Chương II. §8. Đường tròn

Chia sẻ bởi Vương Thị Mỹ Hòa | Ngày 30/04/2019 | 30

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §8. Đường tròn thuộc Hình học 6

Nội dung tài liệu:

Chào Mừng Các Thầy Cô Về
Dự Giờ
Giáo viên:
Vương Thị Mỹ Hòa
Hình học 6
Tiết 25: ĐƯỜNG TRÒN
Tiết 25:
1, Đường tròn và hình tròn:
Bài 8. Đường tròn
O
R=1,7cm
M
R
R
R
R
B
C
D
A
a, Đường tròn:
* Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.
Kí hiệu: (O; R)
(O; R)
Tiết 25:
1, Đường tròn và hình tròn:
Bài 8. Đường tròn
a, Đường tròn:
* Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R. Kí hiệu: (O; R)
Bài1: Hãy diễn đạt các kí hiệu sau:

(A; 3cm) (B; BE) (C; 2,5 dm)
Đường tròn tâm A, bán kính 3cm
Đường tròn tâm B, bán kính BE
Đường tròn tâm C, bán kính 2,5dm
Đường tròn
(O;R)
O
R
M
(O; R)
(A; 3cm)
(B; BE)
(C; 2,5 dm)
Tiết 25:
1, Đường tròn và hình tròn:
Bài 8. Đường tròn
a, Đường tròn:
Đường tròn
(O;R)
O
R
M
* Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R. Kí hiệu: (O; R)
(O; R)
Đ
S
S
S
Tiết 25:
1, Đường tròn và hình tròn:
Bài 8. Đường tròn
a, Đường tròn:
 §iÓm M n»m trªn (O; R) => OM = R
? Điểm N nằm trong (O; R) => ON < R
? Điểm P nằm ngoài (O; R) => OP > R
* Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R. Kí hiệu: (O; R)
O
R
M
<
<
<
Tiết 25:
1, Đường tròn và hình tròn:
Bài 8. Đường tròn
a, Đường tròn: (SGK)
§iÓm M n»m trªn (O; R) <=> OM = R
?Điểm N nằm trong (O; R) <=> ON < R
?Điểm P nằm ngoài (O; R) <=> OP > R
b, Hình tròn:
Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.
Tiết 25:
1, Đường tròn và hình tròn:
Bài 8. Đường tròn
a, Đường tròn: (SGK)
§iÓm M n»m trªn (O; R) <=> OM = R
?Điểm N nằm trong (O; R) <=> ON < R
?Điểm P nằm ngoài (O; R) <=> OP > R
b, Hình tròn:
Tiết 25:
1, Đường tròn và hình tròn:
Bài 8. Đường tròn
a, Đường tròn: (SGK)
§iÓm M n»m trªn (O; R) <=> OM = R
?Điểm N nằm trong (O; R) <=> ON < R
?Điểm P nằm ngoài (O; R) <=> OP > R
b, Hình tròn:
Hình tròn là
hình gồm các
điểm nằm trên
đường tròn và
các điểm nằm
bên trong đường
tròn đó.
Hình
trũn
(O;R)
Tiết 25:
1, Đường tròn và hình tròn:
Bài 8. Đường tròn
§iÓm M n»m trªn (O; R) <=> OM = R
?Điểm N nằm trong (O; R) <=> ON < R
?Điểm P nằm ngoài (O; R) <=> OP > R
b, Hình tròn:
Hình tròn là
hình gồm các
điểm nằm trên
đường tròn và
các điểm nằm
bên trong đường
tròn đó.
2, Cung và dây cung:
?Nếu lấy hai điểm A, B bất kì trên đường tròn, hai điểm này chia đường tròn thành mấy phần? Mỗi phần gọi là gì?
a, Đường tròn: (SGK)
a, Cung:
Tiết 25:
1, Đường tròn và hình tròn:
Bài 8. Đường tròn
§iÓm M n»m trªn (O; R) <=> OM = R
?Điểm N nằm trong (O; R) <=> ON < R
?Điểm P nằm ngoài (O; R) <=> OP > R
b, Hình tròn:
Cung
Cung
 Nếu hai điểm A, B thuộc đường tròn tâm O, hai điểm này chia đường tròn thành hai phần, mỗi phần gọi là một cung tròn (gọi tắt là cung)
 Hai điểm A, B gọi là hai mút của cung.
