Chương II. §8. Đường tròn
Chia sẻ bởi Nguyễn Tấn Lộc |
Ngày 30/04/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §8. Đường tròn thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
Giáo viên: Phạm Phan Thanh Hồng
Đại số 6
PGD&ĐT TƯ NGHĨA
Trường THCS Nghĩa Điền
Nhiệt liệt chào mừng các thầy, cô giáo về dự giờ thăm lớp
Chào mừng quý thầy cô!
đến dự giờ
cùng lớp 6b
Câu 1: Tia phân giác của một góc là gì?
Câu 1: Tia phân giác của một góc là tia nằm giữa hai cạnh của góc và tạo với hai cạnh ấy hai góc bằng nhau
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: Cho tia Oz là tia phân giác của .
Hỏi và
Câu 2: ( Vì tia Oz là tia phân giác)
Đáp án
Đường tròn và hình tròn
Đường tròn và hình tròn
Một số công dụng của copa
Một số công dụng của copa
Cung và dây cung
Cung và dây cung
Tuần 29: Tiết 24 §. ĐƯỜNG TRÒN
1. Đường tròn và hình tròn
Thöù 2 ngaøy 22 thaùng 3 naêm 2014
Tuần 29 – Tiết 24: ĐƯỜNG TRÒN
1. Cho điểm O hãy vẽ các đoạn thẳng OA, OB, OC, OM có cùng độ dài bằng 2cm và có chung điểm O.
M
M
2 cm
2 cm
C
2 cm
M
2 cm
2. Từ O có thể vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng có độ dài bằng 2 cm?
1. Đường tròn và hình tròn
a) Ñöôøng troøn: Đường tròn tâm O,bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu (O;R).
Thöù 2 ngaøy 17 thaùng 3 naêm 2014
Tuần 29 – Tiết 24: ĐƯỜNG TRÒN
Ví dụ: Cho điểm O, vẽ đường tròn tâm O bán kính 3cm
Kí hiệu (O,3cm)
O
3
Hướng dẫn vẽ:
Cho điểm O, vẽ đường tròn tâm O bán kính 3cm
R
Tuần 29 – Tiết 24: ĐƯỜNG TRÒN
1. Đường tròn và hình tròn
a) Ñöôøng troøn: Đường tròn tâm O,bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu (O;R).
Thöù 2 ngaøy 17 thaùng 3 naêm 2014
Tuần 29 – Tiết 24: ĐƯỜNG TRÒN
Ví dụ: Vẽ đường tròn tâm O bán kính 3cm
Kí hiệu (O,3cm)
Hãy diễn đạt các kí hiệu sau bằng lời?
(A; 4cm) (B; 7cm) (O; OB)
CỦNG CỐ
Bài 1:
O
M là điểm nằm trên (thuộc) đường tròn.
N là điểm nằm bên trong đường tròn.
P là điểm nằm bên ngoài đường tròn.
OM = R
ON < R
OP > R
1. Đường tròn và hình tròn
b) Hình troøn: Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.
a) Ñöôøng troøn: Đường tròn tâm O,bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu (O;R).
Tuần 29 – Tiết 24: ĐƯỜNG TRÒN
Hình tròn là gì?
a) Điểm A nằm trên đường tròn tâm O bán kính R.
b) Điểm A và B nằm trong đường tròn tâm O bán kính R.
c) Điểm B và C không nằm trên đường tròn tâm O bán kính R.
d) Điểm B nằm ngoài đường tròn tâm O bán kính R.
B
A
Bài tập 2
C
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
a) Điểm A nằm trên đường tròn tâm O bán kính R.
c) Điểm B và C không nằm trên đường tròn tâm O bán kính R.
a) Điểm A thuộc hình tròn.
b) Điểm C thuộc hình tròn.
c) Điểm C và B thuộc hình tròn.
B
D
C
A
Bài tập 3
Trong các khẳng định sau, khẳng ñịnh nào là đúng?
d) Điểm A và D thuộc hình tròn.
a) Điểm A thuộc hình tròn.
d) Điểm A và D thuộc hình tròn.
Một con bò được buộc vào một chiếc cọc cắm trên bãi cỏ. Dây thừng giữ bò dài 3m. Hỏi con bò ăn được cỏ trong phạm vi nào?
