Chương II. §8. Đường tròn
Chia sẻ bởi Lai Văn Mai |
Ngày 30/04/2019 |
30
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §8. Đường tròn thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VÍNH PHÚC
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TAM DƯƠNG
Năm học:2010-2011
HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP THCS
GV: LẠI QUANG THỌ
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TAM DƯƠNG
Tiết 24: đường tròn
1/ Đường tròn và hình tròn.
Để vẽ đường tròn người ta dùng dụng cụ gì ?
?2
Vẽ đường tròn tâm O bán kính OM = 2cm.
2 cm
O
R
M
Đường tròn tâm O, bán kính R là hình
gồm các điểm như thế nào?
Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.
Ký hiệu (O; R)
a/ Đường tròn:
Hãy diễn đạt bằng lời các kí hiệu sau:
(O; 3cm) (A; 15m) (C; CA )
Đường tròn tâm O, bán kính 3cm
Đường tròn tâm A, bán kính 15m
Đường tròn tâm C, bán kính CA
?3
?1
Tiết 24: đường tròn
O
N
P
M
1/ Đường tròn và hình tròn.
a/ Đường tròn:
Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.
Ký hiệu (O; R)
b/ Hình tròn:
Trên hình vẽ bên điểm nào nằm trên, điểm nào nằm trong và điểm nào nằm ngoài đường tròn?
* Điểm N nằm trong đường tròn
R
* Điểm P nằm ngoài đường tròn
* Điểm M nằm trên (thuộc) đường tròn
ON < R
OM = R.
OP > R
So sánh độ dài các đoạn thẳng OM, ON, OP với bán kính R.
Tập hợp tất cả các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn gọi là hình tròn. Vậy hình tròn là hình gồm các điểm như thế nào?
Tiết 24: đường tròn
O
N
P
M
1/ Đường tròn và hình tròn.
a/ Đường tròn:
Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.
Ký hiệu (O; R)
b/ Hình tròn:
R
O
N
M
R
Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.
Hình tròn
Đường tròn
Đường tròn (O; R) và hình tròn (O; R) khác nhau như thế nào?
Tiết 24: đường tròn
O
D
E
1/ Đường tròn và hình tròn.
a/ Đường tròn:
Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.
Ký hiệu (O; R)
b/ Hình tròn:
R
Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.
F
Bài tập: Cho đường tròn (O; R) và các điểm D, E, F (Hình vẽ trên). Khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a, F đường tròn (O; R)
c, E thuộc hình tròn (O; R)
d, D thuộc hình tròn (O; R)
b, F thuộc hình tròn (O; R)
Đúng
Sai
Đúng
Đúng
e, D đường tròn (O; R)
Sai
Mặt trống đồng
Đồng tiền xu
Tiết 24: đường tròn
O
B
1/ Đường tròn và hình tròn.
a/ Đường tròn:
Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.
Ký hiệu (O; R)
b/ Hình tròn:
Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.
A
2/ Cung và dây cung.
* Một phần của đường tròn gọi là cung.
Hai điểm A, B là hai mút của cung
* Đoạn thẳng nối hai mút
của cung gọi là dây.
C
D
Dây đi qua tâm gọi là đường kính.
R
* Biết OD=R. Hỏi CD có độ dài bằng bao nhiêu?
CD = 2R.
Đường kính gấp đôi bán kính.
Tiết 24: đường tròn
O
B
1/ Đường tròn và hình tròn.
a/ Đường tròn:
Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.
Ký hiệu (O; R)
b/ Hình tròn:
Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.
A
2/ Cung và dây.
* Một phần của đường tròn gọi là cung.
* Đoạn thẳng nối hai mút của cung gọi là dây.
C
D
R
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
B
A
C
D
E
F
N
M
G
H
O
.
.
.
.
.
O
O
O
O
Trong các hình dưới đây, đoạn thẳng nào là dây của đường tròn?
Hình 1a
Hình 1b
Hình 1c
Hình 1d
Hình 1e
GH là đường kính
CD là dây
Tiết 24: đường tròn
O
B
1/ Đường tròn và hình tròn.
a/ Đường tròn:
Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.
Ký hiệu (O; R)
b/ Hình tròn:
Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.
A
2/ Cung và dây.
* Một phần của đường tròn gọi là cung.
* Đoạn thẳng nối hai mút của cung gọi là dây.
C
D
R
3/ Mét c«ng dông kh¸c cña compa.
Tiết 24: đường tròn
* Ví dụ 1: Cho hai đoạn thẳng AB và MN. Dùng compa so sánh hai đoạn thẳng ấy mà không đo độ dài từng đoạn thẳng.
Kết luận: AB < MN
* Hãy so sánh AB với MN?
