Chương II. §8. Đường tròn
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Vân |
Ngày 30/04/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §8. Đường tròn thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
Người thực hiện: Nguyễn Thị Vân
Trường THCS NGUYễN BỉNH KHIÊM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN TRIỆU PHONG
TRU?NG THCS TRI?U LONG
Bài toán: Vẽ đường tròn tâm O, bán kính OM = 1,7 cm.
TIẾT 25: ĐƯỜNG TRÒN
1.ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN
1.ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN
TIẾT 25: ĐƯỜNG TRÒN
1.ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN
1,7 cm
O
R
Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.
Kí hiệu: (O;R)
Bài toán: Vẽ đường tròn tâm O, bán kính OM = 1,7 cm.
TIẾT 25: ĐƯỜNG TRÒN
1.ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN
O
M
N
Đường tròn
P
N là điểm nằm bên trong đường tròn
P là điểm nằm bên ngoài đường tròn
? 3 di?m A, B, M n?m trn (thu?c) du?ng trịn
B
A
Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.
Kí hiệu: (O;R)
TIẾT 25: ĐƯỜNG TRÒN
1.ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN
O
M
N
Đường tròn
Hình tròn
P
A
B
N là điểm nằm bên trong đường tròn
P là điểm nằm bên ngoài đường tròn
? 3 di?m A, B, M n?m trn (thu?c) du?ng trịn
Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.
Kí hiệu: (O;R)
1.ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN
Đường tròn
-Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.
Kí hiệu: (O;R)
-Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.
R
O
N
Hình tròn
TIẾT 25: ĐƯỜNG TRÒN
1.ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN
Đường tròn
-Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.
Kí hiệu: (O;R)
-Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.
R
O
N
Hình tròn
Hình tròn
Đường tròn
TIẾT 25: ĐƯỜNG TRÒN
-Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.
1.ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN
-Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.
Kí hiệu : (O; R ).
R
O
N
Đường tròn
Hình tròn
B
A
O
2.CUNG VÀ DÂY CUNG
Hai điểm A, B nằm trên đường tròn và chia đường tròn thành hai phần, mỗi phần g?i là một cung tròn (g?i t?t là cung).
Hai điểm A, B là hai mút của cung.
TIẾT 25: ĐƯỜNG TRÒN
-Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.
1.ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN
-Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.
Kí hiệu : (O; R ).
R
O
N
Đường tròn
Hình tròn
B
A
O
2.CUNG VÀ DÂY CUNG
- Hai điểm A, B nằm trên đường tròn và chia đường tròn thành hai phần, mỗi phần g?i là một cung tròn (g?i t?t là cung).
Hai điểm A, B là hai mút của cung.
-Đoạn thẳng nối hai mút của cung là dây cung (gọi tắt là dây)
TIẾT 25: ĐƯỜNG TRÒN
-Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.
1.ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN
-Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.
Kí hiệu : (O; R ).
Đường tròn
Hình tròn
2.CUNG VÀ DÂY CUNG
- Hai điểm A, B nằm trên đường tròn và chia đường tròn thành hai phần, mỗi phần g?i là một cung tròn (g?i t?t là cung).
Hai điểm A, B là hai mút của cung.
-Đoạn thẳng nối hai mút của cung là dây cung (gọi tắt là dây)
R
O
B
A
O
R
R
Đường kính gấp đôi bán kính.
TIẾT 25: ĐƯỜNG TRÒN
1.ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN
Đường tròn
Hình tròn
2.CUNG VÀ DÂY CUNG
R
O
C
B
A
R
O
Cung
Dây cung
D
Đường kính
CD=2R
TIẾT 25: ĐƯỜNG TRÒN
1.ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN
Đường tròn
Hình tròn
2.CUNG VÀ DÂY CUNG
R
O
? Ví dụ1:
cho hai đoạn thẳng AB và MN. Dùng compa so sánh hai đoạn thẳng ấy mà không đo độ dài từng đoạn.
3.MỘT CÔNG DỤNG KHÁC CỦA COMPA
Ta dùng compa thực hiện như sau:
. Cách làm:
. Kết luận: AB < MN.