Hình tròn là
hình gồm
các điểm
nằm trên
đường tròn và
các điểm nằm
bên trong đường tròn đó.
a, Đường tròn: (SGK)
2, Cung và dây cung:
a, Cung:
Tiết 25:
1, Đường tròn và hình tròn:
Bài 8. Đường tròn
§iÓm M n»m trªn (O; R) <=> OM = R
?Điểm N nằm trong (O; R) <=> ON < R
?Điểm P nằm ngoài (O; R) <=> OP > R
b, Hình tròn:
Hình tròn là
hình gồm
các điểm
nằm trên
đường tròn
và các điểm
nằm bên trong đường tròn đó.
 Nếu hai điểm A, B thuộc đường tròn tâm O, hai điểm này chia đường tròn thành hai phần, mỗi phần gọi là một cung tròn (gọi tắt là cung)
 Hai điểm A, B gọi là hai mút của cung.
 Trường hợp A, O, B thẳng hàng thì mỗi cung là một nửa đường tròn.
a, Đường tròn: (SGK)
2, Cung và dây cung:
a, Cung:
Tiết 25:
1, Đường tròn và hình tròn:
Bài 8. Đường tròn
§iÓm M n»m trªn (O; R) <=> OM = R
?Điểm N nằm trong (O; R) <=> ON < R
?Điểm P nằm ngoài (O; R) <=> OP > R
b, Hình tròn:
Hình tròn là
hình gồm
các điểm
nằm trên
đường tròn
và các điểm
nằm bên trong đường tròn đó.
2, Cung và dây cung:
a,Cung: là một phần của đường tròn
b, Dây cung:
 Đoạn thẳng nối hai mút của cung là dây cung (gọi tắt là dây).
 Dây CD; đường kính AB; bán kính OA (hay OB)
 Dây đi qua tâm là đường kính.
a, Đường tròn: (SGK)
Tiết 25:
1, Đường tròn và hình tròn:
Bài 8. Đường tròn
§iÓm M n»m trªn (O; R) <=> OM = R
?Điểm N nằm trong (O; R) <=> ON < R
?Điểm P nằm ngoài (O; R) <=> OP > R
b, Hình tròn:
Hình tròn là
hình gồm
các điểm
nằm trên
đường tròn
và các điểm
nằm bên trong đường tròn đó.
2, Cung và dây cung:
 Đoạn thẳng nối hai mút của cung là dây cung (gọi tắt là dây).
? Du?ng kính d�i g?p dơi b�n kính
 Dây CD; đường kính AB; bán kính OA (hay OB)
 Dây đi qua tâm là đường kính.
AO = 4cm
AB = 8cm
Vậy:
AB = 2.AO
a,Cung: là một phần của đường tròn
b, Dây cung: là đoạn thẳng nối hai mút của cung
a, Đường tròn: (SGK)
A
B
Tiết 25:
Bài 8. Đường tròn
3. Một công dụng khác của compa:
Ví dụ 1: Cho hai đoạn thẳng AB và MN. Dùng compa so sánh hai đoạn thẳng ấy mà không đo độ dài từng đoạn thẳng
Cách làm:
Ta có: AB < MN
1, Đường tròn và hình tròn:
b, Hình tròn:
Hình tròn là
hình gồm
các điểm
nằm trên
đường tròn
và các điểm
nằm bên trong đường tròn đó.
