Chương II. §8. Đường tròn
Chia sẻ bởi Bùi Minh Sang |
Ngày 30/04/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §8. Đường tròn thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MANG THÍT
TRƯỜNG THCS LONG MỸ
Giáo viên thực hiện : Võ Văn Nghĩa.
LỚP 6/3
* Ở bậc Tiểu học các em đã học qua về: Đường tròn, hình tròn. Liên hệ thực tế cho ví dụ về đường tròn, hình tròn? Để vẽ đường tròn, hình tròn người ta dùng dụng cụ gì?
- Đường tròn: Vành bánh xe đạp, vành nón lá,.
- Hình tròn: Đĩa hát, mặt bàn tròn, .
- Vẽ đường tròn: Người ta dùng compa
* Trong truyện cổ "Thạch Sanh-Lý Thông", Thạch Sanh dùng gì để bắn rơi con đại bàng?
- Trong truyện cổ tích "Thạch Sanh - Lý Thông", Thạch Sanh dùng cung để bắn rơi con đại bàng.
Vậy: - Thế nào là đường tròn? Hình tròn?
- Cung tròn và dây cung là gì?
- Ngoài việc vẽ đường tròn, compa còn
có công dụng gì khác?
* Để trả lời các câu hỏi này hôm nay chúng ta sẽ học bài mới. Đó là bài:
8. ĐƯỜNG TRÒN
8. ĐƯỜNG TRÒN
---------
I. Đường tròn và hình tròn là gì?
Nội dung:
II. Thế nào cung và dây cung?
III. Một số công dụng khác của compa?
I. Đường tròn và hình tròn:
O
R=2cm
M
1. Bài toán:
2. Định nghĩa:
a. Đường tròn:
b. Hình tròn:
Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng bằng R .
Kí hiệu: (O; R)
Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.
Hãy diễn đạt các kí hiệu sau:
(A; 3cm)
(B; 15cm)
(C; 2,5dm)
Đường tròn tâm A, bán kính 3cm
Đường tròn tâm B, bán kính 15cm
Đường tròn tâm C, bán kính 2,5dm
A
B
P
? V?y du?ng trũn tõm O bỏn kớnh R l hỡnh nhu th? no ?
? V?y du?ng trũn tõm O bỏn kớnh 2 l hỡnh nhu th? no ?
B là điểm nằm trên ( thuộc) đường tròn.
A là điểm nằm bên trong đường tròn.
P là điểm nằm bên ngoài đường tròn.
OB = R
OA < R
OP > R
Cho điểm O, vẽ đường tròn tâm O bán kính 2 cm.
Đường tròn tâm O bán kính 2 là hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng bằng 2cm.
? Hình tròn là hình gồm những điểm nào ?
Đường tròn
Hình tròn
E
D
C
R
R
R
Mặt
trống
đồng
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN và HÌNH TRÒN TRONG THỰC TẾ
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN và HÌNH TRÒN TRONG THỰC TẾ
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN và HÌNH TRÒN TRONG THỰC TẾ
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN và HÌNH TRÒN TRONG THỰC TẾ
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN và HÌNH TRÒN TRONG THỰC TẾ
I. Đường tròn và hình tròn:
1. Bài toán:
2. Định nghĩa:
a. Đường tròn:
b. Hình tròn:
Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng bằng R .
Kí hiệu: (O; R)
Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.
II. Cung và dây Cung :
Cung
Cung
Dây cung
? Cung tròn là gì ?
? Dây cung là gì?
- Cung tròn là một phần của đường tròn
- Đoạn thẳng nối hai mút của cung là dây cung ( gọi tắt là dây)
AO = 2,8cm
AB = 5,6cm
Mỗi cung là một nửa đường tròn
Mỗi cung là một nửa đường tròn
Dây đi qua tâm là đường kính
Đường kính dài gấp đôi bán kính
Đường kính là dây cung lớn nhất
ĐƯỜNG TRÒN
Bài 8:
Bài tập: Cho hình vẽ, điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông.
