Chương II. §8. Đường tròn

Chia sẻ bởi Trần Phúc Hậu | Ngày 30/04/2019 | 49

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §8. Đường tròn thuộc Hình học 6

Nội dung tài liệu:

23.03
2012
Chào mừng quý thầy cô về dự giờ thăm lớp chúng ta !
Trường thcs nguyễn hiền
O 
2cm
1. Đường tròn và hình tròn
O 
Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.
R
1. Đường tròn và hình tròn
O 
Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.
R
Hãy diễn đạt các kí hiệu sau bằng lời?
(A; 4cm) (B; 7cm) (O; OB)
Đường tròn (O;R)
1. Đường tròn và hình tròn
Đường tròn (O;R)
* Nhận xét:
- Điểm M nằm trên đường tròn => OM = R.
- Điểm N nằm trong đường tròn => ON < R.
- Điểm P nằm ngoài đường tròn => OP > R.
Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.
N 
 P
M
1. Đường tròn và hình tròn
* Nhận xét:
- Điểm M nằm trên đường tròn => OM = R.
- Điểm N nằm trong đường tròn => ON < R.
- Điểm P nằm ngoài đường tròn => OP > R.
N 
 P
M
Đường tròn (O;R)
Hình tròn
1. Đường tròn và hình tròn
* Nhận xét:
- Điểm M nằm trên đường tròn => OM = R.
- Điểm N nằm trong đường tròn => ON < R.
- Điểm P nằm ngoài đường tròn => OP > R.
N 
 P
M
Đường tròn (O;R)
Hình tròn
1. Đường tròn và hình tròn
* Nhận xét:
- Điểm M nằm trên đường tròn => OM = R.
- Điểm N nằm trong đường tròn => ON < R.
- Điểm P nằm ngoài đường tròn => OP > R.
N 
 P
M
Đường tròn (O;R)
Hình tròn
1. Đường tròn và hình tròn
* Nhận xét:
- Điểm M nằm trên đường tròn => OM = R.
- Điểm N nằm trong đường tròn => ON < R.
- Điểm P nằm ngoài đường tròn => OP > R.
N 
 P
M
Đường tròn (O;R)
Hình tròn
1. Đường tròn và hình tròn
O 
Đường tròn (O;R)
Hình tròn
* Nhận xét:
- Điểm M nằm trên đường tròn => OM = R.
- Điểm N nằm trong đường tròn => ON < R.
- Điểm P nằm ngoài đường tròn => OP > R.
2. Cung và dây cung
Cung
Cung
Hai điểm A, B nằm trên đường tròn, chia đường tròn thành hai phần, mỗi phần gọi là một cung tròn (gọi tắt là cung).
Cung tròn là một phần của đường tròn
Đoạn thẳng nối hai mút gọi là dây cung (dây)
Dây AB đi qua tâm gọi là đường kính
Đường kính dài gấp đôi bán kính.
N 
 P
M
Kết luận: AB < MN
a) VÝ dô 1: (SGK) Cho hai ®o¹n th¼ng AB vµ MN. Dïng compa so s¸nh hai ®o¹n th¼ng Êy mµ kh«ng ®o ®é dµi tõng ®o¹n th¼ng
1. Đường tròn và hình tròn
O 
Đường tròn (O;R)
* Nhận xét:
- Điểm M nằm trên đường tròn => OM = R.
- Điểm N nằm trong đường tròn => ON < R.
- Điểm P nằm ngoài đường tròn => OP > R.
2. Cung và dây cung
Cung tròn là một phần của đường tròn
Đoạn thẳng nối hai mút gọi là dây cung (dây)
Dây AB đi qua tâm gọi là đường kính
Đường kính dài gấp đôi bán kính.
3. Một công dụng khác của com pa
Hình tròn
N 
 P
M
b) Ví dụ 2: (SGK).Cho hai đoạn thẳng AB và CD. Làm thế nào để biết tổng độ dài của hai đoạn thẳng đó mà không đo riêng từng đoạn thẳng.
O
M
N
Cách làm:
+ Trên tia Mx, vẽ đoạn thẳng MN bằng đoạn thẳng CD (dùng compa)
