Chương II. §8. Đường tròn
Chia sẻ bởi Nguyên Thị Thủy |
Ngày 30/04/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §8. Đường tròn thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
Hình học 6
“Việc học như con thuyền đi trên dòng nước ngược, không tiến có nghĩa là lùi”.
Danh ngôn
NGƯỜI THỰC HIỆN: NGUYỄN THỊ THỦY
TRƯỜNG THCS LONG HẢI
Mặt trống đồng
Đồng tiền xu
O
R = 1,7cm
M
R
R
R
R
B
C
D
A
Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu (O; R)
Ti?t: 24 ĐƯỜNG TRÒN
1. Đường tròn và hình tròn.
a. Đường tròn
Vậy đường tròn là gì?
Hãy diễn đạt các kí hiệu sau bằng lời?
(A; 4cm) (B; 7cm) (O; OB)
* Nhận xét:
- Điểm M nằm trên đường tròn => OM = R.
- Điểm N nằm trong đường tròn => ON < R.
- Điểm P nằm ngoài đường tròn => OP > R.
R
Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu (O; R)
Ti?t: 24 ĐƯỜNG TRÒN
1. Đường tròn và hình tròn.
a. Đường tròn
Điểm M, N và P có quan hệ
như thế nào với (O; R)
Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.
Ti?t: 24 ĐƯỜNG TRÒN
1. Đường tròn và hình tròn.
a. Đường tròn
b. Hình tròn
Vậy hình tròn là gì?
(học sgk/90)
Đường tròn
Hình tròn
Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R
Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó .
a) Điểm A nằm trên đường tròn tâm O bán kính R.
b) Điểm A và B nằm trong đường tròn tâm O bán kính R.
c) Điểm B và C không nằm trên đường tròn tâm O bán kính R.
d) Điểm B nằm ngoài đường tròn tâm O bán kính R.
B
A
Bài tập 1
C
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
a) Điểm A thuộc hình tròn.
b) Điểm C thuộc hình tròn.
c) Điểm C và B thuộc hình tròn.
B
D
C
A
Bài tập 2
Trong các khẳng định sau, khẳng
định nào là đúng?
d) Điểm A và D thuộc hình tròn.
Cung
Cung
Cung tròn là một phần của đường tròn
Đoạn thẳng nối hai đầu mút của cung tròn được gọi là dây cung.
2. Cung và dây cung :
Dây đi qua tâm là đường kính
AO = 4cm
AB = 8cm
Đường kính dài gấp đôi bán kính
Đường kính là dây cung lớn nhất
2. Cung và dây cung :
Cung
Cung
Ti?t: 24 ĐƯỜNG TRÒN
1. Đường tròn và hình tròn.
a. Đường tròn
b. Hình tròn
- Cung tròn là một phần của đường tròn
- Đoạn thẳng nối hai đầu mút của cung tròn được gọi là dây cung.
-Dây đi qua tâm là đường kính
- Đường kính là dây cung lớn nhất
- Đường kính dài gấp đôi bán kính
3. MỘT CÔNG DỤNG KHÁC CỦA COM PA:
Ví dụ 1 : Cho hai đoạn thẳng AB và MN . Dùng compa để so sánh hai đoạn thẳng ấy mà không đo độ dài từng đoạn thẳng .
A
B
M
N
Ta có : AB < MN
Cách làm:
Ví dụ 2 : Cho hai đoạn thẳng AB và CD. Làm thế nào để biết tổng độ dài hai đoạn thẳng đó mà không cần đo riêng từng đoạn thẳng ?
Cách làm:
A
B
C
D
O
M
N
x
Ta có : AB = OM ; CD = MN
AB + CD = OM + MN = ON = 9cm .
ON = 9cm .
Bài 39/sgk/92:
a, CA = DA = 3 cm.
CB = DB = 2 cm.
b, IB = 2 cm
nên AI = AB - 2 cm = 2 cm.
Vậy I là trung điểm của AB.
c, IK = AK – AI
= 3 cm – 2 cm = 1 cm.
C
I
- Học bài theo SGK, nắm vững khái niệm đường tròn, hình tròn, cung tròn, dây cung.
- Bài t ậ p 40, 41, 42 ( SGK / Tr 92, 93).
