Chương II. §3. Số đo góc

Chia sẻ bởi Trần Thị Ty | Ngày 30/04/2019 | 34

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Số đo góc thuộc Hình học 6

Nội dung tài liệu:

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ LỚP 6
Kiểm tra bài cũ : Đọc tên và kí hiệu các góc ở hình

B

A

D

C
1. Đo góc :
§3. SỐ ĐO GÓC
O
x
y
O
x
y
? Hãy đọc số đo của góc sau:

O
x
y
U
t
v
700
I
m
Nhận xét:
-Mỗi góc có một số đo, số đo của góc bẹt là 1800 .
-Số đo của mỗi góc không vượt quá 1800 .
1650
1800
n
Hình 11
600
Đo độ mở của cái kéo (h11), của compa (h.12)
?1
Hình 12
540
?Chỳ ý:
a) Trờn thu?c do gúc ngu?i ta ghi cỏc s? t? 0 d?n 180 ? hai vũng cung theo hai chi?u ngu?c nhau d? vi?c do gúc du?c thu?n ti?n. (hỡnh 13)
1050
1050
Vạch số 105
§3. SỐ ĐO GÓC
b) Don v? do gúc l� d?, nh? hon d? l� phỳt kớ hi?u l� ` v� giõy kớ hi?u l� "
10 = 60` ; 1` = 60"
O
x
y
I
u
v
350
350
2. So sánh hai góc :
O
s
t
I
q
p
1400
350
Vậy để so sánh hai góc ta làm thế nào ?
2. So sánh hai góc :
Ta so sánh các số đo của chúng .

?2 Ở hình, điểm I là trung điểm của đoạn thẳng BC. Hãy đo để kiểm tra xem góc BAI và IAC có bằng nhau không ?
A
B
500
200
C
I
? Dự đoán số đo các góc ở hình vẽ
900
900
1800
900
x
t
p
b
z
x
3) Góc vuông, góc nhọn, góc tù :
* Góc vuông: là góc có số đo bằng 900
* Góc nhọn: là góc có số đo nhỏ hơn góc vuông
* Góc bẹt: là góc có số đo bằng 1800
* Góc tù: là góc có số đo lớn hơn góc vuông nhưng nhỏ hơn góc bẹt
3. Góc vuông, góc nhọn, góc tù :
O
y
x

900
Góc vuông
Góc nhọn
O
y
x
O
y
x
Góc tù
x
O
y
1800
Góc bẹt
Đo các góc trong hình vẽ. Cho biết góc nào lớn nhất, nhỏ nhất.
Xác định góc nào là góc tù, góc nhọn, góc vuông.
A
B
C
D
Bài tập 11 Nhìn hình 18 sgk . Đọc số đo các góc xOy, xOz, xOt
O
x
y
z
t
xOy = 500
xOz = 1000
xOt = 1200
Hình 18
Bài tập 12. Đo các góc BAC, ABC, ACB ở hình 19. So sánh các góc ấy
600
600
600
Hình 19
Bài tập 13 : Đo các góc ILK, IKL, LIK ở hình 20
I
L
K

900
450
450
ILK = 900
IKL = 450
LIK = 450
Hình 20
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Ty
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)