3m
Con bò ăn được cỏ trong phạm vi hình tròn bán kính 3m
Bài tập 4
Tuần 29 – Tiết 24: ĐƯỜNG TRÒN
Mặt trống đồng
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG THỰC TẾ
Đồng tiền xu
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG THỰC TẾ
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG THỰC TẾ
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG THỰC TẾ
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG THỰC TẾ
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG THỰC TẾ
2. Cung và dây cung
Tuần 29 – Tiết 25: ĐƯỜNG TRÒN
Đường tròn và hình tròn:
a)Đường tròn: Đường tròn tâm O,bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu (O;R).
b) Hình tròn: Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.
Cung
Cung
Đoạn thẳng nối hai đầu mút của cung tròn được gọi là dây cung.
Dây cung là gì?
Tuần 29 – Tiết 24: ĐƯỜNG TRÒN
Hai điểm nằm trên đường tròn, chia đường tròn thành hai phần, mỗi phần gọi là một cung tròn (gọi tắt là cung).
Cung tròn là gì?
Dây đi qua tâm là đường kính
AO = 4cm
AB = 8cm
Đường kính dài gấp đôi bán kính
Đường kính là dây cung lớn nhất
2. Cung và dây cung
Hai điểm nằm trên đường tròn, chia đường tròn thành hai phần, mỗi phần gọi là một cung tròn (gọi tắt là cung).
*Đoạn thẳng nối hai mút gọi là dây cung(gọi tắt là dây)
*Dây đi qua tâm gọi là đường kính
*Đường kính dài gấp đôi bán kính.
*Đường kính là dây cung lớn nhất
Tuần 29 – Tiết 24: ĐƯỜNG TRÒN
Đường tròn và hình tròn:
a)Đường tròn: Đường tròn tâm O,bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu (O;R).
b) Hình tròn: Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.
Bài tập 5: Cho hình vẽ, điền (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông.
1/ OC là bán kính
2/ MN là đường kính
3/ ON là dây cung
4/ CN là đường kính
Đ
Đ
S
S
DÂY CUNG
BÁN KÍNH
Tuần 29 – Tiết 24: ĐƯỜNG TRÒN
3. Một số công dụng khác của copa:
Kết luận: AB < MN
a) Ví dụ 1: (SGK)Cho hai đoạn thẳng AB và MN. Dùng compa so sánh hai đoạn thẳng ấy mà không đo độ dài từng đoạn thẳng
1. Đường tròn và hình tròn:
a)Đường tròn b) Hình tròn:
2. Cung và dây cung
Tuần 29 – Tiết 24: ĐƯỜNG TRÒN
b) Ví dụ 2: (SGK): Cho hai đoạn thẳng AB và CD. Làm thế nào để biết tổng độ dài của hai đoạn thẳng đó mà không đo riêng từng đoạn thẳng.
O
x
M
N
+ Vẽ tia Ox bất kyứ (dùng thước thẳng).
Cách làm:
+ Trên tia Ox, vẽ đoạn thẳng OM bằng đoạn thẳng
AB (dùng compa)
+ Trên tia Mx, vẽ đoạn thẳng MN bằng đoạn thẳng
CD (dùng compa)
+ ẹo đoạn ON (dùng thước có chia khoảng)
* M, N thuoäc tia Ox ; OM = AB; MN = CD.
=> ON = OM + MN = AB + CD = 7 cm
Tuần 29 – Tiết 24: ĐƯỜNG TRÒN
3. Một số công dụng khác của copa:
1. Đường tròn và hình tròn:
a)Đường tròn b) Hình tròn:
Tu?n 29 - Ti?t 24: DU?NG TRỊN
3. Một số công dụng khác của copa:
2. Cung và dây cung
b) Ví dụ 2: (SGK): Cho hai đoạn thẳng AB và CD. Làm thế nào để biết tổng độ dài của hai đoạn thẳng đó mà không đo riêng từng đoạn thẳng.
+ B3:Trªn tia Mx, vÏ ®o¹n th¼ng MN b»ng ®o¹n th¼ng CD (dïng compa)
+ B4: Ño ®o¹n ON (dïng thíc cã chia kho¶ng)
+ B2: Trªn tia Ox, vÏ ®o¹n th¼ng OM b»ng ®o¹n th¼ng AB (dïng compa)
+ B1: VÏ tia Ox bÊt kyø (dïng thíc th¼ng).