CD=2R
TIẾT 25: ĐƯỜNG TRÒN
Cung
A
Cung
Dây cung
C
B
A
R
O
Dây cung
D
Đường kính
1.ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN
Đường tròn
Hình tròn
2.CUNG VÀ DÂY CUNG
R
O
? Vi? du? 2: Cho hai do?n th?ng AB và CD như sau. Làm thế nào biết tổng độ dài của hai đoạn thẳng đó mà không đo riêng từng đoạn
M
N
O
X
Ta có:
ON = OM + MN =AB + CD =5,5cm
CD=2R
TIẾT 25: ĐƯỜNG TRÒN
C
A
Cung
Dây cung
C
B
A
R
O
Dây cung
D
Đường kính
1.ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN
? Vi? du? 2: Cho hai do?n th?ng AB và CD như sau. Làm thế nào biết tổng độ dài của hai đoạn thẳng đó mà không đo riêng từng đoạn
TIẾT 25: ĐƯỜNG TRÒN
1.ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN
? Vi? du? 2: Cho hai do?n th?ng AB và CD như sau. Làm thế nào biết tổng độ dài của hai đoạn thẳng đó mà không đo riêng từng đoạn
TIẾT 25: ĐƯỜNG TRÒN
3.MỘT CÔNG DỤNG KHÁC CỦA COMPA
Đường tròn
Hình tròn
R
O
CD=2R
A
Cung
Dây cung
B
A
R
O
Dây cung
D
Đường kính
1.ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN
So sánh độ dài đoạn thẳng
TIẾT 25: ĐƯỜNG TRÒN
3.MỘT CÔNG DỤNG KHÁC CỦA COMPA
Bài tập 38: SGK trang 91
Trên hình vẽ sau , ta có hai đường tròn (O;2cm) và (A;2cm) cắt nhau tại C,D. Điểm A nằm trên đường tròn tâm O.
Vẽ đường tròn tâm C, bán kính 2cm.
Vì sao đường tròn (C;2cm) đi qua O,A?
b) Đường tròn (C;2cm) đi qua O,A vì: CO = CA = 2cm.
Bài làm:
Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R , kí hiệu(O;R).
Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm trong đường tròn đó.
Hai điểm trên đường tròn chia đường tròn thành hai cung.Hai điểm đó là hai mút của cả hai cung đó.
Đoạn thẳng nối hai mút cung là dây cung.
Dây cung đi qua tâm là đường kính.
Đường kính dài gấp đôi bán kính.
GHI NH?
-Nắm vững khái niệm đường tròn, hình tròn, cung tròn, dây cung.
BTVN: 39,40, 41, 42 SGK trang 92 - 93.
Tiết sau mỗi em mang một vật dụng có dạng hình tam giác.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
? Bài tập 39: SGKtrang 92
Hai đường tròn (A;3cm) và (B;2cm)
cắt nhau tại C,D như hình vẽ sau,
AB = 4cm. Đường tròn tâm A, B lần lượt cắt đoạn thẳng AB tại K,I.
a) Tính CA,CB,DA,DB,AK,IB.
b) I có phải là trung điểm của đoạn
thẳng AB không?
HƯỚNG DẪN BÀI 39
Trường THCS NGUYễN BỉNH KHIÊM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN TRIỆU PHONG
TRU?NG THCS TRI?U LONG
Bài toán: Vẽ đường tròn tâm O, bán kính OM = 1,7 cm.
TIẾT 25: ĐƯỜNG TRÒN
1.ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN
1.ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN
TIẾT 25: ĐƯỜNG TRÒN
1.ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN
1,7 cm
O
R
Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.
Kí hiệu: (O;R)
Bài toán: Vẽ đường tròn tâm O, bán kính OM = 1,7 cm.
TIẾT 25: ĐƯỜNG TRÒN
1.ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN
O
M
N
Đường tròn
P
N là điểm nằm bên trong đường tròn
P là điểm nằm bên ngoài đường tròn
? 3 di?m A, B, M n?m trn (thu?c) du?ng trịn
B
A
Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.
Kí hiệu: (O;R)
TIẾT 25: ĐƯỜNG TRÒN
1.ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN
O
M
N
Đường tròn
Hình tròn
P
A
B
N là điểm nằm bên trong đường tròn
P là điểm nằm bên ngoài đường tròn
? 3 di?m A, B, M n?m trn (thu?c) du?ng trịn
Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.
Kí hiệu: (O;R)
1.ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN
Đường tròn
-Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.
Kí hiệu: (O;R)
-Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.
R
O
N
Hình tròn
TIẾT 25: ĐƯỜNG TRÒN
1.ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN
Đường tròn
-Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.
Kí hiệu: (O;R)
-Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.
R
O
N
Hình tròn
Hình tròn
Đường tròn
TIẾT 25: ĐƯỜNG TRÒN
-Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.
1.ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN
-Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.
Kí hiệu : (O; R ).
R
O
N
Đường tròn
Hình tròn
B
A
O
2.CUNG VÀ DÂY CUNG
Hai điểm A, B nằm trên đường tròn và chia đường tròn thành hai phần, mỗi phần g?i là một cung tròn (g?i t?t là cung).
Hai điểm A, B là hai mút của cung.
TIẾT 25: ĐƯỜNG TRÒN
-Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.
1.ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN
-Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.
Kí hiệu : (O; R ).
R
O
N
Đường tròn
Hình tròn
B
A
O
2.CUNG VÀ DÂY CUNG
- Hai điểm A, B nằm trên đường tròn và chia đường tròn thành hai phần, mỗi phần g?i là một cung tròn (g?i t?t là cung).
