Chương I. §7. Độ dài đoạn thẳng
Chia sẻ bởi Võ Tá Nam |
Ngày 09/05/2019 |
132
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §7. Độ dài đoạn thẳng thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
NHIệT LIệT Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ lớp 6C
Năm học 2010 - 2011
Môn : hình học lớp 6
TRƯờNG THCS phương liễu
Ngày 23 / 10 / 2009
1
KIỂM TRA BÀI CŨ
+ Đoạn thẳng AB là gì ?
+ Vẽ một đoạn thẳng, đặt tên cho đoạn thẳng đó.
+ Vẽ đường thẳng AB, tia AB. Nêu sự khác nhau giữa đường thẳng, tia và đoạn thẳng.
Tiết: 8
độ dài đoạn thẳng
Hình Học 6
Tiết 8: §é dµi ®o¹n th¼ng
1. Đo đoạn thẳng:
Dụng cụ: Thước thẳng có chia
khoảng mm (thước đo độ dài).
b) Đo đoạn thẳng AB:
Để đo độ dài đoạn thẳng AB
ta dùng dụng cụ gì?
b) Đo đoạn thẳng AB
Cách đo:
Đặt cạnh thước qua hai điểm A, B sao cho
vạch 0 của thước trùng với điểm A.
Điểm B trùng với m?t vạch nào đó trên thước
Kớ hi?u: AB=17mm hay BA=17mm
1. Đo đoạn thẳng
Dụng cụ: Thước thẳng có chia
khoảng mm ( thước đo độ dài).
giả sử điểm B trùng với vạch 17 mm . Ta nói độ dài đoạn thẳng AB bằng 17mm
Ti?t 8: Độ dài đoạn thẳng
b) Đo đoạn thẳng AB
Cách đo:
Đặt cạnh thước qua hai điểm A, B
sao cho vạch 0 của thước trùng với
điểm A.
Điểm B trùng với m?t vạch nào đó
trên thước. (VD: 17mm)
Kớ hi?u: AB=17mm hay BA=17mm
1. Đo đoạn thẳng:
Dụng cụ: Thước thẳng có chia
khoảng mm (thước đo độ dài).
Bài Tập: Bạn Nam đặt thước đo độ dài đoạn thẳng như sau, Hỏi bạn Nam đặt thước đúng hay sai?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Sai
Sai
Sai
Đúng
Tiết 8: §é dµi ®o¹n th¼ng
Ta nói độ dài đoạn thẳng AB bằng 17mm
b) Đo đoạn thẳng AB
Cách đo:
Đặt cạnh thước qua hai điểm A, B sao cho
vạch 0 của thước trùng với điểm A.
Điểm B trùng với m?t vạch nào đó trên thước
Kớ hi?u: AB=17mm hay BA=17mm
+ Nhận xét: Mỗi đoạn thẳng có m?t
độ dài. D? di do?n th?ng l m?t s? duong
1. Đo đoạn thẳng
Dụng cụ: Thước thẳng có chia
khoảng mm ( thước đo độ dài).
giả sử điểm B trùng với vạch 17 mm . Ta nói độ dài đoạn thẳng AB bằng 17mm
Ti?t 8: Độ dài đoạn thẳng
Mỗi đoạn thẳng có mấy độ dài?
So sánh độ dài đoạn thẳng với số 0?
- Đoạn thẳng AB là
hình gồm điểm A, điểm B và tất
cả các điểm nằm giữa A, B.
Độ dài đoạn thẳng là 1số dương,
mỗi đoạn thẳng có 1 độ dài.
Độ dài đoạn thẳng AB và đoạn
thẳng AB có đặc điểm gì khác
nhau?
Đoạn thẳng AB là hình, còn
độ dài đoạn thẳng AB là số.
b) Đo đoạn thẳng AB
Kớ hi?u: AB=17mm hay BA=17mm
Vậy khoảng cách giữa hai điểm
trựng nhau là bao nhiêu?
-Khi hai điểm A và B trùng nhau th×
kho¶ng c¸ch giữa hai điểm A vµ B b»ng 0.
+ Nhận xét: Mỗi đoạn thẳng có m?t
độ dài. D? di do?n th?ng l m?t s? duong
1. Đo đoạn thẳng
Dụng cụ: Thước thẳng có chia
khoảng mm ( thước đo độ dài).
Độ dài đoạn thẳng AB bằng 17mm
?Hai di?m A,B trờn hỡnh cú v? trớ nhu th? no
Ti?t 8: Độ dài đoạn thẳng
Độ dài đoạn thẳng AB là một số dương, nghĩa là lớn hơn 0.
Khoảng cách giữa hai điểm A và B có thể bằng 0 (Trong trường hợp hai điểm A và B trùng nhau)
Ta còn nói khoảng cách giữa hai điểm A và B bằng 17mm (hoặc A cách B một khoảng bằng 17mm).
b) Đo đoạn thẳng AB
Cách đo:
Đặt cạnh thước qua hai điểm A, B sao cho
vạch 0 của thước trùng với điểm A.
Điểm B trùng với m?t vạch nào đó trên thước
Kớ hi?u: AB=17mm hay BA=17mm
-Khi hai điểm A và B trùng nhau th× kho¶ng
c¸ch giữa hai điểm A vµ B b»ng 0.
