Chương II. §3. Số đo góc
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Hoà |
Ngày 30/04/2019 |
27
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Số đo góc thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Góc là gì? Vẽ 1 góc xOy. Chỉ rõ đỉnh và cạnh của góc?
Đáp án
Góc là hình gồm hai tia chung gốc.
Tên đỉnh: O
Tên 2 cạnh: Ox và Oy
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ HÌNH HỌC 6
GV : Nguyễn Thanh Hoà
Năm học : 2010- 2011
Đơn vị : Trường THCS Tân Quới
Tiết 17
§3. SỐ ĐO GÓC
1. Do gúc
a) Dụng cụ đo:
Tiết 17 – Bài 3. SỐ ĐO GÓC
b) Cấu tạo của thước đo góc:
thước đo góc ( thước đo độ)
c) Cách đo một góc:
SGK
? Hóy d?c s? do cỏc gúc sau:
O
x
y
U
t
v
700
I
m
Nhận xét:
-Mỗi góc có một số đo, số đo của góc bẹt là 1800 .
-Số đo của mỗi góc không vượt quá 1800 .
1650
1800
n
?Chỳ ý:
a) Trờn thu?c do gúc ngu?i ta ghi cỏc s? t? 0 d?n 180 ? hai vũng cung theo hai chi?u ngu?c nhau d? vi?c do gúc du?c thu?n ti?n. (hỡnh 13)
1050
1050
Vạch số 105
§3. SỐ ĐO GÓC
b) Don v? do gúc l d?, nh? hon d? l phỳt kớ hi?u l ` v giõy kớ hi?u l ``
10 = 60` ; 1` = 60"
2. So sỏnh hai gúc
So sỏnh hai gúc b?ng cỏch so sỏnh s? do c?a chỳng.
O
y
x
I
v
u
Ta cú:
Hình 14-SGK
350
350
§3. SỐ ĐO GÓC
1. Do gúc
- Hai góc bằng nhau nếu số đo của chúng bằng nhau.
2. So sỏnh hai gúc
§3. SỐ ĐO GÓC
1. Do gúc
- Hai góc bằng nhau nếu số đo của chúng bằng nhau
O
s
t
I
p
q
1420
350
? So sỏnh d? l?n cỏc gúc ? hỡnh v? trờn(hỡnh 15-SGK)
So sỏnh hai gúc b?ng cỏch so sỏnh s? do c?a chỳng.
Kiểm nghiệm:
350
Góc có số đo lớn hơn là góc lớn hơn, góc có số đo nhỏ hơn là góc nhỏ hơn.
2. So sỏnh hai gúc
§3. SỐ ĐO GÓC
1. Do gúc
- Hai góc bằng nhau nếu số đo của chúng bằng nhau
So sỏnh hai gúc b?ng cỏch so sỏnh s? do c?a chỳng.
?2 Ở hình 16, điểm I là trung điểm của đoạn thẳng BC. Hãy đo để kiểm tra xem góc BAI và IAC có bằng nhau không ?
A
B
460
180
C
I
Góc có số đo bằng 900 là góc vuông, còn ký hiệu là 1v
Góc nhỏ hơn góc vuông là góc nhọn.
Góc lớn hơn góc vuông nhưng nhỏ hơn góc bẹt là góc tù.
§3. SỐ ĐO GÓC
2. So sỏnh hai gúc
1. Do gúc
3. Góc vuông, góc nhọn, góc tù
00 < ? < 900
900 < ? < 1800
§3. SỐ ĐO GÓC
2. So sỏnh hai gúc
1. Do gúc
3. Góc vuông, góc nhọn, góc tù
Hãy chọn câu trả lời đúng
Góc nhọn là góc:
C. Có số đo lớn hơn 180 độ
B. Có số đo lớn hơn 90 độ và nhỏ hơn 180 độ
A. Có số đo lớn hơn 0 độ và nhỏ hơn 90 độ
BÀI TẬP 15 SGK TRANG 80
Ta có thể xem kim phút và kim giờ của đồng hồ là hai tia chung gốc (gốc trùng với trục quay của hai kim). Tại mỗi thời điểm hai kim tạo thành một góc.Tìm số đo của góc lúc 2 giờ, 3 giờ, 5 giờ, 6 giờ, 10 giờ.
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Gãc lúc 2 giờ cã số đo bằng 600
Gãc lúc 3 giờ cã số đo bằng 900
Gãc lúc 5 giờ cã số đo bằng 1500
Gãc lúc 6 giờ cã số đo bằng 1800
Gãc lúc 10 giờ cã số đo bằng 600
Đáp án
BÀI TẬP 15 SGK TRANG 80
Ta có thể xem kim phút và kim giờ của đồng hồ là hai tia chung gốc (gốc trùng với trục quay của hai kim). Tại mỗi thời điểm hai kim tạo thành một góc.Tìm số đo của góc lúc 2 giờ, 3 giờ, 5 giờ, 6 giờ, 10 giờ.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học bài theo SGK
Làm các bài tập 11, 12, 14, 16, 17 SGK trang 79, 80.
Xem trước bài “ Khi nào thì ”
Chúc quý thầy cô
dồi dào sức khoẻ!
