Chương II. §4. Khi nào thì xOy + yOz = xOz?
Chia sẻ bởi Phan Su |
Ngày 12/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §4. Khi nào thì xOy + yOz = xOz? thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HÌNH HỌC 6 CHƯƠNG II
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Cho hình vẽ (H.1) biết = 300 và = 1200. Suy ra:
A. yOz là góc nhọn. B. yOz là góc vuông.
C. yOz là góc tù. D. yOz là góc bẹt.
Câu 2: Nếu = 350 và = 550. Ta nói:
A. A và B là hai góc bù nhau. B. A và B là hai góc kề nhau. H1
C. A và B là hai góc kề bù. D. A và B là hai góc phụ nhau.
Câu 3: Với những điều kiện sau, điều kiện nào khẳng định tia Ot là tia phân giác của góc xOy?
A. xOt = yOt B. xOt + tOy = xOy
C. xOt + tOy = xOy và xOt = yOt D. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 4: Cho hình vẽ (H.2) có số đo là:
A. 1450 B. 350
C. 900 D. 550
Câu 5: Cho hình vẽ ( H.3) đường tròn tâm O,
bán kính 4cm. Một điểm A (O;4cm) thì:
A. OA = 4cm B. OA = 2cm
C. OA = 8cm D. OA = 6cm
Câu 6: Hình vẽ (H.4) có:
A. 4 tam giác B. 5 tam giác H.4
C. 6 tam giác D. 7 tam giác
II. TỰ LUẬN: (7.0 điểm)
Bài 1 (2,5 điểm)
Vẽ hai góc kề bù xOy và yOz, biết = 118o.Tính ?
Bài 2. (4.5 điểm)
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox,vẽ hai tia Oy và Oz
sao cho = 400 và = 800.
Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
Tính số đo góc yOz ?
Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao?
Gọi Ot là tia đối của tia Ox. Tính góc tOz ?
@@@@@@@@@
MA TRẬN
CHỦ ĐỀ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Góc
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
1
1
10%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
3
3,5
35%
8
6,5
65%
Tia nằm giừa hai tia
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
1
10%
1
1
10%
Tia phân giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
1
1
10%
2
1,5
15%
Đường tròn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
1
0,5
5%
Tam giác Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
1
0,5
5%
TỔNG
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3
2
20%
5
3
30%
5
5
50%
13
10
100%
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
I.TRẮC NGHIỆM ( Mỗi câu chọn đúng 0,5đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
D
C
D
A
C
II.TỰ LUẬN ( 7điểm )
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1
2,5đ
-Vẽ đúng hình
-Vì
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Cho hình vẽ (H.1) biết = 300 và = 1200. Suy ra:
A. yOz là góc nhọn. B. yOz là góc vuông.
C. yOz là góc tù. D. yOz là góc bẹt.
Câu 2: Nếu = 350 và = 550. Ta nói:
A. A và B là hai góc bù nhau. B. A và B là hai góc kề nhau. H1
C. A và B là hai góc kề bù. D. A và B là hai góc phụ nhau.
Câu 3: Với những điều kiện sau, điều kiện nào khẳng định tia Ot là tia phân giác của góc xOy?
A. xOt = yOt B. xOt + tOy = xOy
C. xOt + tOy = xOy và xOt = yOt D. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 4: Cho hình vẽ (H.2) có số đo là:
A. 1450 B. 350
C. 900 D. 550
Câu 5: Cho hình vẽ ( H.3) đường tròn tâm O,
bán kính 4cm. Một điểm A (O;4cm) thì:
A. OA = 4cm B. OA = 2cm
C. OA = 8cm D. OA = 6cm
Câu 6: Hình vẽ (H.4) có:
A. 4 tam giác B. 5 tam giác H.4
C. 6 tam giác D. 7 tam giác
II. TỰ LUẬN: (7.0 điểm)
Bài 1 (2,5 điểm)
Vẽ hai góc kề bù xOy và yOz, biết = 118o.Tính ?
Bài 2. (4.5 điểm)
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox,vẽ hai tia Oy và Oz
sao cho = 400 và = 800.
Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
Tính số đo góc yOz ?
Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao?
Gọi Ot là tia đối của tia Ox. Tính góc tOz ?
@@@@@@@@@
MA TRẬN
CHỦ ĐỀ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Góc
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
1
1
10%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
3
3,5
35%
8
6,5
65%
Tia nằm giừa hai tia
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
1
10%
1
1
10%
Tia phân giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
1
1
10%
2
1,5
15%
Đường tròn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
1
0,5
5%
Tam giác Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
1
0,5
5%
TỔNG
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3
2
20%
5
3
30%
5
5
50%
13
10
100%
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
I.TRẮC NGHIỆM ( Mỗi câu chọn đúng 0,5đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
D
C
D
A
C
II.TỰ LUẬN ( 7điểm )
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1
2,5đ
-Vẽ đúng hình
-Vì
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Su
Dung lượng: 123,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)