1/ OC là bán kính
2/ MN là đường kính
3/ ON là dây cung
4/ CN là đường kính
Đ
Đ
S
S
DÂY CUNG
BÁN KÍNH
I. Đường tròn và hình tròn:
1. Bài toán:
2. Định nghĩa:
II. Cung và dây :
III .Một công dụng khác của com pa :
Cho hai ®o¹n th¼ng AB vµ MN. Dïng compa so s¸nh hai ®o¹n th¼ng Êy mµ kh«ng ®o ®é dµi tõng ®o¹n th¼ng
Kết luận: AB < MN
b) Ví dụ 2:
Cho hai đoạn thẳng AB và CD. Làm thế nào để biết tổng độ dài của hai đoạn thẳng đó mà không đo riêng từng đoạn thẳng.
Cách làm:
M
N
a) Ví dụ 1:
+ Vẽ tia Ox bất kyứ (dùng thước thẳng).
+ Trên tia Ox, vẽ đoạn thẳng OM bằng đoạn thẳng AB (dùng compa)
+ Trên tia Mx, vẽ đoạn thẳng MN bằng đoạn thẳng CD (dùng compa)
+ ẹo đoạn ON (dùng thước có chia khoảng)
M, N thuoäc tia Ox ; OM = AB; MN = CD
M
N
=> ON = OM + MN = AB + CD = 7 cm
Bài tập
Không dùng thước đo độ dài, hãy so sánh chu vi của tam giác ABC và số đo độ dài đoạn thẳng MN.
Chu vi tam giác ABC lớn hơn độ dài đoạn thẳng MN
?Bi tp : Điền t thch hỵp vào (...):
1/ Đường tròn tâm A, bán kính R là hình
(1)........... ........ một khoảng .........(2),
kí hiệu .......... (3).
2/ Hình tròn là hình gồm các điểm ...........
(4) và các điểm nằm ...... .. (5)đường tròn đó.
3/ Dây đi qua tâm gọi là ......... (6)
4/ Du?ng kính dài ............(7) bán kính
gồm các điểm cách A
bằng R
( A ; R )
nằm trên đường tròn
bên trong
đường kớnh
g?p dôi
Bài 38/92:Trên hình 48, ta có hai đường tròn (O;2cm) và (A; 2cm) cắt nhau tại C và D. Điểm A nằm trên đường tròn tâm O.
a. Vẽ đường tròn tâm C bán kính 2 cm.
b. Vì sao đường tròn (C;2cm) đi qua O,A ?
Giải
Đường tròn (C;2cm) đi qua O, A.
Vì O và A cách C là 2 cm
( CA = CO = 2 (cm)).
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc khái niệm đường tròn, hình tròn.
Laøm baøi taäp 40,41,42 trong SGK.
* TiÕt sau mçi em chuÈn bÞ mét vËt dông cã hình
d¹ng tam gi¸c
Hiểu thế nào là cung, dây cung.
Bài tập 39: SGKtrang 92
Trên hình 49 , ta có hai đường tròn (A;3cm) và (B;2cm) cắt nhau tại C,D .AB = 4cm. Đường tròn tâm A, B lần lượt cắt đoạn thẳng AB tại K,I.
a) Tính CA,CB,DA,DB.
b) I có phải là trung điểm của đoạn
thẳng AB không
c) Tính IK?
a) CA = 3cm ; CB = 2cm ;
DA = 3cm ; DB = 2cm ;
b) Điểm I nằm giữa hai điểm A và B,
nên : AI + IB = AB
hay AI + 2 = 4
suy ra: AI = 4 – 2
AI = 2(cm)
Vậy AI = IB (= 2cm)
suy ra I là trung điểm của AB.
c) Điểm I nằm giữa hai điểm A và K,
nên : AI + IK = AK
hay 2 + IK = 3
suy ra: IK = 3 – 2
IK= 1(cm)
Vậy IK = 1cm
Bài giải
TRƯỜNG THCS LONG MỸ
Giáo viên thực hiện : Võ Văn Nghĩa.
