm bài tập 43, 45, 46, 47 trang 95 (SGK).
- Học và trả lời các câu hỏi ôn tập chương II trang 95, 96/ SGK.
Hướng dẫn về nhà
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH!
AB, BI, IA
A, I, C
AI, IC, CA
A, B, C
Xem hình 55 rồi điền bảng sau:
Bài tập 44(SGK):
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Điền
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)