Chương II. §8. Đường tròn
Chia sẻ bởi Vò Thµnh Trung |
Ngày 30/04/2019 |
29
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §8. Đường tròn thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
Giáo viên dạy: Vũ Thành Trung
Trường THCS Tiên Hưng
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô về dự tiết học của lớp 6b
Tieát 24: ĐƯỜNG TRÒN
1. Đường tròn và hình tròn
a) Ñöôøng troøn: Đường tròn tâm O,bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu (O;R).
( O; 1,6cm)
( B; 1,42cm)
( N; 1,03cm)
( N; 1,84cm)
Ví dụ: Hãy viết tâm và bán kính của các đường tròn trong hình sau:
O
M là điểm nằm trên (thuộc) đường tròn.
N là điểm nằm bên trong đường tròn.
P là điểm nằm bên ngoài đường tròn.
OM = R
ON < R
OP > R
Tiết 24: DU?NG TRỊN
1. Đường tròn và hình tròn
O
M là điểm nằm trên (thuộc) đường tròn.
N là điểm nằm bên trong đường tròn.
P là điểm nằm bên ngoài đường tròn.
OM = R
ON < R
OP > R
Tiết 24: DU?NG TRỊN
1. Đường tròn và hình tròn
b) Hình troøn: Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.
a) Điểm A nằm trên đường tròn tâm O bán kính R.
b) Điểm A và B nằm trong đường tròn tâm O bán kính R.
c) Điểm B và C không nằm trên đường tròn tâm O bán kính R.
d) Điểm B nằm ngoài đường tròn tâm O bán kính R.
B
A
Bài tập 1
C
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
a) Điểm A thuộc hình tròn.
b) Điểm C thuộc hình tròn.
c) Điểm C và B thuộc hình tròn.
B
D
C
A
Bài tập 2
Trong các khẳng định sau, khẳng
ñịnh nào là đúng?
d) Điểm A và D thuộc hình tròn.
Đường tròn
Hình tròn
Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R
Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó .
Mặt trống đồng
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG THỰC TẾ
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG THỰC TẾ
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG THỰC TẾ
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG THỰC TẾ
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG THỰC TẾ
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG THỰC TẾ
Tiết 24: DU?NG TRỊN
2. Cung và dây cung
Hai điểm C, D nằm trên đường tròn, chia đường tròn thành hai phần, mỗi phần gọi là một cung tròn (gọi tắt là cung).
C , D
=> C, D là hai mút của cung CD.
*Đoạn thẳng nối hai mút gọi
là dây cung (gọi tắt là dây)
*Dây AB đi qua tâm gọi là đường kính
*Đường kính dài gấp đôi bán kính.
*Đường kính là dây cung lớn nhất
Dây đi qua tâm là đường kính
AO = 4cm
AB = 8cm
Đường kính dài gấp đôi bán kính
Đường kính là dây cung lớn nhất
ĐƯỜNG TRÒN
Tiết 24:
Bài tập: Cho hình vẽ, điền (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông.
1/ OC là bán kính
2/ MN là đường kính
3/ ON là dây cung
4/ CN là đường kính
Đ
Đ
S
S
DÂY CUNG
BÁN KÍNH
3. MỘT SỐ CÔNG DỤNG KHÁC CỦA COMPA
* Kết luận: AB < MN
a) VÝ dô 1: (SGK)
Cho hai ®o¹n th¼ng AB vµ MN. Dïng compa so s¸nh hai ®o¹n th¼ng Êy mµ kh«ng ®o ®é dµi tõng ®o¹n th¼ng
3. MỘT SỐ CÔNG DỤNG KHÁC CỦA COMPA
b) Ví dụ 2: (SGK)
Cho hai đoạn thẳng AB và CD. Làm thế nào để biết tổng độ dài của hai đoạn thẳng đó mà không đo riêng từng đoạn thẳng.
O
x
M
N
+ Vẽ tia Ox bất kyứ (dùng thước thẳng).