A
B
M
N
Cách làm
A
B
C
D
O
M
N
x
Ví dụ 2: Cho hai đoạn thẳng AB và CD. Làm thế nào để biết tổng độ dài của hai đoạn thẳng đó mà không đo riêng từng đoạn thẳng?
Tiết 24: đường tròn
Cách làm
ON=OM+MN=AB+CD
Tiết 24: đường tròn
1/ Đường tròn và hình tròn.
a/ Đường tròn:
Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.
Ký hiệu (O; R)
b/ Hình tròn:
Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.
2/ Cung và dây.
* Một phần của đường tròn gọi là cung.
* Đoạn thẳng nối hai mút của cung gọi là dây.
3/ Mét c«ng dông kh¸c cña compa.
Tiết 24: đường tròn
4/ LuyÖn tËp - cñng cè.
1/ Đường tròn (A; 5cm) là hình gồm các điểm
cách. (1)...........một khoảng.(2)............
2/ Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn
và các điểm .(3).....................đường tròn đó.
3/ Dây đi qua tâm gọi là .(4).............
4/ Bán kính bằng.(5)..........đường kính.
Bài tập. Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:
A
bằng 5 cm.
nằm bên trong
đường kính.
Bài tập 38 (SGK Tr91) Trên hình 48, ta có hai đường tròn (O; 2cm) và (A; 2cm) cắt nhau tại C và D. Điểm A nằm trên đường tròn tâm O.
a/ Vẽ đường tròn tâm C bán kính 2cm.
b/ Vì sao đường tròn (C; 2cm) đi qua O, A?
Tiết 24: đường tròn
.
.
.
O
A
.
C
D
Lời giải
a) Vẽ đường tròn (C; 2cm)
b) Vì điểm C thuộc đường tròn (O; 2cm)
nên OC=2cm; vì điểm C thuộc đường tròn (A; 2cm) nên AC=2cm suy ra đường tròn (C; 2cm) đi qua O và A.
Hình 48
Hướng dẫn về nhà
?Học thuộc các khái niệm: đường tròn, hình tròn, cung, dây cung, đường kính.
?Bài tập về nhà: 39; 40; 41; 42 (SGKtr 92,93)
Bài 39 : Trên hình 49, ta có hai đường tròn (A; 3cm) và (B; 2cm) cắt nhau tại C,D. AB=4cm. Đường tròn tâm A, B lần lượt cắt đoạn thẳng AB tại K,I.
a/ Tính CA, CB, DA, DB.
b/ I có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không?
c/ Tính IK.
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TAM DƯƠNG
Năm học:2010-2011
HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP THCS
GV: LẠI QUANG THỌ
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TAM DƯƠNG
Tiết 24: đường tròn
1/ Đường tròn và hình tròn.
Để vẽ đường tròn người ta dùng dụng cụ gì ?
?2
Vẽ đường tròn tâm O bán kính OM = 2cm.
2 cm
O
R
M
Đường tròn tâm O, bán kính R là hình
gồm các điểm như thế nào?
Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.
Ký hiệu (O; R)
a/ Đường tròn:
Hãy diễn đạt bằng lời các kí hiệu sau:
(O; 3cm) (A; 15m) (C; CA )
Đường tròn tâm O, bán kính 3cm
Đường tròn tâm A, bán kính 15m
Đường tròn tâm C, bán kính CA
?3
?1
Tiết 24: đường tròn
O
N
P
M
1/ Đường tròn và hình tròn.
a/ Đường tròn:
Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.
Ký hiệu (O; R)
b/ Hình tròn:
Trên hình vẽ bên điểm nào nằm trên, điểm nào nằm trong và điểm nào nằm ngoài đường tròn?
* Điểm N nằm trong đường tròn
R
* Điểm P nằm ngoài đường tròn
* Điểm M nằm trên (thuộc) đường tròn
ON < R
OM = R.
OP > R
So sánh độ dài các đoạn thẳng OM, ON, OP với bán kính R.
Tập hợp tất cả các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn gọi là hình tròn. Vậy hình tròn là hình gồm các điểm như thế nào?
Tiết 24: đường tròn
O
N
P
M
1/ Đường tròn và hình tròn.
a/ Đường tròn:
Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.
Ký hiệu (O; R)
b/ Hình tròn:
R
O
N
M
R
Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.
Hình tròn
Đường tròn
Đường tròn (O; R) và hình tròn (O; R) khác nhau như thế nào?
Tiết 24: đường tròn
O
D
E
1/ Đường tròn và hình tròn.
a/ Đường tròn:
Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.
Ký hiệu (O; R)
b/ Hình tròn:
R
Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.