* M, N thuoäc tia Ox ; OM = AB; MN = CD.
=> ON = OM + MN = AB + CD = 7 cm
Cách làm
a)( O; 1,6cm) b)AB
c) Đường kính 3,2cm
( B; 1,42cm)
EF
Đkính 2,84 cm
a)( N; 1,03cm)
b)IJ c)Đkính 2,06cm
( N; 1,84cm) b)CE
c) Đkính 3,68
Bài tập 6: Cho các hình tròn sau:
Hãy viết tâm và bán kính của đường tròn
Hãy viết tên các dây cung của đường tròn
Hãy cho biết độ dài đường kình của đường tròn
Hoạt động nhóm
A
B
E
F
C
E
I
J
Nhóm 1,3
Nhóm 2,4
Nhóm 5,7
Nhóm 6,8
Đường tròn tâm O,bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu (O;R).
Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.
Hai điểm nằm trên đường tròn, chia đường tròn thành hai phần, mỗi phần gọi là một cung tròn (gọi tắt là cung).
Đoạn thẳng nối hai mút gọi là dây cung(gọi tắt là dây)
Dây đi qua tâm gọi là đường kính
*Đường kính dài gấp đôi bán kính. Đường kính là dây cung lớn nhất
SƠ ĐỒ TƯ DUY
Bài 7: Điền vào ô trống
Đường tròn tâm A, bán kính R là hình.......(1)..........
............(2).......... một khoảng............(3).............
Kí hiệu .......(4)..........
2. Hình tròn là hình gồm các điểm..........(5)................. và các điểm nằm ..........(6).........đường tròn đó,
3. Dây đi qua tâm gọi là ..........(7)...........
gồm các
điểm cách A
bằng R
(A; R)
nằm trên đường tròn
bên trong
Đường kính
CỦNG CỐ
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc khái niệm đường tròn, hình tròn.
làm hết bài tập trong SBT, SGK.
* Tit sau mi em chun b mt vt dơng c hình
dng tam gic
Hiểu thế nào là cung, dây cung.
Chúc các em học giỏi.
Đại số 6
PGD&ĐT TƯ NGHĨA
Trường THCS Nghĩa Điền
Nhiệt liệt chào mừng các thầy, cô giáo về dự giờ thăm lớp
Chào mừng quý thầy cô!
đến dự giờ
cùng lớp 6b
Câu 1: Tia phân giác của một góc là gì?
Câu 1: Tia phân giác của một góc là tia nằm giữa hai cạnh của góc và tạo với hai cạnh ấy hai góc bằng nhau
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: Cho tia Oz là tia phân giác của .
Hỏi và
Câu 2: ( Vì tia Oz là tia phân giác)
Đáp án
Đường tròn và hình tròn
Đường tròn và hình tròn
Một số công dụng của copa
Một số công dụng của copa
Cung và dây cung
Cung và dây cung
Tuần 29: Tiết 24 §. ĐƯỜNG TRÒN
1. Đường tròn và hình tròn
Thöù 2 ngaøy 22 thaùng 3 naêm 2014
Tuần 29 – Tiết 24: ĐƯỜNG TRÒN
1. Cho điểm O hãy vẽ các đoạn thẳng OA, OB, OC, OM có cùng độ dài bằng 2cm và có chung điểm O.
M
M
2 cm
2 cm
C
2 cm
M
2 cm
2. Từ O có thể vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng có độ dài bằng 2 cm?
1. Đường tròn và hình tròn
a) Ñöôøng troøn: Đường tròn tâm O,bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu (O;R).
Thöù 2 ngaøy 17 thaùng 3 naêm 2014
Tuần 29 – Tiết 24: ĐƯỜNG TRÒN
Ví dụ: Cho điểm O, vẽ đường tròn tâm O bán kính 3cm
Kí hiệu (O,3cm)
O
3
Hướng dẫn vẽ:
Cho điểm O, vẽ đường tròn tâm O bán kính 3cm
R
Tuần 29 – Tiết 24: ĐƯỜNG TRÒN
1. Đường tròn và hình tròn
a) Ñöôøng troøn: Đường tròn tâm O,bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu (O;R).