Hai điểm A, B là hai mút của cung.
-Đoạn thẳng nối hai mút của cung là dây cung (gọi tắt là dây)
TIẾT 25: ĐƯỜNG TRÒN
-Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.
1.ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN
-Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.
Kí hiệu : (O; R ).
Đường tròn
Hình tròn
2.CUNG VÀ DÂY CUNG
- Hai điểm A, B nằm trên đường tròn và chia đường tròn thành hai phần, mỗi phần g?i là một cung tròn (g?i t?t là cung).
Hai điểm A, B là hai mút của cung.
-Đoạn thẳng nối hai mút của cung là dây cung (gọi tắt là dây)
R
O
B
A
O
R
R
Đường kính gấp đôi bán kính.
TIẾT 25: ĐƯỜNG TRÒN
1.ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN
Đường tròn
Hình tròn
2.CUNG VÀ DÂY CUNG
R
O
C
B
A
R
O
Cung
Dây cung
D
Đường kính
CD=2R
TIẾT 25: ĐƯỜNG TRÒN
1.ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN
Đường tròn
Hình tròn
2.CUNG VÀ DÂY CUNG
R
O
? Ví dụ1:
cho hai đoạn thẳng AB và MN. Dùng compa so sánh hai đoạn thẳng ấy mà không đo độ dài từng đoạn.
3.MỘT CÔNG DỤNG KHÁC CỦA COMPA
Ta dùng compa thực hiện như sau:
. Cách làm:
. Kết luận: AB < MN.
CD=2R
TIẾT 25: ĐƯỜNG TRÒN
Cung
A
Cung
Dây cung
C
B
A
R
O
Dây cung
D
Đường kính
1.ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN
Đường tròn
Hình tròn
2.CUNG VÀ DÂY CUNG
R
O
? Vi? du? 2: Cho hai do?n th?ng AB và CD như sau. Làm thế nào biết tổng độ dài của hai đoạn thẳng đó mà không đo riêng từng đoạn
M
N
O
X
Ta có:
ON = OM + MN =AB + CD =5,5cm
CD=2R
TIẾT 25: ĐƯỜNG TRÒN
C
A
Cung
Dây cung
C
B
A
R
O
Dây cung
D
Đường kính
1.ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN
? Vi? du? 2: Cho hai do?n th?ng AB và CD như sau. Làm thế nào biết tổng độ dài của hai đoạn thẳng đó mà không đo riêng từng đoạn
TIẾT 25: ĐƯỜNG TRÒN
1.ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN
? Vi? du? 2: Cho hai do?n th?ng AB và CD như sau. Làm thế nào biết tổng độ dài của hai đoạn thẳng đó mà không đo riêng từng đoạn
TIẾT 25: ĐƯỜNG TRÒN
3.MỘT CÔNG DỤNG KHÁC CỦA COMPA
Đường tròn
Hình tròn
R
O
CD=2R
A
Cung
Dây cung
B
A
R
O
Dây cung
D
Đường kính
1.ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN
So sánh độ dài đoạn thẳng
TIẾT 25: ĐƯỜNG TRÒN
3.MỘT CÔNG DỤNG KHÁC CỦA COMPA
Bài tập 38: SGK trang 91
Trên hình vẽ sau , ta có hai đường tròn (O;2cm) và (A;2cm) cắt nhau tại C,D. Điểm A nằm trên đường tròn tâm O.
Vẽ đường tròn tâm C, bán kính 2cm.
Vì sao đường tròn (C;2cm) đi qua O,A?
b) Đường tròn (C;2cm) đi qua O,A vì: CO = CA = 2cm.
Bài làm:
Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R , kí hiệu(O;R).
Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm trong đường tròn đó.
Hai điểm trên đường tròn chia đường tròn thành hai cung.Hai điểm đó là hai mút của cả hai cung đó.
Đoạn thẳng nối hai mút cung là dây cung.
Dây cung đi qua tâm là đường kính.
Đường kính dài gấp đôi bán kính.
GHI NH?
-Nắm vững khái niệm đường tròn, hình tròn, cung tròn, dây cung.
BTVN: 39,40, 41, 42 SGK trang 92 - 93.
Tiết sau mỗi em mang một vật dụng có dạng hình tam giác.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
? Bài tập 39: SGKtrang 92
Hai đường tròn (A;3cm) và (B;2cm)
cắt nhau tại C,D như hình vẽ sau,
AB = 4cm. Đường tròn tâm A, B lần lượt cắt đoạn thẳng AB tại K,I.
a) Tính CA,CB,DA,DB,AK,IB.
b) I có phải là trung điểm của đoạn
thẳng AB không?
HƯỚNG DẪN BÀI 39
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Vân
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)