Cách làm:
+ Trên tia Ox, vẽ đoạn thẳng OM bằng đoạn thẳng
AB (dùng compa)
+ Trên tia Mx, vẽ đoạn thẳng MN bằng đoạn thẳng
CD (dùng compa)
+ ẹo đoạn ON (dùng thước có chia khoảng)
* M, N thuoäc tia Ox ; OM = AB; MN = CD.
=> ON = OM + MN = AB + CD = 7 cm
Đường tròn
Hình tròn
Định nghĩa; Kí hiệu (O;R)
Cung CnD và cung CmD
CD là dây cung
AB là đường kính, đường kính
là dài gấp đôi bán kính.
Công dụng của Compa
Vẽ đường tròn
So sánh đoạn thẳng.
Định nghĩa:
Bài 38: Trên hình 48, ta có hai đường tròn (O;2cm) và (A; 2cm) cắt nhau tại C và D. Điểm A nằm trên đường tròn tâm O.
a. Vẽ đường tròn tâm C bán kính 2 cm.
b. Vì sao đường tròn (C;2cm) đi qua O,A ?
Đường tròn (C;2cm) đi qua O, A.
Vì CA = CO = 2 (cm).
Nên ( C;2 ) đi qua O,A.
Giải
ĐƯỜNG TRÒN
Tiết 24:
Bài 1: Điền vào ô trống
Đường tròn tâm A, bán kính R là hình........................
.......................... một khoảng.............................
Kí hiệu .................
2. Hình tròn là hình gồm các điểm...............................
..............và các điểm nằm ...................đường tròn đó,
3. Dây đi qua tâm gọi là .....................
gồm các
điểm cách A
bằng R
(A; R)
nằm trên đường
tròn
bên trong
Đường kính
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc khái niệm đường tròn, hình tròn.
Laøm baøi taäp 39, 40 trong SGK.
* TiÕt sau mçi em chuÈn bÞ mét vËt dông cã hình
d¹ng tam gi¸c
Hiểu thế nào là cung, dây cung.
Chúc các em học giỏi.
Trường THCS Tiên Hưng
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô về dự tiết học của lớp 6b
Tieát 24: ĐƯỜNG TRÒN
1. Đường tròn và hình tròn
a) Ñöôøng troøn: Đường tròn tâm O,bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu (O;R).
( O; 1,6cm)
( B; 1,42cm)
( N; 1,03cm)
( N; 1,84cm)
Ví dụ: Hãy viết tâm và bán kính của các đường tròn trong hình sau:
O
M là điểm nằm trên (thuộc) đường tròn.
N là điểm nằm bên trong đường tròn.
P là điểm nằm bên ngoài đường tròn.
OM = R
ON < R
OP > R
Tiết 24: DU?NG TRỊN
1. Đường tròn và hình tròn
O
M là điểm nằm trên (thuộc) đường tròn.
N là điểm nằm bên trong đường tròn.
P là điểm nằm bên ngoài đường tròn.
OM = R
ON < R
OP > R
Tiết 24: DU?NG TRỊN
1. Đường tròn và hình tròn
b) Hình troøn: Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.
a) Điểm A nằm trên đường tròn tâm O bán kính R.
b) Điểm A và B nằm trong đường tròn tâm O bán kính R.
c) Điểm B và C không nằm trên đường tròn tâm O bán kính R.
d) Điểm B nằm ngoài đường tròn tâm O bán kính R.
B
A
Bài tập 1
C
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
a) Điểm A thuộc hình tròn.
b) Điểm C thuộc hình tròn.
c) Điểm C và B thuộc hình tròn.
B
D
C
A
Bài tập 2
Trong các khẳng định sau, khẳng
ñịnh nào là đúng?
d) Điểm A và D thuộc hình tròn.
Đường tròn
Hình tròn
Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R
Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó .
Mặt trống đồng
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG THỰC TẾ
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG THỰC TẾ
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG THỰC TẾ
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG THỰC TẾ
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG THỰC TẾ
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG THỰC TẾ
Tiết 24: DU?NG TRỊN
2. Cung và dây cung
Hai điểm C, D nằm trên đường tròn, chia đường tròn thành hai phần, mỗi phần gọi là một cung tròn (gọi tắt là cung).
C , D
=> C, D là hai mút của cung CD.
*Đoạn thẳng nối hai mút gọi
là dây cung (gọi tắt là dây)
*Dây AB đi qua tâm gọi là đường kính
*Đường kính dài gấp đôi bán kính.
*Đường kính là dây cung lớn nhất
Dây đi qua tâm là đường kính
AO = 4cm
AB = 8cm
Đường kính dài gấp đôi bán kính
Đường kính là dây cung lớn nhất
ĐƯỜNG TRÒN
Tiết 24:
Bài tập: Cho hình vẽ, điền (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông.
1/ OC là bán kính
2/ MN là đường kính
3/ ON là dây cung
4/ CN là đường kính
Đ
Đ
S
S
DÂY CUNG
BÁN KÍNH
3. MỘT SỐ CÔNG DỤNG KHÁC CỦA COMPA
* Kết luận: AB < MN
a) VÝ dô 1: (SGK)
Cho hai ®o¹n th¼ng AB vµ MN. Dïng compa so s¸nh hai ®o¹n th¼ng Êy mµ kh«ng ®o ®é dµi tõng ®o¹n th¼ng
3. MỘT SỐ CÔNG DỤNG KHÁC CỦA COMPA
b) Ví dụ 2: (SGK)
Cho hai đoạn thẳng AB và CD. Làm thế nào để biết tổng độ dài của hai đoạn thẳng đó mà không đo riêng từng đoạn thẳng.
O
x
M
N
+ Vẽ tia Ox bất kyứ (dùng thước thẳng).
Cách làm:
+ Trên tia Ox, vẽ đoạn thẳng OM bằng đoạn thẳng
AB (dùng compa)
+ Trên tia Mx, vẽ đoạn thẳng MN bằng đoạn thẳng
CD (dùng compa)
+ ẹo đoạn ON (dùng thước có chia khoảng)
* M, N thuoäc tia Ox ; OM = AB; MN = CD.
=> ON = OM + MN = AB + CD = 7 cm
Đường tròn
Hình tròn
Định nghĩa; Kí hiệu (O;R)
Cung CnD và cung CmD
CD là dây cung
AB là đường kính, đường kính
là dài gấp đôi bán kính.
Công dụng của Compa
Vẽ đường tròn
So sánh đoạn thẳng.
Định nghĩa:
Bài 38: Trên hình 48, ta có hai đường tròn (O;2cm) và (A; 2cm) cắt nhau tại C và D. Điểm A nằm trên đường tròn tâm O.
a. Vẽ đường tròn tâm C bán kính 2 cm.
b. Vì sao đường tròn (C;2cm) đi qua O,A ?
Đường tròn (C;2cm) đi qua O, A.
Vì CA = CO = 2 (cm).
Nên ( C;2 ) đi qua O,A.
Giải
ĐƯỜNG TRÒN
Tiết 24:
Bài 1: Điền vào ô trống
Đường tròn tâm A, bán kính R là hình........................
.......................... một khoảng.............................
Kí hiệu .................
2. Hình tròn là hình gồm các điểm...............................
..............và các điểm nằm ...................đường tròn đó,
3. Dây đi qua tâm gọi là .....................
gồm các
điểm cách A
bằng R
(A; R)
nằm trên đường
tròn
bên trong
Đường kính
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc khái niệm đường tròn, hình tròn.
Laøm baøi taäp 39, 40 trong SGK.
* TiÕt sau mçi em chuÈn bÞ mét vËt dông cã hình
d¹ng tam gi¸c
Hiểu thế nào là cung, dây cung.
Chúc các em học giỏi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vò Thµnh Trung
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)