2, Cung và dây cung:
b, Dây cung: là đoạn thẳng nối hai mút của cung
a, Đường tròn: (SGK)
§iÓm M n»m trªn (O; R) <=> OM = R
?Điểm N nằm trong (O; R) <=> ON < R
?Điểm P nằm ngoài (O; R) <=> OP > R
a,Cung: là một phần của đường tròn
 D©y ®i qua t©m lµ ®­êng kÝnh
 §­êng kÝnh dµi gÊp ®«i b¸n kÝnh
Tiết 25:
Bài 8. Đường tròn
A
B
D
C
1, Đường tròn và hình tròn:
b, Hình tròn:
Hình tròn là
hình gồm
các điểm
nằm trên
đường tròn
và các điểm
nằm bên trong đường tròn đó.
2, Cung và dây cung:
b, Dây cung: là đoạn thẳng nối hai mút của cung
a, Đường tròn: (SGK)
§iÓm M n»m trªn (O; R) <=> OM = R
?Điểm N nằm trong (O; R) <=> ON < R
?Điểm P nằm ngoài (O; R) <=> OP > R
a,Cung: là một phần của đường tròn
 D©y ®i qua t©m lµ ®­êng kÝnh
 §­êng kÝnh dµi gÊp ®«i b¸n kÝnh
3. Một công dụng khác của compa:
Ví dụ 2: Cho hai đoạn thẳng AB và CD. Làm thế nào để biết tổng độ dài của hai đoạn thẳng đó mà không đo riêng từng đoạn thẳng.
Tiết 25:
Bài 8. Đường tròn
Cách làm:
A
B
D
C
+ Vẽ tia Ox bất kì (dùng thước thẳng).
+ Trên tia Ox, vẽ đoạn thẳng OM bằng đoạn thẳng AB(dùng compa)
+ Trên tia Mx, vẽ đoạn thẳng MN bằng đoạn thẳng CD (dùng compa)
+ Đo đoạn ON (dùng thước có chia khoảng)
ON = OM + MN = AB + CD
= 9cm
1, Đường tròn và hình tròn:
b, Hình tròn:
Hình tròn là
hình gồm
các điểm
nằm trên
đường tròn
và các điểm
nằm bên trong đường tròn đó.
2, Cung và dây cung:
b, Dây cung: là đoạn thẳng nối hai mút của cung
a, Đường tròn: (SGK)
§iÓm M n»m trªn (O; R) <=> OM = R
?Điểm N nằm trong (O; R) <=> ON < R
?Điểm P nằm ngoài (O; R) <=> OP > R
a,Cung: là một phần của đường tròn
 D©y ®i qua t©m lµ ®­êng kÝnh
 §­êng kÝnh dµi gÊp ®«i b¸n kÝnh
3. Một công dụng khác của compa:
Tiết 25:
Bài 8. Đường tròn
§iÓm M n»m trªn (O; R) <=> OM = R
?Điểm N nằm trong (O; R) <=> ON < R
?Điểm P nằm ngoài (O; R) <=> OP > R
3, Cung là một phần của đường tròn
4, Dây cung là đoạn thẳng nối hai mút của cung
5, Một công dụng khác của compa
1, Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R. Kí hiệu: (O; R)
2, Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các
điểm nằm bên trong đường tròn đó.
 D©y ®i qua t©m lµ ®­êng kÝnh
 §­êng kÝnh dµi gÊp ®«i b¸n kÝnh
 VÏ ®­êng trßn
 VÏ ®o¹n th¼ng b»ng ®o¹n th¼ng cho tr­íc
Tiết 25:
Bài 8. Đường tròn
1, Đường tròn và hình tròn:
b, Hình tròn:
Hình tròn là
hình gồm
các điểm
nằm trên
đường tròn
và các điểm
nằm bên trong đường tròn đó.
