Chương II. §3. Số đo góc
Chia sẻ bởi Đoàn Kim Long |
Ngày 30/04/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Số đo góc thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ:
1) Đọc tên các góc trong hình vẽ sau:
2) Góc xOy gọi là góc gì?
3) Cho biết vị trí của điểm A so với mỗi góc: góc xON, góc yON ?
Tiết 17. Bài 3: SỐ ĐO GÓC
GỒM CÁC NỘI DUNG SAU:
1) Đo góc
2) So sánh hai góc
3) Góc vuông, góc nhọn, góc tù.
Cho góc xOy như hình vẽ. Ta dùng dụng cụ nào để đo góc?
Ta thực hiện đo góc như thế nào ?
Vậy mỗi góc có bao nhiêu số đo?
Số đo góc bẹt bằng bao nhiêu độ ?
Số đo của mỗi góc không vượt quá bao nhiêu độ ?
?
?1. Hãy đo độ mở của cái kéo (hình 11), của compa (hình 12) SGK/77 ?
Hình 2
Hinh 1
Đọc số đo góc ở mỗi hình sau:
2) So snh s? do hai gĩc du?c dnh d?u ? hai hình trn?
Trn thu?c do gĩc ngu?i ta ghi cc s? t? 0 d?n 180 ? vịng cung theo hai chi?u ngu?c nhau d? vi?c do gĩc du?c thu?n ti?n.
Các đơn vị đo góc nhỏ hơn độ là: 10 = 60’;
1’ = 60”
Hy do v so snh s? do hai gĩc ? m?i hình sau:
Hình 1:
b) Hình 2:
Hai góc được gọi là bằng nhau khi nào?
Góc MBN được gọi là lớn hơn góc tOs khi nào?
ĐO GOC
?
?2. ? hình 16, di?m I l trung di?m c?a d?an th?ng BC.
Hy do d? ki?m tra xem hai gĩc BAI v IAC cĩ b?ng nhau khơng ?
h1
h2
Cho bi?t s? do c?a gĩc tOs?
Gĩc tOs cĩ s? do b?ng 900. Gĩc tOs l GĨC VUƠNG.
Ta vi?t:
Hy so snh s? do cc gĩc cịn l?i trong hình v? v?i s? do c?a gĩc tOs ?
. Gĩc MBN l gĩc t.
. Gĩc xOy l gĩc nh?n
PHẦN BÀI TẬP
Bi t?p 14: U?c lu?ng b?ng m?t xem gĩc no
vuơng, nh?n,
t, b?t?
Dùng góc vuông của êke để kiểm tra lại kết quả?
Dùng thước đo góc tìm số đo của mỗi góc ?
Bài tập 11: Đọc số đo các góc ở hình vẽ sau (Hình 18 SGK/79)
Gi?i:
Cho góc A có số đo bằng 850. Câu nào sau đây đúng ?
A. Góc A là góc vuông
B. Góc A là góc bẹt
C. Góc A là góc tù.
D. Góc A là góc nhọn
Quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết câu nào sau đây đúng ?
Tiết 17. Bài 3: SỐ ĐO GÓC
1) Đo góc:
a)Cách đo: (SGK/ 76, 77)
b)Kí hiệu:
c)Nhận xét: Mỗi góc có một số đo. Số đo của góc bẹt là 1800
Số đo của mỗi góc không vượt quá 1800.
d)Chú ý: (SGK/77): 10 = 60’; 1’ = 60”.
2) So sánh hai góc:
4
8
6
3) Góc vuông. Góc nhọn. Góc tù:
12
10
Bài 12; 13; 15; 16 SGK/79; 80
Chuẩn bị bài mới: Bài 4
Đồ dùng cho tiết sau: Thước đo góc
1) Đọc tên các góc trong hình vẽ sau:
2) Góc xOy gọi là góc gì?
3) Cho biết vị trí của điểm A so với mỗi góc: góc xON, góc yON ?
Tiết 17. Bài 3: SỐ ĐO GÓC
GỒM CÁC NỘI DUNG SAU:
1) Đo góc
2) So sánh hai góc
3) Góc vuông, góc nhọn, góc tù.
Cho góc xOy như hình vẽ. Ta dùng dụng cụ nào để đo góc?
Ta thực hiện đo góc như thế nào ?
Vậy mỗi góc có bao nhiêu số đo?
Số đo góc bẹt bằng bao nhiêu độ ?
Số đo của mỗi góc không vượt quá bao nhiêu độ ?
?
?1. Hãy đo độ mở của cái kéo (hình 11), của compa (hình 12) SGK/77 ?
Hình 2
Hinh 1
Đọc số đo góc ở mỗi hình sau:
2) So snh s? do hai gĩc du?c dnh d?u ? hai hình trn?
Trn thu?c do gĩc ngu?i ta ghi cc s? t? 0 d?n 180 ? vịng cung theo hai chi?u ngu?c nhau d? vi?c do gĩc du?c thu?n ti?n.
Các đơn vị đo góc nhỏ hơn độ là: 10 = 60’;
1’ = 60”
Hy do v so snh s? do hai gĩc ? m?i hình sau:
Hình 1:
b) Hình 2:
Hai góc được gọi là bằng nhau khi nào?
Góc MBN được gọi là lớn hơn góc tOs khi nào?
ĐO GOC
?
?2. ? hình 16, di?m I l trung di?m c?a d?an th?ng BC.
Hy do d? ki?m tra xem hai gĩc BAI v IAC cĩ b?ng nhau khơng ?
h1
h2
Cho bi?t s? do c?a gĩc tOs?
Gĩc tOs cĩ s? do b?ng 900. Gĩc tOs l GĨC VUƠNG.
Ta vi?t:
Hy so snh s? do cc gĩc cịn l?i trong hình v? v?i s? do c?a gĩc tOs ?
. Gĩc MBN l gĩc t.
. Gĩc xOy l gĩc nh?n
PHẦN BÀI TẬP
Bi t?p 14: U?c lu?ng b?ng m?t xem gĩc no
vuơng, nh?n,
t, b?t?
Dùng góc vuông của êke để kiểm tra lại kết quả?
Dùng thước đo góc tìm số đo của mỗi góc ?
Bài tập 11: Đọc số đo các góc ở hình vẽ sau (Hình 18 SGK/79)
Gi?i:
Cho góc A có số đo bằng 850. Câu nào sau đây đúng ?
A. Góc A là góc vuông
B. Góc A là góc bẹt
C. Góc A là góc tù.
D. Góc A là góc nhọn
Quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết câu nào sau đây đúng ?
Tiết 17. Bài 3: SỐ ĐO GÓC
1) Đo góc:
a)Cách đo: (SGK/ 76, 77)
b)Kí hiệu:
c)Nhận xét: Mỗi góc có một số đo. Số đo của góc bẹt là 1800
Số đo của mỗi góc không vượt quá 1800.
d)Chú ý: (SGK/77): 10 = 60’; 1’ = 60”.
2) So sánh hai góc:
4
8
6
3) Góc vuông. Góc nhọn. Góc tù:
12
10
Bài 12; 13; 15; 16 SGK/79; 80
Chuẩn bị bài mới: Bài 4
Đồ dùng cho tiết sau: Thước đo góc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Kim Long
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)