- Bài t ậ p 35, 36, 37, 38 ( SBT / Tr 59, 60)
4. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
“Việc học như con thuyền đi trên dòng nước ngược, không tiến có nghĩa là lùi”.
Danh ngôn
NGƯỜI THỰC HIỆN: NGUYỄN THỊ THỦY
TRƯỜNG THCS LONG HẢI
Mặt trống đồng
Đồng tiền xu
O
R = 1,7cm
M
R
R
R
R
B
C
D
A
Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu (O; R)
Ti?t: 24 ĐƯỜNG TRÒN
1. Đường tròn và hình tròn.
a. Đường tròn
Vậy đường tròn là gì?
Hãy diễn đạt các kí hiệu sau bằng lời?
(A; 4cm) (B; 7cm) (O; OB)
* Nhận xét:
- Điểm M nằm trên đường tròn => OM = R.
- Điểm N nằm trong đường tròn => ON < R.
- Điểm P nằm ngoài đường tròn => OP > R.
R
Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu (O; R)
Ti?t: 24 ĐƯỜNG TRÒN
1. Đường tròn và hình tròn.
a. Đường tròn
Điểm M, N và P có quan hệ
như thế nào với (O; R)
Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.
Ti?t: 24 ĐƯỜNG TRÒN
1. Đường tròn và hình tròn.
a. Đường tròn
b. Hình tròn
Vậy hình tròn là gì?
(học sgk/90)
Đường tròn
Hình tròn
Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R
Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó .
a) Điểm A nằm trên đường tròn tâm O bán kính R.
b) Điểm A và B nằm trong đường tròn tâm O bán kính R.
c) Điểm B và C không nằm trên đường tròn tâm O bán kính R.
d) Điểm B nằm ngoài đường tròn tâm O bán kính R.
B
A
Bài tập 1
C
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
a) Điểm A thuộc hình tròn.
b) Điểm C thuộc hình tròn.
c) Điểm C và B thuộc hình tròn.
B
D
C
A
Bài tập 2
Trong các khẳng định sau, khẳng
định nào là đúng?
d) Điểm A và D thuộc hình tròn.
Cung
Cung
Cung tròn là một phần của đường tròn
Đoạn thẳng nối hai đầu mút của cung tròn được gọi là dây cung.
2. Cung và dây cung :
Dây đi qua tâm là đường kính
AO = 4cm
AB = 8cm
Đường kính dài gấp đôi bán kính
Đường kính là dây cung lớn nhất
2. Cung và dây cung :
Cung
Cung
Ti?t: 24 ĐƯỜNG TRÒN
1. Đường tròn và hình tròn.
a. Đường tròn
b. Hình tròn
- Cung tròn là một phần của đường tròn
- Đoạn thẳng nối hai đầu mút của cung tròn được gọi là dây cung.
-Dây đi qua tâm là đường kính
- Đường kính là dây cung lớn nhất
- Đường kính dài gấp đôi bán kính
3. MỘT CÔNG DỤNG KHÁC CỦA COM PA:
Ví dụ 1 : Cho hai đoạn thẳng AB và MN . Dùng compa để so sánh hai đoạn thẳng ấy mà không đo độ dài từng đoạn thẳng .
A
B
M
N
Ta có : AB < MN
Cách làm:
Ví dụ 2 : Cho hai đoạn thẳng AB và CD. Làm thế nào để biết tổng độ dài hai đoạn thẳng đó mà không cần đo riêng từng đoạn thẳng ?
Cách làm:
A
B
C
D
O
M
N
x
Ta có : AB = OM ; CD = MN
AB + CD = OM + MN = ON = 9cm .
ON = 9cm .
Bài 39/sgk/92:
a, CA = DA = 3 cm.
CB = DB = 2 cm.
b, IB = 2 cm
nên AI = AB - 2 cm = 2 cm.
Vậy I là trung điểm của AB.
c, IK = AK – AI
= 3 cm – 2 cm = 1 cm.
C
I
- Học bài theo SGK, nắm vững khái niệm đường tròn, hình tròn, cung tròn, dây cung.
- Bài t ậ p 40, 41, 42 ( SGK / Tr 92, 93).
- Bài t ậ p 35, 36, 37, 38 ( SBT / Tr 59, 60)
4. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyên Thị Thủy
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)