Chương II. §8. Đường tròn

Chia sẻ bởi Nguyễn Tâm Khuê | Ngày 30/04/2019 | 30

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §8. Đường tròn thuộc Hình học 6

Nội dung tài liệu:

Giáo viên: Nguyễn Xuân Tới - Trường THCS Hiền Ninh
Tiết 24

Đường tròn
- Dạy học với sự hỗ trợ của CNTT sẽ giúp giáo viên tiết kiệm được nhiều thời gian trong việc ghi bảng, hoặc sử dụng những loại đồ dùng trực quan. Từ đó giáo viên có điều kiện tốt để tổ chức cho học sinh thảo luận. Bài giảng điện tử góp phần hướng dẫn hoạt động nhận thức của học sinh, kích thích học sinh hứng thú học tập, tạo niềm say mê với môn học đặc biệt là đối với môn Toán.
- Kỹ thuật đồ hoạ máy tính có thể mô tả nhiều quá trình, hiện tượng trong thực tế mà giáo viên không thể tạo ra trong nhà trường.
- Khi c?n giúp học sinh rèn luy?n k? nang giải toán, ta có th? t?o ra phần mềm d?ng trò choi, tạo hứng thú giải toán mà không nhàm chán.
B�i:
1. Yêu cầu kiến thức
2. Yêu c?u D. D. D. H
3. Công tác chu?n b?
4. K? hoạch giảng dạy
5. M? r?ng ki?n th?c
6. Rút kinh nghi?m
7. Liên hệ môn học khác
9. Lợi ích c?a CNTT
8. T�i li?u tham kh?o
Lợi ích của CNTT
Trường THCS Hiền Ninh
Bài giảng dự thi
đường tròn
Tiết: 24
1. Cấu tạo của các đồ vật trên có dạng hình gì?
2. Người ta thường dùng dụng cụ gì để tạo ra các hình đó?
I. Đường tròn và hình tròn:
Giới thiệu bài
Bài mới
I. Đường tròn và hình tròn:
I. Đường tròn và hình tròn:
Giới thiệu bài
Bài mới
O
3
M
1. Bài toán:
Cho điểm O, vẽ đường tròn tâm O bán kính 3 cm.
2. Định nghĩa:
1. Bài toán:
2. Định nghĩa:
a. Đường tròn:
c. Hình tròn:
II. Cung và day cung
Đường tròn tâm O bán kính 3cm là hình gồm các điểm cách O một khoảng 3cm
Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng bằng R.
(SGK)
(SGK)
b. Kí hiệu: (O; R)
Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.
?1 Hãy diễn đạt các kí hiệu sau:

(A; 3cm)

(B; 15cm)

(C; 2,5dm)
Đường tròn tâm A, bán kính 3cm
Đường tròn tâm B, bán kính 15cm
Đường tròn tâm C, bán kính 2,5dm
A
B
P
II. Cung và dây cung:
I. Đường tròn và hình tròn:
Giới thiệu bài
Bài mới
1. Bài toán:
2. Khái niệm:
II. Cung và day cung
D
C
A
B
O
a. Cung:
b. Dây cung:
Hai điểm A,B nằm trên đường tròn,
Chia đường tròn thành 2 phần, mỗi phần gọi là một cung.
Đoạn thẳng nối hai mút của cung là Dây cung
Đường kính là dây cung lớn nhất
I. Đường tròn và hình tròn:
Giới thiệu bài
Bài mới
1. Bài toán:
2. Khái niệm:
II. Cung và dây cung
A
B
C
D
O
M
N
X
III. Một số công dụng
khác của compa
III. Một số công dụng khác của compa
P
Q
L
H
I. Đường tròn và hình tròn:
I. Đường tròn và hình tròn:
Giới thiệu bài
Bài mới
1. Trò chơi " Tiếp sức":
1. Bài toán:
2. Khái niệm:
II. Cung và dây cung
Lớp chia làm 4 nhóm chơi.
Thể lệ cuộc chơi
Mỗi nhómThay phiên nhau
từng Em, lên hoàn thành
phần việc của nhóm mình.
Lưu ý: Mỗi em chỉ được
Làm một chi tiết trên hình
vẽ, hoặc một phép tính.
I. Đường tròn và hình tròn:
Giới thiệu bài
Bài mới
1. Bài toán:
2. Khái niệm:
II. Cung và dây cung
III. Một số công dụng
khác của compa
Nhóm 1:
Cho tia Ax. Trên tia Ax dùng compa vẽ đoạn thảng AM = 20cm và MN = 30cm. Tính độ dài đoạn AN.
Nhóm 2:
Vẽ đường tròn (O; 20cm), vẽ Dây MN, đường kính PQ
Nhóm 3:
Nhóm 4:
Vẽ đường tròn (O; 20cm), vẽ Dây MN, đường kính PQ
Cho tia Ax. Trên tia Ax dùng compa vẽ đoạn thảng AP = 30cm và AQ = 40cm. Tính độ dài đoạn PQ.
Bạn đã thắng cuộc, mời bạn hãy chọn một món quà cho bạn:
Lời khuyên:
"Có chí thì nên"
Một tràng
pháo tay
Điểm 10
Dành cho bạn
phần thưởng
Dề nghị cả lớp biểu dương bạn một tràng pháo tay
Bạn đã thắng cuộc, phần thưởng của bạn là:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
END
Bài tập 1:
Cho đoạn thẳng BC = 4cm, Vẽ đường tròn (B; 3cm) và (C; 2cm) . Hai đường tròn cắt nhau tại A và D. Tính độ dài AB, AC.
Cho tia Ax. Trên tia Ax dùng compa vẽ đoạn thảng AM = 2cm và MN = 3cm. Tính độ dài đoạn AN.
Bài tập 2:
Hướng dẫn về nhà
Trường THCS Hiền Ninh
Học các định nghĩa, khái niêm đường tròn, hình tròn, cung và dây cung.
Bài tập: 38, 39
Trường THCS Hiền Ninh
Bài giảng dự thi
B
D
A
C
Bài tập 1:
Hướng dẫn về nhà
Giải:
Nối AB và AC Ta có:
Vậy AB + AC = 2cm + 3cm = 5 cm
A
M
N
Giải:
Ta có:
AM = 2cm, MN = 3cm do đó:
AN = AM + MN = 2cm + 3cm = 5 cm
Vậy AN = 5cm
Bài tập 2:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Tâm Khuê
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)