2, Cung và dây cung:
b, Dây cung: là đoạn thẳng nối hai mút của cung
a, Đường tròn: (SGK)
§iÓm M n»m trªn (O; R) <=> OM = R
?Điểm N nằm trong (O; R) <=> ON < R
?Điểm P nằm ngoài (O; R) <=> OP > R
a,Cung: là một phần của đường tròn
 D©y ®i qua t©m lµ ®­êng kÝnh
 §­êng kÝnh dµi gÊp ®«i b¸n kÝnh
3. Một công dụng khác của compa:
4. Luyện tập:
Bài tập: Cho hỡnh v?, di?n dỳng (D) ho?c sai (S) v�o ụ vuụng.
A- OC là bán kính.
B- MN là đường kính.
C- MN là dây cung.
D- CN là đường kính.
E- Điểm A hình tròn (O)
F- Điểm B nằm ngoài đg tròn (R)
G - AC là dây cung.
A
B
R
Đ
Đ
D
S
Đ
S
S
Hướng dẫn về nhà:
Học lại bài: Định nghĩa đường tròn, hình trịn�, cung, dây.
Làm bài tập: 39, 40, 41/Sgk.92.
Chuẩn bị bài: "Tam giác".
Dụng cụ: thước thẳng có chia khoảng, compa.
Tiết 25:
Bài 8. Đường tròn
1, Đường tròn và hình tròn:
b, Hình tròn:
Hình tròn là
hình gồm
các điểm
nằm trên
đường tròn
và các điểm
nằm bên trong đường tròn đó.
2, Cung và dây cung:
b, Dây cung: là đoạn thẳng nối hai mút của cung
a, Đường tròn: (SGK)
§iÓm M n»m trªn (O; R) <=> OM = R
?Điểm N nằm trong (O; R) <=> ON < R
?Điểm P nằm ngoài (O; R) <=> OP > R
a,Cung: là một phần của đường tròn
 D©y ®i qua t©m lµ ®­êng kÝnh
 §­êng kÝnh dµi gÊp ®«i b¸n kÝnh
3. Một công dụng khác của compa:
4. Luyện tập:
Bài tập 38: Trên H48 ,ta có hai đường tròn (O;2cm) và (A;2cm) cắt nhau tại C và D. Điểm A nằm trên đ.tròn tâm O.
a/ Vẽ đ.tròn tâm C, bán kính 2cm.
b/ Vì sao đ.tròn (C;2cm) đi qua O,A?
Đường tròn (C;2cm)
đi qua O,A
Vì CA=CO=2cm
 HD
Hình 48:
5. Hướng dẫn về nhà:
Tiết 25:
Bài 8. Đường tròn
1, Đường tròn và hình tròn:
b, Hình tròn:
Hình tròn là
hình gồm
các điểm
nằm trên
đường tròn
và các điểm
nằm bên trong đường tròn đó.
2, Cung và dây cung:
b, Dây cung: là đoạn thẳng nối hai mút của cung
a, Đường tròn: (SGK)
§iÓm M n»m trªn (O; R) <=> OM = R
?Điểm N nằm trong (O; R) <=> ON < R
?Điểm P nằm ngoài (O; R) <=> OP > R
a,Cung: là một phần của đường tròn
 D©y ®i qua t©m lµ ®­êng kÝnh
 §­êng kÝnh dµi gÊp ®«i b¸n kÝnh
3. Một công dụng khác của compa:
4. Luyện tập:
5. Hướng dẫn về nhà:
Bài 39: Trên H49; ta có hai đ.tròn (A;3cm) và (B;2cm) cắt nhau tại C; D AB=4cm Đ.tròn tâm A;B lần lượt cắt đoạn thẳng AB tại K;I.
a/ Tính CA; CB; DA; DB.
a/ C và D nằm trên đường tròn (A ; 3 cm) C và D nằm trên đường tròn (B; 2 cm )
b/ Tính AI : AB - BI (BI là bán kính của ( B;2cm))
c/ Tính KB : AB-AK ( AK là bán kính của đường tròn (A; 3cm))
 HD
b/ I có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không?
c/ Tính IK.


Hình 49
Trân trọng cảm ơn
Các vị đại biểu
Thầy giáo, cô giáo
Các em học sinh.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vương Thị Mỹ Hòa
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)