Chương II. §9. Tam giác
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hạnh |
Ngày 30/04/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §9. Tam giác thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG THẦY CÔ
ĐẾN DỰ GIỜ MÔN TOÁN 6
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
Giáo Viên: Nguyễn Thị Hạnh
Kiểm tra bài cũ
1/Em hãy nêu định nghĩa đường tròn?
2/ Vẽ một đường tròn (O; 20cm), vẽ dây AB của đường tròn O.
Tiết 26
§9. TAM GIÁC
V? hình theo d? bi:
Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Hãy vẽ ba đoạn thẳng AB, BC, CA.
a) Định nghĩa:
Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
B
C
A
1/ Tam giác ABC là gì?
- Ba điểm A,B,C
- Ba đoạn thẳng AB, BC, CA
- Ba góc BAC, CBA, ACB
là ba đỉnh của tam giác
là ba cạnh của tam giác
là ba góc của tam giác
.C
B .
A .
1. Tam giác ABC là gì?
a) Định nghĩa
Tiết 26 - §9: TAM GIÁC
b) Các yếu tố trong tam giác
c) Điểm nằm bên trong tam giác, điểm nằm bên ngoài tam giác:
.M
.N
Xem hình 55(SGK) rồi điền bảng sau:
AB, BI, IA
A, I, C
AI, IC, CA
A, B, C
Bài tập 44(SGK):
A
D
AB = 3cm
AC = 2cm
Ví dụ:Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm. Vẽ các đường tròn (B; 3cm) và đường tròn (C; 2cm), hai đường tròn này cắt nhau tại A và D. Dựa vào hình vẽ tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC.
Tiết 26 - §9: TAM GIÁC
2. Vẽ tam giác
Vẽ một tam giác ABC biết BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2cm.
Cách vẽ:
Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm
vẽ cung tròn tâm B bán kính bằng 3cm
vẽ cung tròn tâm C bán kính bằng 2cm
lấy một giao điểm của hai cung tròn gọi là điểm A
Vẽ đoạn thẳng AB; AC, ta có ABC
1. Tam giác ABC là gì?
Tiết 26 - §9: TAM GIÁC
Tiết 26 - §9: TAM GIÁC
Học bài theo SGK
Làm bài tập 45, 46, 47 SGK
Ôn lí thuyết toàn bộ chương II:
Các định nghĩa, tính chất của các hình.
Làm các câu hỏi và bài tập (trang 96 SGK), chuẩn bị ôn tập và kiểm tra chương II.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài 43 trang 94
a) Hình tạo thành bởi………………………………………………. ..................................................................................................................................... được gọi là tam giác MNP.
ba đoạn thẳng MN, NP, PM khi ba điểm M, N, P không thẳng hàng
b) Tam giác TUV là hình………………………………………
……………………………………………………………………………………
gồm ba đoạn thẳngTU, UV, VT khi ba điểm T, U, V không thẳng hàng
ĐẾN DỰ GIỜ MÔN TOÁN 6
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
Giáo Viên: Nguyễn Thị Hạnh
Kiểm tra bài cũ
1/Em hãy nêu định nghĩa đường tròn?
2/ Vẽ một đường tròn (O; 20cm), vẽ dây AB của đường tròn O.
Tiết 26
§9. TAM GIÁC
V? hình theo d? bi:
Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Hãy vẽ ba đoạn thẳng AB, BC, CA.
a) Định nghĩa:
Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
B
C
A
1/ Tam giác ABC là gì?
- Ba điểm A,B,C
- Ba đoạn thẳng AB, BC, CA
- Ba góc BAC, CBA, ACB
là ba đỉnh của tam giác
là ba cạnh của tam giác
là ba góc của tam giác
.C
B .
A .
1. Tam giác ABC là gì?
a) Định nghĩa
Tiết 26 - §9: TAM GIÁC
b) Các yếu tố trong tam giác
c) Điểm nằm bên trong tam giác, điểm nằm bên ngoài tam giác:
.M
.N
Xem hình 55(SGK) rồi điền bảng sau:
AB, BI, IA
A, I, C
AI, IC, CA
A, B, C
Bài tập 44(SGK):
A
D
AB = 3cm
AC = 2cm
Ví dụ:Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm. Vẽ các đường tròn (B; 3cm) và đường tròn (C; 2cm), hai đường tròn này cắt nhau tại A và D. Dựa vào hình vẽ tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC.
Tiết 26 - §9: TAM GIÁC
2. Vẽ tam giác
Vẽ một tam giác ABC biết BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2cm.
Cách vẽ:
Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm
vẽ cung tròn tâm B bán kính bằng 3cm
vẽ cung tròn tâm C bán kính bằng 2cm
lấy một giao điểm của hai cung tròn gọi là điểm A
Vẽ đoạn thẳng AB; AC, ta có ABC
1. Tam giác ABC là gì?
Tiết 26 - §9: TAM GIÁC
Tiết 26 - §9: TAM GIÁC
Học bài theo SGK
Làm bài tập 45, 46, 47 SGK
Ôn lí thuyết toàn bộ chương II:
Các định nghĩa, tính chất của các hình.
Làm các câu hỏi và bài tập (trang 96 SGK), chuẩn bị ôn tập và kiểm tra chương II.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài 43 trang 94
a) Hình tạo thành bởi………………………………………………. ..................................................................................................................................... được gọi là tam giác MNP.
ba đoạn thẳng MN, NP, PM khi ba điểm M, N, P không thẳng hàng
b) Tam giác TUV là hình………………………………………
……………………………………………………………………………………
gồm ba đoạn thẳngTU, UV, VT khi ba điểm T, U, V không thẳng hàng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hạnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)