LỚP 6/3
* Ở bậc Tiểu học các em đã học qua về: Đường tròn, hình tròn. Liên hệ thực tế cho ví dụ về đường tròn, hình tròn? Để vẽ đường tròn, hình tròn người ta dùng dụng cụ gì?
- Đường tròn: Vành bánh xe đạp, vành nón lá,.
- Hình tròn: Đĩa hát, mặt bàn tròn, .
- Vẽ đường tròn: Người ta dùng compa
* Trong truyện cổ "Thạch Sanh-Lý Thông", Thạch Sanh dùng gì để bắn rơi con đại bàng?
- Trong truyện cổ tích "Thạch Sanh - Lý Thông", Thạch Sanh dùng cung để bắn rơi con đại bàng.
Vậy: - Thế nào là đường tròn? Hình tròn?
- Cung tròn và dây cung là gì?
- Ngoài việc vẽ đường tròn, compa còn
có công dụng gì khác?
* Để trả lời các câu hỏi này hôm nay chúng ta sẽ học bài mới. Đó là bài:
8. ĐƯỜNG TRÒN
8. ĐƯỜNG TRÒN
---------
I. Đường tròn và hình tròn là gì?
Nội dung:
II. Thế nào cung và dây cung?
III. Một số công dụng khác của compa?
I. Đường tròn và hình tròn:
O
R=2cm
M
1. Bài toán:
2. Định nghĩa:
a. Đường tròn:
b. Hình tròn:
Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng bằng R .
Kí hiệu: (O; R)
Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.
Hãy diễn đạt các kí hiệu sau:
(A; 3cm)
(B; 15cm)
(C; 2,5dm)
Đường tròn tâm A, bán kính 3cm
Đường tròn tâm B, bán kính 15cm
Đường tròn tâm C, bán kính 2,5dm
A
B
P
? V?y du?ng trũn tõm O bỏn kớnh R l hỡnh nhu th? no ?
? V?y du?ng trũn tõm O bỏn kớnh 2 l hỡnh nhu th? no ?
B là điểm nằm trên ( thuộc) đường tròn.
A là điểm nằm bên trong đường tròn.
P là điểm nằm bên ngoài đường tròn.
OB = R
OA < R
OP > R
Cho điểm O, vẽ đường tròn tâm O bán kính 2 cm.
Đường tròn tâm O bán kính 2 là hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng bằng 2cm.
? Hình tròn là hình gồm những điểm nào ?
Đường tròn
Hình tròn
E
D
C
R
R
R
Mặt
trống
đồng
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN và HÌNH TRÒN TRONG THỰC TẾ
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN và HÌNH TRÒN TRONG THỰC TẾ
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN và HÌNH TRÒN TRONG THỰC TẾ
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN và HÌNH TRÒN TRONG THỰC TẾ
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN và HÌNH TRÒN TRONG THỰC TẾ
I. Đường tròn và hình tròn:
1. Bài toán:
2. Định nghĩa:
a. Đường tròn:
b. Hình tròn:
Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng bằng R .
Kí hiệu: (O; R)
Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.
II. Cung và dây Cung :
Cung
Cung
Dây cung
? Cung tròn là gì ?
? Dây cung là gì?
- Cung tròn là một phần của đường tròn
- Đoạn thẳng nối hai mút của cung là dây cung ( gọi tắt là dây)
AO = 2,8cm
AB = 5,6cm
Mỗi cung là một nửa đường tròn
Mỗi cung là một nửa đường tròn
Dây đi qua tâm là đường kính
Đường kính dài gấp đôi bán kính
Đường kính là dây cung lớn nhất
ĐƯỜNG TRÒN
Bài 8:
Bài tập: Cho hình vẽ, điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông.