* M, N thuoäc tia Ox ; OM = AB; MN = CD.
=> ON = OM + MN = AB + CD = 6,5 cm
+ Trên tia Ox, vẽ đoạn thẳng OM bằng đoạn thẳng AB (dùng compa)
+ ẹo đoạn ON (dùng thước có
chia khoảng)
x
O 
* Nhận xét:
- Điểm M nằm trên đường tròn => OM = R.
- Điểm N nằm trong đường tròn => ON < R.
- Điểm P nằm ngoài đường tròn => OP > R.
Cung tròn là một phần của đường tròn
2. Cung và dây cung
Đoạn thẳng nối hai mút gọi là
Dây AB đi qua tâm gọi là đường kính
Đường kính dài gấp đôi bán kính.
3. Một công dụng khác của com pa
dây cung (dây)
1. Đường tròn và hình tròn
Đường tròn (O;R)
Hình tròn
N 
 P
M
(sgk)
Bài 38: Trên hình 48, ta có hai đường tròn
(O;2cm) và (A; 2cm) cắt nhau tại C và D.
Điểm A nằm trên đường tròn tâm O.
a. Vẽ đường tròn tâm C bán kính 2 cm.
b. Vì sao đường tròn (C;2cm) đi qua O,A ?
1. Đường tròn và hình tròn
Đường tròn (O;R)
Hình tròn
N 
 P
M
* Nhận xét:
- Điểm M nằm trên đường tròn => OM = R.
- Điểm N nằm trong đường tròn => ON < R.
- Điểm P nằm ngoài đường tròn => OP > R.
2. Cung và dây cung
Đoạn thẳng nối hai mút gọi là
Dây AB đi qua tâm gọi là đường kính
3. Một công dụng khác của com pa
dây cung (dây)
Đoạn thẳng nối hai mút gọi là
Cung tròn là một phần của đường tròn
1. Đường tròn và hình tròn
O 
* Nhận xét:
- Điểm M nằm trên đường tròn => OM = R.
- Điểm N nằm trong đường tròn => ON < R.
- Điểm P nằm ngoài đường tròn => OP > R.
Cung tròn là một phần của đường tròn
2. Cung và dây cung
Đoạn thẳng nối hai mút gọi là
Dây AB đi qua tâm gọi là đường kính
Đường kính dài gấp đôi bán kính.
dây cung (dây)
3. Một công dụng khác của com pa
Đường tròn (O;R)
Hình tròn
N 
 P
M
1. Đường tròn và hình tròn
O 
* Nhận xét:
- Điểm M nằm trên đường tròn => OM = R.
- Điểm N nằm trong đường tròn => ON < R.
- Điểm P nằm ngoài đường tròn => OP > R.
Cung tròn là một phần của đường tròn
2. Cung và dây cung
Đoạn thẳng nối hai mút gọi là
Dây AB đi qua tâm gọi là đường kính
Đường kính dài gấp đôi bán kính.
dây cung (dây)
3. Một công dụng khác của com pa
Đường tròn (O;R)
Hình tròn
N 
 P
M
1. Đường tròn và hình tròn
O 
* Nhận xét:
- Điểm M nằm trên đường tròn => OM = R.
- Điểm N nằm trong đường tròn => ON < R.
- Điểm P nằm ngoài đường tròn => OP > R.
Cung tròn là một phần của đường tròn
2. Cung và dây cung
Đoạn thẳng nối hai mút gọi là
Dây AB đi qua tâm gọi là đường kính
Đường kính dài gấp đôi bán kính.
dây cung (dây)
3. Một công dụng khác của com pa
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc khái niệm đường tròn, hình tròn.
Làm bài tập 39, 41,42 SGK.
Hiểu thế nào là cung, dây cung.
Tiết sau chuẩn bị bài “ Tam giác”
N 
 P
M
Giáo viên thực hiện
Hå ThÞ TiÖn
Xin chân thành cảm ơn
các thầy cô giáo và toàn thể các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Phúc Hậu
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)