Chúc các em học tốt!
Góc là gì? Vẽ 1 góc xOy. Chỉ rõ đỉnh và cạnh của góc?
Đáp án
Góc là hình gồm hai tia chung gốc.
Tên đỉnh: O
Tên 2 cạnh: Ox và Oy
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ HÌNH HỌC 6
GV : Nguyễn Thanh Hoà
Năm học : 2010- 2011
Đơn vị : Trường THCS Tân Quới
Tiết 17
§3. SỐ ĐO GÓC
1. Do gúc
a) Dụng cụ đo:
Tiết 17 – Bài 3. SỐ ĐO GÓC
b) Cấu tạo của thước đo góc:
thước đo góc ( thước đo độ)
c) Cách đo một góc:
SGK
? Hóy d?c s? do cỏc gúc sau:
O
x
y
U
t
v
700
I
m
Nhận xét:
-Mỗi góc có một số đo, số đo của góc bẹt là 1800 .
-Số đo của mỗi góc không vượt quá 1800 .
1650
1800
n
?Chỳ ý:
a) Trờn thu?c do gúc ngu?i ta ghi cỏc s? t? 0 d?n 180 ? hai vũng cung theo hai chi?u ngu?c nhau d? vi?c do gúc du?c thu?n ti?n. (hỡnh 13)
1050
1050
Vạch số 105
§3. SỐ ĐO GÓC
b) Don v? do gúc l d?, nh? hon d? l phỳt kớ hi?u l ` v giõy kớ hi?u l ``
10 = 60` ; 1` = 60"
2. So sỏnh hai gúc
So sỏnh hai gúc b?ng cỏch so sỏnh s? do c?a chỳng.
O
y
x
I
v
u
Ta cú:
Hình 14-SGK
350
350
§3. SỐ ĐO GÓC
1. Do gúc
- Hai góc bằng nhau nếu số đo của chúng bằng nhau.
2. So sỏnh hai gúc
§3. SỐ ĐO GÓC
1. Do gúc
- Hai góc bằng nhau nếu số đo của chúng bằng nhau
O
s
t
I
p
q
1420
350
? So sỏnh d? l?n cỏc gúc ? hỡnh v? trờn(hỡnh 15-SGK)
So sỏnh hai gúc b?ng cỏch so sỏnh s? do c?a chỳng.
Kiểm nghiệm:
350
Góc có số đo lớn hơn là góc lớn hơn, góc có số đo nhỏ hơn là góc nhỏ hơn.
2. So sỏnh hai gúc
§3. SỐ ĐO GÓC
1. Do gúc
- Hai góc bằng nhau nếu số đo của chúng bằng nhau
So sỏnh hai gúc b?ng cỏch so sỏnh s? do c?a chỳng.
?2 Ở hình 16, điểm I là trung điểm của đoạn thẳng BC. Hãy đo để kiểm tra xem góc BAI và IAC có bằng nhau không ?
A
B
460
180
C
I
Góc có số đo bằng 900 là góc vuông, còn ký hiệu là 1v
Góc nhỏ hơn góc vuông là góc nhọn.
Góc lớn hơn góc vuông nhưng nhỏ hơn góc bẹt là góc tù.
§3. SỐ ĐO GÓC
2. So sỏnh hai gúc
1. Do gúc
3. Góc vuông, góc nhọn, góc tù
00 < ? < 900
900 < ? < 1800
§3. SỐ ĐO GÓC
2. So sỏnh hai gúc
1. Do gúc
3. Góc vuông, góc nhọn, góc tù
Hãy chọn câu trả lời đúng
Góc nhọn là góc:
C. Có số đo lớn hơn 180 độ
B. Có số đo lớn hơn 90 độ và nhỏ hơn 180 độ
A. Có số đo lớn hơn 0 độ và nhỏ hơn 90 độ
BÀI TẬP 15 SGK TRANG 80
Ta có thể xem kim phút và kim giờ của đồng hồ là hai tia chung gốc (gốc trùng với trục quay của hai kim). Tại mỗi thời điểm hai kim tạo thành một góc.Tìm số đo của góc lúc 2 giờ, 3 giờ, 5 giờ, 6 giờ, 10 giờ.
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Gãc lúc 2 giờ cã số đo bằng 600
Gãc lúc 3 giờ cã số đo bằng 900
Gãc lúc 5 giờ cã số đo bằng 1500
Gãc lúc 6 giờ cã số đo bằng 1800
Gãc lúc 10 giờ cã số đo bằng 600
Đáp án
BÀI TẬP 15 SGK TRANG 80
Ta có thể xem kim phút và kim giờ của đồng hồ là hai tia chung gốc (gốc trùng với trục quay của hai kim). Tại mỗi thời điểm hai kim tạo thành một góc.Tìm số đo của góc lúc 2 giờ, 3 giờ, 5 giờ, 6 giờ, 10 giờ.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học bài theo SGK
Làm các bài tập 11, 12, 14, 16, 17 SGK trang 79, 80.
Xem trước bài “ Khi nào thì ”
Chúc quý thầy cô
dồi dào sức khoẻ!
Chúc các em học tốt!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Hoà
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)