Chương II. §8. Đường tròn

Chia sẻ bởi Đặng Nguyễn Anh Thi | Ngày 30/04/2019 | 51

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §8. Đường tròn thuộc Hình học 6

Nội dung tài liệu:

Giáo viên:
ĐẶNG NGUYỄN ANH THI
Tổ:
TOÁN – LÝ – HOÁ
Trường THCS CÁT TƯỜNG
Huyện Phù Cát
Tỉnh Bình Định
Kính chào
tất cả quí đại biểu,
các giáo viên
cùng tất cả các em học sinh.
Số học 6
Chuong II: GÓC
Tiết: 25
(Chữ màu xanh, đỏ nằm trong khung là nội dung bài ghi của học sinh)
Bài: 8
ĐƯỜNG TRÒN
ĐƯỜNG TRÒN
Điểm M thuộc (nằm trên) đường tròn (O; 1,7 cm) có nghĩa là
OM = 1,7 cm
O
O

1,5 cm
M
I) ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN:
1) Đường tròn:
Bán kính R
Đường tròn
( O;R)

Định nghĩa: Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R; kí hiệu ( O;R ).
Đường tròn tâm O bán kính R là hình như thế nào?
Dùng compa để vẽ đường tròn tâm O, bán kính 1,5cm.
?M là điểm nằm trên (thuộc ) đường tròn.
N laø ñieåm naèm beân trong ñöôøng troøn.
P laø ñieåm naèm beân ngoaøi ñöôøng troøn.
O
1,7 cm
*Điểm M nằm ở đâu? (Trên, trong, ngoài đường tròn)
*Điểm P nằm ở đâu? (Trên, trong, ngoài đường tròn)
N

*Điểm N nằm ở đâu? (Trên, trong, ngoài đường tròn)
O
1,7 cm
N

O
?ON < R
O
1,7 cm

R=1,7 cm
M

*So s�nh ON v?i R.
N

N

O
*So s�nh OP v?i R.
?OP > R
*So s�nh OM v?i R.
?OM = R
O

M

Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó

I) ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN:
1) Đường tròn:
2) Hình tròn:
M
O
M
Hình tròn là hình
như thế nào?
1,5 cm
So sánh giữa đường tròn và hình tròn.
O
1,7 cm

1,5 cm
M

O

M

M
O
M
1,5 cm

*Đường tròn gồm các điểm cách O một khoảng là R.


*Hình tròn gồm các điểm cách O m?t khoảng là R và các điểm nằm bên trong đường tròn.

* Cho các thí dụ về đường tròn, hình tròn.
O

B
A


?Hai điểm A, B thuộc đường tròn tâm O, hai điểm này chia đường tròn thành hai phần, mỗi phần gọi là một cung tròn (gọi tắt là cung )
?Hai điểm A, B gọi là hai mút của cung
II) CUNG VÀ DÂY CUNG :
1) cung:


II) CUNG VÀ DÂY CUNG :
1) cung:
 Tröôøng hôïp A, O, B thaúng haøng thì moãi cung laø moät nöûa ñöôøng troøn
O

A
B




C
D
 Ñoaïn thaúng noái hai muùt cuûa cuûa cung laø daây cung( goïi taét laø daây).
II) CUNG VÀ DÂY CUNG :
1) Cung:
2) D�y:
 Daây ñi qua taâm laø ñöôøng kính.
O

A
B


? Đường kính gấp đôi bán kính
* Độ dài đường kính và bán kính như thế nào?
* Với 2 điểm C và D trên đường tròn, ta có mấy dây, mấy cung?
? Với 2 điểm C và D trên đường tròn, ta có 1 dây và 2 cung.
III) MỘT CÔNG D?NG KHÁC CỦA COMPA
Ví dụ 1: Cho hai đoạn thẳng AB và CD .Dùng compa so sánh hai đoạn thẳng ấy mà không đo độ dài từng đoạn thẳng.
Vậy: AB < CD
III) MỘT CÔNG CỤ KHÁC CỦA COMPA
Ví dụ 2 : Cho hai đoạn thẳng AB và CD. Làm thế nào để biết tổng độ dài của hai đoạn thẳng đó mà không đo riêng từng đoạn thẳng ?
A
B
C
D
Vậy: ON = AB + CD
IV) KIỂM TRA & ĐÁNH GIÁ:
Câu 1: Kí hiệu (O; 5 cm) có nghĩa là:
A) Đường tròn tâm O bán kính 0,5 cm.
B) Đường tròn tâm O bán kính 5 cm.
C) Đường tròn bán kính 5 cm.
D) Đường tròn bán kính 0,5 cm.
C�u 2: Điền vào chỗ trống :
1/ Đường tròn tâm A, bán kính R là hình .................... một khoảng ......., kí hiệu ......
g?m c�c điểm cách A
bằng R
( A ; R )
2/ Hình tròn là hình gồm các điểm ......... và các điểm nằm ........ đường tròn đó.
3/ Dây đi qua tâm gọi là .........
nằm trên
nằm trong
đường kính
C�u 3: Cho hình vẽ, điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông

1/ OC là bán kính
Đ
Đ
S
S
4/ CN là đường kính
2/ MN là đường kính
3/ ON là dây cung
MN là d�y cung
ON là b�n kính
B�I T?P (b�i 38) : Trên hình 48, ta có hai đường tròn
(O; 2cm) và (A; 2cm) cắt nhau tại C và D. Điểm A nằm trên đường tròn tâm O.
a/ Vẽ đường tròn tâm C bán kính 2cm
b/ Vì sao đường tròn (C; 2cm) đi qua O, A ?
a) V? du?ng trịn (C; 2cm)
b) Ta cĩ:
CA = 2cm C n?m tr�n (A; 2cm)
CO = 2cm C n?m tr�n (O; 2cm)
V?y dường tròn (C; 2cm) đi qua O, A
? HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
?Học thuộc các khái niệm : đường tròn, hình tròn; cung; dây cung; bán kính; đường kính
?Bài tập về nhà : 39; 40; 41; 42 trang 92+93
?Bài học tiếp theo "TAM GIÁC".
Bài 39 tr 92: Trên hình 49, ta có hai đường tròn (A; 3cm) và (B; 2cm) cắt nhau tại C, D. AB = 4cm. Đường tròn tâm A, B lần lượt cắt đoạn thẳng AB tại K, I






a/ Tính CA, CB, DA, DB
b/ I có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không ?
c/ Tính IK.
C nằm trên (A; 3cm) nên AC = 3cm
C nằm trên (B; 2cm) nên AC = 2cm
DA, DB tương tự.
AB = 4cm, IB = 2cm ?AC = 2cm ?K?t lu?n
IK học sinh tự tìm.
Bài 40: d�ng compa nhu VD1
Bài 41: d�ng compa nhu VD2
Bài 42: xác định tâm, bán kính rồi vẽ.
HẾT
CHÀO TẠM BIỆT
KÍNH CHÚC QUÍ ĐẠI BIỂU,
CÁC GIÁO VIÊN
CÙNG TẤT CẢ HỌC SINH
VUI KHOẺ
HẾT
Biên soan và thực hiện:
HUỲNH VĂN VY
27/3/2009
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Nguyễn Anh Thi
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)