Chương II. §8. Đường tròn
Chia sẻ bởi Lê Kim Tiến |
Ngày 30/04/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §8. Đường tròn thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
chào mừng
QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
1. Hãy vẽ các đoạn thẳng OA, OB, OC, OM có cùng độ dài bằng 2cm và có chung điểm O.
M
M
2 cm
2 cm
C
2 cm
M
2 cm
2. Từ O có thể vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng có độ dài bằng 2 cm?
Mặt trống đồng
Đồng tiền xu
Bài 8: ĐƯỜNG TRÒN
1. Đường tròn và hình tròn
a) Ñöôøng troøn: Đường tròn tâm O,bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu (O;R).
( O; 1,6cm)
( B; 1,42cm)
( N; 1,03cm)
( N; 1,84cm)
Ví dụ: Hãy đọc tâm và bán kính của các đường tròn trong hình sau:
M
O
M là điểm nằm trên (thuộc) đường tròn
N là điểm nằm bên trong đường tròn
P là điểm nằm bên ngoài đường tròn
thì OM = R
thì ON < R
thì OP > R
Bài 8 : ĐƯỜNG TRÒN
1. Đường tròn và hình tròn
b) Hình troøn: Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.
a) Ñöôøng troøn: Đường tròn tâm O,bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu (O;R).
a) Điểm A nằm trên đường tròn tâm O bán kính R.
b) Điểm A và B nằm trong đường tròn tâm O bán kính R.
c) Điểm B và C không nằm trên đường tròn tâm O bán kính R.
d) Điểm B nằm ngoài đường tròn tâm O bán kính R.
B
A
Bài tập 1
C
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
a) Điểm A thuộc hình tròn.
b) Điểm C thuộc hình tròn.
c) Điểm C và B thuộc hình tròn.
B
D
C
A
Bài tập 2
Trong các khẳng định sau, khẳng
ñịnh nào là đúng?
d) Điểm A và D thuộc hình tròn.
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG THỰC TẾ
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG THỰC TẾ
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG THỰC TẾ
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG THỰC TẾ
?
?
Cung
Cung
Đoạn thẳng nối hai đầu mút của cung tròn được gọi là dây cung.
Dây cung là gì?
2. Cung và dây cung
Dây đi qua tâm là đường kính
AO = 4cm
AB = 8cm
Đường kính dài gấp đôi bán kính
Đường kính là dây cung lớn nhất
ĐƯỜNG TRÒN
Bài 8:
Bài tập 3: Cho hình vẽ, điền (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông.
1/ OC là bán kính
2/ MN là đường kính
3/ ON là dây cung
4/ CN là đường kính
Đ
Đ
S
S
DÂY CUNG
BÁN KÍNH
3. MỘT SỐ CÔNG DỤNG KHÁC CỦA COMPA
* Kết luận: AB < MN
a) VÝ dô 1: (SGK)
Cho hai ®o¹n th¼ng AB vµ MN. Dïng compa so s¸nh hai ®o¹n th¼ng Êy mµ kh«ng ®o ®é dµi tõng ®o¹n th¼ng
3. MỘT SỐ CÔNG DỤNG KHÁC CỦA COMPA
b) Ví dụ 2: (SGK)
Cho hai đoạn thẳng AB và CD. Làm thế nào để biết tổng độ dài của hai đoạn thẳng đó mà không đo riêng từng đoạn thẳng.
O
x
M
N
+ Vẽ tia Ox bất kyứ (dùng thước thẳng).
Cách làm:
+ Trên tia Ox, vẽ đoạn thẳng OM bằng đoạn thẳng
AB (dùng compa)
+ Trên tia Mx, vẽ đoạn thẳng MN bằng đoạn thẳng
CD (dùng compa)
+ ẹo đoạn ON (dùng thước có chia khoảng)
* M, N thuoäc tia Ox ; OM = AB; MN = CD.