F
Bài tập: Cho đường tròn (O; R) và các điểm D, E, F (Hình vẽ trên). Khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a, F đường tròn (O; R)
c, E thuộc hình tròn (O; R)
d, D thuộc hình tròn (O; R)
b, F thuộc hình tròn (O; R)
Đúng
Sai
Đúng
Đúng
e, D đường tròn (O; R)
Sai
Mặt trống đồng
Đồng tiền xu
Tiết 24: đường tròn
O
B
1/ Đường tròn và hình tròn.
a/ Đường tròn:
Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.
Ký hiệu (O; R)
b/ Hình tròn:
Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.
A
2/ Cung và dây cung.
* Một phần của đường tròn gọi là cung.
Hai điểm A, B là hai mút của cung
* Đoạn thẳng nối hai mút
của cung gọi là dây.
C
D
Dây đi qua tâm gọi là đường kính.
R
* Biết OD=R. Hỏi CD có độ dài bằng bao nhiêu?
CD = 2R.
Đường kính gấp đôi bán kính.
Tiết 24: đường tròn
O
B
1/ Đường tròn và hình tròn.
a/ Đường tròn:
Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.
Ký hiệu (O; R)
b/ Hình tròn:
Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.
A
2/ Cung và dây.
* Một phần của đường tròn gọi là cung.
* Đoạn thẳng nối hai mút của cung gọi là dây.
C
D
R
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
B
A
C
D
E
F
N
M
G
H
O
.
.
.
.
.
O
O
O
O
Trong các hình dưới đây, đoạn thẳng nào là dây của đường tròn?
Hình 1a
Hình 1b
Hình 1c
Hình 1d
Hình 1e
GH là đường kính
CD là dây
Tiết 24: đường tròn
O
B
1/ Đường tròn và hình tròn.
a/ Đường tròn:
Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.
Ký hiệu (O; R)
b/ Hình tròn:
Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.
A
2/ Cung và dây.
* Một phần của đường tròn gọi là cung.
* Đoạn thẳng nối hai mút của cung gọi là dây.
C
D
R
3/ Mét c«ng dông kh¸c cña compa.
Tiết 24: đường tròn
* Ví dụ 1: Cho hai đoạn thẳng AB và MN. Dùng compa so sánh hai đoạn thẳng ấy mà không đo độ dài từng đoạn thẳng.
Kết luận: AB < MN
* Hãy so sánh AB với MN?
A
B
M
N
Cách làm
A
B
C
D
O
M
N
x
Ví dụ 2: Cho hai đoạn thẳng AB và CD. Làm thế nào để biết tổng độ dài của hai đoạn thẳng đó mà không đo riêng từng đoạn thẳng?
Tiết 24: đường tròn
Cách làm
ON=OM+MN=AB+CD
Tiết 24: đường tròn
1/ Đường tròn và hình tròn.
a/ Đường tròn:
Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.
Ký hiệu (O; R)
b/ Hình tròn:
Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.
2/ Cung và dây.
* Một phần của đường tròn gọi là cung.
* Đoạn thẳng nối hai mút của cung gọi là dây.
3/ Mét c«ng dông kh¸c cña compa.
Tiết 24: đường tròn
4/ LuyÖn tËp - cñng cè.
1/ Đường tròn (A; 5cm) là hình gồm các điểm
cách. (1)...........một khoảng.(2)............
2/ Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn
và các điểm .(3).....................đường tròn đó.
3/ Dây đi qua tâm gọi là .(4).............
4/ Bán kính bằng.(5)..........đường kính.
Bài tập. Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:
A
bằng 5 cm.
nằm bên trong
đường kính.
Bài tập 38 (SGK Tr91) Trên hình 48, ta có hai đường tròn (O; 2cm) và (A; 2cm) cắt nhau tại C và D. Điểm A nằm trên đường tròn tâm O.
a/ Vẽ đường tròn tâm C bán kính 2cm.
b/ Vì sao đường tròn (C; 2cm) đi qua O, A?
Tiết 24: đường tròn
.
.
.
O
A
.
C
D
Lời giải
a) Vẽ đường tròn (C; 2cm)
b) Vì điểm C thuộc đường tròn (O; 2cm)
nên OC=2cm; vì điểm C thuộc đường tròn (A; 2cm) nên AC=2cm suy ra đường tròn (C; 2cm) đi qua O và A.
Hình 48
Hướng dẫn về nhà
?Học thuộc các khái niệm: đường tròn, hình tròn, cung, dây cung, đường kính.
?Bài tập về nhà: 39; 40; 41; 42 (SGKtr 92,93)
Bài 39 : Trên hình 49, ta có hai đường tròn (A; 3cm) và (B; 2cm) cắt nhau tại C,D. AB=4cm. Đường tròn tâm A, B lần lượt cắt đoạn thẳng AB tại K,I.
a/ Tính CA, CB, DA, DB.
b/ I có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không?
c/ Tính IK.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lai Văn Mai
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)