1/ OC là bán kính
2/ MN là đường kính
3/ ON là dây cung
4/ CN là đường kính
Đ
Đ
S
S
DÂY CUNG
BÁN KÍNH
I. Đường tròn và hình tròn:
1. Bài toán:
2. Định nghĩa:
II. Cung và dây :
III .Một công dụng khác của com pa :
Cho hai ®o¹n th¼ng AB vµ MN. Dïng compa so s¸nh hai ®o¹n th¼ng Êy mµ kh«ng ®o ®é dµi tõng ®o¹n th¼ng
Kết luận: AB < MN
b) Ví dụ 2:
Cho hai đoạn thẳng AB và CD. Làm thế nào để biết tổng độ dài của hai đoạn thẳng đó mà không đo riêng từng đoạn thẳng.
Cách làm:
M
N
a) Ví dụ 1:
+ Vẽ tia Ox bất kyứ (dùng thước thẳng).
+ Trên tia Ox, vẽ đoạn thẳng OM bằng đoạn thẳng AB (dùng compa)
+ Trên tia Mx, vẽ đoạn thẳng MN bằng đoạn thẳng CD (dùng compa)
+ ẹo đoạn ON (dùng thước có chia khoảng)
M, N thuoäc tia Ox ; OM = AB; MN = CD
M
N
=> ON = OM + MN = AB + CD = 7 cm
Bài tập
Không dùng thước đo độ dài, hãy so sánh chu vi của tam giác ABC và số đo độ dài đoạn thẳng MN.
Chu vi tam giác ABC lớn hơn độ dài đoạn thẳng MN
?Bi tp : Điền t thch hỵp vào (...):
1/ Đường tròn tâm A, bán kính R là hình
(1)........... ........ một khoảng .........(2),
kí hiệu .......... (3).
2/ Hình tròn là hình gồm các điểm ...........
(4) và các điểm nằm ...... .. (5)đường tròn đó.
3/ Dây đi qua tâm gọi là ......... (6)
4/ Du?ng kính dài ............(7) bán kính
gồm các điểm cách A
bằng R
( A ; R )
nằm trên đường tròn
bên trong
đường kớnh
g?p dôi
Bài 38/92:Trên hình 48, ta có hai đường tròn (O;2cm) và (A; 2cm) cắt nhau tại C và D. Điểm A nằm trên đường tròn tâm O.
a. Vẽ đường tròn tâm C bán kính 2 cm.
b. Vì sao đường tròn (C;2cm) đi qua O,A ?
Giải
Đường tròn (C;2cm) đi qua O, A.
Vì O và A cách C là 2 cm
( CA = CO = 2 (cm)).
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc khái niệm đường tròn, hình tròn.
Laøm baøi taäp 40,41,42 trong SGK.
* TiÕt sau mçi em chuÈn bÞ mét vËt dông cã hình
d¹ng tam gi¸c
Hiểu thế nào là cung, dây cung.
Bài tập 39: SGKtrang 92
Trên hình 49 , ta có hai đường tròn (A;3cm) và (B;2cm) cắt nhau tại C,D .AB = 4cm. Đường tròn tâm A, B lần lượt cắt đoạn thẳng AB tại K,I.
a) Tính CA,CB,DA,DB.
b) I có phải là trung điểm của đoạn
thẳng AB không
c) Tính IK?
a) CA = 3cm ; CB = 2cm ;
DA = 3cm ; DB = 2cm ;
b) Điểm I nằm giữa hai điểm A và B,
nên : AI + IB = AB
hay AI + 2 = 4
suy ra: AI = 4 – 2
AI = 2(cm)
Vậy AI = IB (= 2cm)
suy ra I là trung điểm của AB.
c) Điểm I nằm giữa hai điểm A và K,
nên : AI + IK = AK
hay 2 + IK = 3
suy ra: IK = 3 – 2
IK= 1(cm)
Vậy IK = 1cm
Bài giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Minh Sang
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)