=> ON = OM + MN = AB + CD = 7 cm
Bài tập 38: Trên hình 48, ta có hai đường tròn (O;2cm) và (A; 2cm) cắt nhau tại C và D. Điểm A nằm trên đường tròn tâm O.
a. Vẽ đường tròn tâm C bán kính 2 cm.
b. Vì sao đường tròn (C;2cm) đi qua O,A ?
Đường tròn (C;2cm) đi qua O, A.
Vì CA = CO = 2 (cm).
Nên ( C;2cm ) đi qua O,A.
Giải
BT39/92: Trên hình 49, ta có hai đường tròn (A;2cm) và (B; 2cm) cắt nhau tại C và D. AB=4cm. Đường tròn tâm A, B lần lượt cắt đoạn thẳng AB tại K,I.
a. Tính CA, CB, DA, DB.
b. I có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không ?
c. Tính IK.
a. Tính CA, CB, DA, DB.
b. I có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không ?
c. Tính IK.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
HẾT GIỜ
TRÒ CHƠI “TIẾP SỨC”.
Lớp chia làm 2 đội, mỗi đội 2 em.
THỂ LỆ CUỘC CHƠI
Mỗi đội thay phiên nhau
từng nhóm,lên hoàn thành
phần việc của nhóm
Lưu ý: Một em đọc nội
dung, một em vẽ hình
ĐỘI A
Cho tia Ax. Trên tia Ax dùng compa vẽ đoạn thẳng AM = 15cm , vẽ đường tròn (A, 15cm), dây MH, đường kính CM
ĐỘI B
Cho tia Oy. Trên tia Oy dùng compa vẽ đoạn thẳng OP = 10cm, vẽ đường tròn (O, 10cm), dây PS, đường kính BP.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc khái niệm đường tròn, hình tròn.
laøm baøi taäp 38;39;40 trong SGK trang 92.
* TiÕt sau mçi em chuÈn bÞ mét vËt dông cã hình
d¹ng tam gi¸c (thước thẳng, compa)
Hiểu thế nào là cung, dây cung.
Chúc các em học giỏi.
QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
1. Hãy vẽ các đoạn thẳng OA, OB, OC, OM có cùng độ dài bằng 2cm và có chung điểm O.
M
M
2 cm
2 cm
C
2 cm
M
2 cm
2. Từ O có thể vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng có độ dài bằng 2 cm?
Mặt trống đồng
Đồng tiền xu
Bài 8: ĐƯỜNG TRÒN
1. Đường tròn và hình tròn
a) Ñöôøng troøn: Đường tròn tâm O,bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu (O;R).
( O; 1,6cm)
( B; 1,42cm)
( N; 1,03cm)
( N; 1,84cm)
Ví dụ: Hãy đọc tâm và bán kính của các đường tròn trong hình sau:
M
O
M là điểm nằm trên (thuộc) đường tròn
N là điểm nằm bên trong đường tròn
P là điểm nằm bên ngoài đường tròn
thì OM = R
thì ON < R
thì OP > R
Bài 8 : ĐƯỜNG TRÒN
1. Đường tròn và hình tròn
b) Hình troøn: Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.
a) Ñöôøng troøn: Đường tròn tâm O,bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu (O;R).
a) Điểm A nằm trên đường tròn tâm O bán kính R.
b) Điểm A và B nằm trong đường tròn tâm O bán kính R.
c) Điểm B và C không nằm trên đường tròn tâm O bán kính R.
d) Điểm B nằm ngoài đường tròn tâm O bán kính R.
B
A
Bài tập 1
C
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
a) Điểm A thuộc hình tròn.
b) Điểm C thuộc hình tròn.
c) Điểm C và B thuộc hình tròn.
B
D
C
A
Bài tập 2
Trong các khẳng định sau, khẳng
ñịnh nào là đúng?
d) Điểm A và D thuộc hình tròn.
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG THỰC TẾ
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG THỰC TẾ
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG THỰC TẾ
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG THỰC TẾ
?