Thöù 2 ngaøy 17 thaùng 3 naêm 2014
Tuần 29 – Tiết 24: ĐƯỜNG TRÒN
Ví dụ: Vẽ đường tròn tâm O bán kính 3cm
Kí hiệu (O,3cm)
Hãy diễn đạt các kí hiệu sau bằng lời?
(A; 4cm) (B; 7cm) (O; OB)
CỦNG CỐ
Bài 1:
O
M là điểm nằm trên (thuộc) đường tròn.
N là điểm nằm bên trong đường tròn.
P là điểm nằm bên ngoài đường tròn.
OM = R
ON < R
OP > R
1. Đường tròn và hình tròn
b) Hình troøn: Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.
a) Ñöôøng troøn: Đường tròn tâm O,bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu (O;R).
Tuần 29 – Tiết 24: ĐƯỜNG TRÒN
Hình tròn là gì?
a) Điểm A nằm trên đường tròn tâm O bán kính R.
b) Điểm A và B nằm trong đường tròn tâm O bán kính R.
c) Điểm B và C không nằm trên đường tròn tâm O bán kính R.
d) Điểm B nằm ngoài đường tròn tâm O bán kính R.
B
A
Bài tập 2
C
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
a) Điểm A nằm trên đường tròn tâm O bán kính R.
c) Điểm B và C không nằm trên đường tròn tâm O bán kính R.
a) Điểm A thuộc hình tròn.
b) Điểm C thuộc hình tròn.
c) Điểm C và B thuộc hình tròn.
B
D
C
A
Bài tập 3
Trong các khẳng định sau, khẳng ñịnh nào là đúng?
d) Điểm A và D thuộc hình tròn.
a) Điểm A thuộc hình tròn.
d) Điểm A và D thuộc hình tròn.
Một con bò được buộc vào một chiếc cọc cắm trên bãi cỏ. Dây thừng giữ bò dài 3m. Hỏi con bò ăn được cỏ trong phạm vi nào?
3m
Con bò ăn được cỏ trong phạm vi hình tròn bán kính 3m
Bài tập 4
Tuần 29 – Tiết 24: ĐƯỜNG TRÒN
Mặt trống đồng
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG THỰC TẾ
Đồng tiền xu
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG THỰC TẾ
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG THỰC TẾ
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG THỰC TẾ
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG THỰC TẾ
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG THỰC TẾ
2. Cung và dây cung
Tuần 29 – Tiết 25: ĐƯỜNG TRÒN
Đường tròn và hình tròn:
a)Đường tròn: Đường tròn tâm O,bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu (O;R).
b) Hình tròn: Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.
Cung
Cung
Đoạn thẳng nối hai đầu mút của cung tròn được gọi là dây cung.
Dây cung là gì?
Tuần 29 – Tiết 24: ĐƯỜNG TRÒN
Hai điểm nằm trên đường tròn, chia đường tròn thành hai phần, mỗi phần gọi là một cung tròn (gọi tắt là cung).
Cung tròn là gì?
Dây đi qua tâm là đường kính
AO = 4cm
AB = 8cm
Đường kính dài gấp đôi bán kính
Đường kính là dây cung lớn nhất
2. Cung và dây cung
Hai điểm nằm trên đường tròn, chia đường tròn thành hai phần, mỗi phần gọi là một cung tròn (gọi tắt là cung).
*Đoạn thẳng nối hai mút gọi là dây cung(gọi tắt là dây)
*Dây đi qua tâm gọi là đường kính
*Đường kính dài gấp đôi bán kính.
*Đường kính là dây cung lớn nhất
Tuần 29 – Tiết 24: ĐƯỜNG TRÒN
Đường tròn và hình tròn:
a)Đường tròn: Đường tròn tâm O,bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu (O;R).
b) Hình tròn: Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.
Bài tập 5: Cho hình vẽ, điền (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông.
