Chương II. §9. Tam giác

Chia sẻ bởi Chu Ngọc Đức | Ngày 30/04/2019 | 30

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §9. Tam giác thuộc Hình học 6

Nội dung tài liệu:

Hình học 6
Tiết 26 :
TAM GIÁC
Bài tập 1:
Trong các hình sau, hình nào là tam giác ? Vì sao?
?
Khoanh tròn vào ý đúng:
1. Mỗi tam giác chỉ có:
3cạnh B. 2 cạnh C . 3 đỉnh D.4 đỉnh E. 3góc
2. Đỉnh của tam giác là:
A. Điểm B. Đoạn thẳng C. Tia
3. Cạnh của tam giác là:
Tia B. Đường thẳng C. Đoạn thẳng
4. Cạnh của tam giác là:
Có độ dài B.Không có độ dài
AB, BI, IA
A, I, C
AI, IC, CA
A, B, C
Bài tập 2:
Xem hình 55(SGK) rồi điền bảng sau:
02:00
01:59
01:58
01:57
01:56
01:55
01:54
01:53
01:52
01:51
01:50
01:49
01:48
01:47
01:46
01:45
01:44
01:43
01:42
01:41
01:40
01:39
01:38
01:37
01:36
01:35
01:34
01:33
01:32
01:31
01:30
01:29
01:28
01:27
01:26
01:25
01:24
01:23
01:22
01:21
01:20
01:19
01:18
01:17
01:16
01:15
01:14
01:13
01:12
01:11
01:10
01:09
01:08
01:07
01:06
01:05
01:04
01:03
01:02
01:01
01:00
00:59
00:58
00:57
00:56
00:55
00:54
00:53
00:52
00:51
00:50
00:49
00:48
00:47
00:46
00:45
00:44
00:43
00:42
00:41
00:40
00:39
00:38
00:37
00:36
00:35
00:34
00:33
00:32
00:31
00:30
00:29
00:28
00:27
00:26
00:25
00:24
00:23
00:22
00:21
00:20
00:19
00:18
00:17
00:16
00:15
00:14
00:13
00:12
00:11
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
00:00

HOẠT ĐỘNG NHÓM
A
B
C
E
BCE
ABE
DCE
AED
ABC
BCD
ABD
ACD
A/ Có 4 tam giác
B/ Có 6 tam giác
C/ Có 8 tam giác
Hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án sau đây
D
01:00
00:59
00:58
00:57
00:56
00:55
00:54
00:53
00:52
00:51
00:50
00:49
00:48
00:47
00:46
00:45
00:44
00:43
00:42
00:41
00:40
00:39
00:38
00:37
00:36
00:35
00:34
00:33
00:32
00:31
00:30
00:29
00:28
00:27
00:26
00:25
00:24
00:23
00:22
00:21
00:20
00:19
00:18
00:17
00:16
00:15
00:14
00:13
00:12
00:11
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
00:00

Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
Cách vẽ:
Bài toán:
Vẽ tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2 cm.
Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 3 cm.
Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
Cách vẽ:
Bài toán:
Vẽ tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2 cm.
Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
Cách vẽ:
Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 3 cm.
Bài toán:
Vẽ tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2 cm.
• Vẽ cung tròn tâm C, bán kính bằng 2 cm
Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 3 cm.
Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
Cách vẽ:
Bài toán:
Vẽ tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2 cm.
• Vẽ cung tròn tâm C, bán kính bằng 2 cm
Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 3 cm.
Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
Cách vẽ:
Bài toán:
Vẽ tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2 cm.
• Gọi A là giao điểm của hai cung tròn đó
Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
Cách vẽ:
Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 3 cm.
• Vẽ cung tròn tâm C, bán kính bằng 2 cm
A
• Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có ABC
Bài toán:
Vẽ tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2 cm.
- 3 đỉnh.
- 3 cạnh.
- 3 góc.
- Cách vẽ (Trước tiên, vẽ cạnh dài nhất, sau đó vẽ hai cạnh còn lại).
Ba điểm không thẳng hàng
Tam giác
Củng cố
Các bạn thực hiện trò chơi tiếp sức sau đây:
Cử ra hai đội chơi, mỗi đội có 6 bạn, luân phiên thực hiện các yêu cầu sau:
Vẽ tam giác ABC có AB = 12cm,
AC = 16cm và BC = 20cm.
2) Nêu các cách kí hiệu tam giác ABC.
3) Nêu tên các cạnh của tam giác ABC.
4) Nêu tên các góc của tam giác ABC.
5) Lấy một điểm I ở trong tam giác ABC và một điểm K ở ngoài tam giác ABC.
6) Đo góc BAC.
Trò chơi tiếp sức:
Bạn đã thắng cuộc, phần thưởng của bạn là :
Lời khuyên:
“Có chí thì nên”
Một quả đấm
vào mặt.
phần thưởng
Đề nghị cả lớp biểu dương bạn một quả đấm vào mặt.
Bạn đã thắng cuộc, phần thưởng của bạn là:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
END
TAM GIÁC
Tiết 26:
Xin chân thành cảm ơn cô và các b?n
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Chu Ngọc Đức
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)