?
Cung
Cung
Đoạn thẳng nối hai đầu mút của cung tròn được gọi là dây cung.
Dây cung là gì?
2. Cung và dây cung
Dây đi qua tâm là đường kính
AO = 4cm
AB = 8cm
Đường kính dài gấp đôi bán kính
Đường kính là dây cung lớn nhất
ĐƯỜNG TRÒN
Bài 8:
Bài tập 3: Cho hình vẽ, điền (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông.
1/ OC là bán kính
2/ MN là đường kính
3/ ON là dây cung
4/ CN là đường kính
Đ
Đ
S
S
DÂY CUNG
BÁN KÍNH
3. MỘT SỐ CÔNG DỤNG KHÁC CỦA COMPA
* Kết luận: AB < MN
a) VÝ dô 1: (SGK)
Cho hai ®o¹n th¼ng AB vµ MN. Dïng compa so s¸nh hai ®o¹n th¼ng Êy mµ kh«ng ®o ®é dµi tõng ®o¹n th¼ng
3. MỘT SỐ CÔNG DỤNG KHÁC CỦA COMPA
b) Ví dụ 2: (SGK)
Cho hai đoạn thẳng AB và CD. Làm thế nào để biết tổng độ dài của hai đoạn thẳng đó mà không đo riêng từng đoạn thẳng.
O
x
M
N
+ Vẽ tia Ox bất kyứ (dùng thước thẳng).
Cách làm:
+ Trên tia Ox, vẽ đoạn thẳng OM bằng đoạn thẳng
AB (dùng compa)
+ Trên tia Mx, vẽ đoạn thẳng MN bằng đoạn thẳng
CD (dùng compa)
+ ẹo đoạn ON (dùng thước có chia khoảng)
* M, N thuoäc tia Ox ; OM = AB; MN = CD.
=> ON = OM + MN = AB + CD = 7 cm
Bài tập 38: Trên hình 48, ta có hai đường tròn (O;2cm) và (A; 2cm) cắt nhau tại C và D. Điểm A nằm trên đường tròn tâm O.
a. Vẽ đường tròn tâm C bán kính 2 cm.
b. Vì sao đường tròn (C;2cm) đi qua O,A ?
Đường tròn (C;2cm) đi qua O, A.
Vì CA = CO = 2 (cm).
Nên ( C;2cm ) đi qua O,A.
Giải
BT39/92: Trên hình 49, ta có hai đường tròn (A;2cm) và (B; 2cm) cắt nhau tại C và D. AB=4cm. Đường tròn tâm A, B lần lượt cắt đoạn thẳng AB tại K,I.
a. Tính CA, CB, DA, DB.
b. I có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không ?
c. Tính IK.
a. Tính CA, CB, DA, DB.
b. I có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không ?
c. Tính IK.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
HẾT GIỜ
TRÒ CHƠI “TIẾP SỨC”.
Lớp chia làm 2 đội, mỗi đội 2 em.
THỂ LỆ CUỘC CHƠI
Mỗi đội thay phiên nhau
từng nhóm,lên hoàn thành
phần việc của nhóm
Lưu ý: Một em đọc nội
dung, một em vẽ hình
ĐỘI A
Cho tia Ax. Trên tia Ax dùng compa vẽ đoạn thẳng AM = 15cm , vẽ đường tròn (A, 15cm), dây MH, đường kính CM
ĐỘI B
Cho tia Oy. Trên tia Oy dùng compa vẽ đoạn thẳng OP = 10cm, vẽ đường tròn (O, 10cm), dây PS, đường kính BP.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc khái niệm đường tròn, hình tròn.
laøm baøi taäp 38;39;40 trong SGK trang 92.
* TiÕt sau mçi em chuÈn bÞ mét vËt dông cã hình
d¹ng tam gi¸c (thước thẳng, compa)
Hiểu thế nào là cung, dây cung.
Chúc các em học giỏi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Kim Tiến
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)