1/ OC là bán kính
2/ MN là đường kính
3/ ON là dây cung
4/ CN là đường kính
Đ
Đ
S
S
DÂY CUNG
BÁN KÍNH
Tuần 29 – Tiết 24: ĐƯỜNG TRÒN
3. Một số công dụng khác của copa:
Kết luận: AB < MN
a) Ví dụ 1: (SGK)Cho hai đoạn thẳng AB và MN. Dùng compa so sánh hai đoạn thẳng ấy mà không đo độ dài từng đoạn thẳng
1. Đường tròn và hình tròn:
a)Đường tròn b) Hình tròn:
2. Cung và dây cung
Tuần 29 – Tiết 24: ĐƯỜNG TRÒN
b) Ví dụ 2: (SGK): Cho hai đoạn thẳng AB và CD. Làm thế nào để biết tổng độ dài của hai đoạn thẳng đó mà không đo riêng từng đoạn thẳng.
O
x
M
N
+ Vẽ tia Ox bất kyứ (dùng thước thẳng).
Cách làm:
+ Trên tia Ox, vẽ đoạn thẳng OM bằng đoạn thẳng
AB (dùng compa)
+ Trên tia Mx, vẽ đoạn thẳng MN bằng đoạn thẳng
CD (dùng compa)
+ ẹo đoạn ON (dùng thước có chia khoảng)
* M, N thuoäc tia Ox ; OM = AB; MN = CD.
=> ON = OM + MN = AB + CD = 7 cm
Tuần 29 – Tiết 24: ĐƯỜNG TRÒN
3. Một số công dụng khác của copa:
1. Đường tròn và hình tròn:
a)Đường tròn b) Hình tròn:
Tu?n 29 - Ti?t 24: DU?NG TRỊN
3. Một số công dụng khác của copa:
2. Cung và dây cung
b) Ví dụ 2: (SGK): Cho hai đoạn thẳng AB và CD. Làm thế nào để biết tổng độ dài của hai đoạn thẳng đó mà không đo riêng từng đoạn thẳng.
+ B3:Trªn tia Mx, vÏ ®o¹n th¼ng MN b»ng ®o¹n th¼ng CD (dïng compa)
+ B4: Ño ®o¹n ON (dïng thíc cã chia kho¶ng)
+ B2: Trªn tia Ox, vÏ ®o¹n th¼ng OM b»ng ®o¹n th¼ng AB (dïng compa)
+ B1: VÏ tia Ox bÊt kyø (dïng thíc th¼ng).
* M, N thuoäc tia Ox ; OM = AB; MN = CD.
=> ON = OM + MN = AB + CD = 7 cm
Cách làm
a)( O; 1,6cm) b)AB
c) Đường kính 3,2cm
( B; 1,42cm)
EF
Đkính 2,84 cm
a)( N; 1,03cm)
b)IJ c)Đkính 2,06cm
( N; 1,84cm) b)CE
c) Đkính 3,68
Bài tập 6: Cho các hình tròn sau:
Hãy viết tâm và bán kính của đường tròn
Hãy viết tên các dây cung của đường tròn
Hãy cho biết độ dài đường kình của đường tròn
Hoạt động nhóm
A
B
E
F
C
E
I
J
Nhóm 1,3
Nhóm 2,4
Nhóm 5,7
Nhóm 6,8
Đường tròn tâm O,bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu (O;R).
Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.
Hai điểm nằm trên đường tròn, chia đường tròn thành hai phần, mỗi phần gọi là một cung tròn (gọi tắt là cung).
Đoạn thẳng nối hai mút gọi là dây cung(gọi tắt là dây)
Dây đi qua tâm gọi là đường kính
*Đường kính dài gấp đôi bán kính. Đường kính là dây cung lớn nhất
SƠ ĐỒ TƯ DUY
Bài 7: Điền vào ô trống
Đường tròn tâm A, bán kính R là hình.......(1)..........
............(2).......... một khoảng............(3).............
Kí hiệu .......(4)..........
2. Hình tròn là hình gồm các điểm..........(5)................. và các điểm nằm ..........(6).........đường tròn đó,
3. Dây đi qua tâm gọi là ..........(7)...........
gồm các
điểm cách A
bằng R
(A; R)
nằm trên đường tròn
bên trong
Đường kính
CỦNG CỐ
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc khái niệm đường tròn, hình tròn.
làm hết bài tập trong SBT, SGK.
* Tit sau mi em chun b mt vt dơng c hình
dng tam gic
Hiểu thế nào là cung, dây cung.
Chúc các em học giỏi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tấn Lộc
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)