+ Nhận xét: Mỗi đoạn thẳng có m?t
độ dài. D? di do?n th?ng l m?t s? duong
1. Đo đoạn thẳng
Dụng cụ: Thước thẳng có chia
khoảng mm ( thước đo độ dài).
giả sử điểm B trùng với vạch 17 mm . Ta nói độ dài đoạn thẳng AB bằng 17mm
Ti?t 8: Độ dài đoạn thẳng
Đo chiều dài, chiều rộng
của quyển sách
giáo khoa toán 6
Tập I
b) Đo đoạn thẳng AB
2. So sánh hai đoạn thẳng:
Có: AB=3cm; CD=3cm; EG=4cm
Để so sánh độ dài hai đoạn thẳng
ta làm nhu th? no?
Cho biết trong hình vẽ có hai
đoạn thẳng nào bằng nhau?
So sỏnh d? di đoạn thẳng EG
v?i d? di đoạn thẳng CD,
AB v?i EG?
1. Đo đoạn thẳng:
Dụng cụ: Thước thẳng có chia
khoảng mm (thước đo độ dài).
Ta có thể so sánh hai đoạn thẳng bằng cách so sánh độ dài của chúng.
- Hai đoạn thẳng AB và CD bằng nhau hay có cùng độ dài và ký hiệu:
Đoạn thẳng EG dài hơn ( lớn hơn) đoạn thẳng CD và ký hiệu:
-Đoạn thẳng AB ngắn hơn ( nhỏ hơn ) đoạn thẳng EG và kí hiệu
Hai đoạn thẳng AB và CD có bằng nhau không?
EG > CD
:AB< EG
AB = CD
Tiết 8: §é dµi ®o¹n th¼ng
Bài tập: Bạn Lan đã làm 1 bài tập
như sau:
Ta có
AD =2dm
CD =10cm
?
ABVậy theo em bạn Lan làm như vậy
đúng hay sai?
Trả lời:
Bạn Lan làm như vậy là sai vì:
AB=2dm=20cm
CD=10cm
Mà 20cm>10cm nên AB>CD.
2. So sánh 2 đoạn thẳng
1. Đo đoạn thẳng
Tiết 8: §é dµi ®o¹n th¼ng
Có: AB=3cm; CD=3cm; EG=4cm
AB = CD (= 3cm)
EG>CD (vì 4cm >3cm)
AB< EG (vì 3cm < 4cm)
Bài tập: Cho các đoạn thẳng trong hình vẽ sau
2. So sánh 2 đoạn thẳng:
Có: AB=3cm; CD=3cm; EG=4cm
1. Đo đoạn thẳng:
AB = CD (= 3cm)
EG>CD (vì 4cm >3cm)
AB< EG (vì 3cm < 4cm)
Tiết 8: §é dµi ®o¹n th¼ng
Hãy đo độ dài các đoạn thẳng trên (lấy đơn vị độ dài là milimét)
b) Chỉ ra các đoạn thẳng có cùng độ dài (viết kí hiệu)
c) So sánh hai đoạn thẳng EF và CD.
d) Sắp xếp độ dài của các đoạn thẳng AB, CD, EF theo thứ tự giảm dần.
Bài tập:
AB = 30mm CD = 40 mm
EF = 25 mm GH = 25 mm
IK = 30mm
b) AB = IK (= 30mm)
EF = GH (= 25mm)
c) EF < CD (vì 25mm < 40mm)
d) CD, AB, EF
?2
Sau đây là một số dụng cụ đo độ
dài (hình 42a,b,c). Hãy nhận dạng
các dụng cụ đó theo tên gọi của
chúng: Thước gấp, thước xích, thước
dây.
Thước dõy
b) Thước gấp
c) Thước xích
2. So sánh 2 đoạn thẳng
1. Đo đoạn thẳng
Tiết 8: §é dµi ®o¹n th¼ng
Có: AB=3cm; CD=3cm; EG=4cm
AB = CD (= 3cm)
EG>CD (vì 4cm >3cm)
AB< EG (vì 3cm < 4cm)
?2
?3
Hình 43 là thước đo độ dài mà học
sinh Châu Mỹ thường dùng. Đơn vị
độ dài là inh-sơ (inch). Hãy kiểm tra
xem 1 inh-sơ bằng bao nhiêu milimét
1 inch = 25,4mm
Thước dây
Thước gấp
Thước xích
?1. a) AB=IK; EF=GH
b) EF
b) Đo đoạn thẳng AB
2. So sánh 2 đoạn thẳng
Có: AB=3cm; CD=3cm; EG=4cm
1. Đo đoạn thẳng
Dụng cụ: Thước thẳng có chia
khoảng mm ( thước đo độ dài).
AB = CD; EG>CD; AB< EG
Tiết 8: §é dµi ®o¹n th¼ng
Khi nói ti vi 14 inch có nghĩa là
đường chéo màn hình ti vi đó có độ dài là 14 inch.
Vậy màn hình ti vi 21 inch có độ dài đường chéo là bao nhiêu cm?
Ta có 1 inch = 25,4 mm, suy ra
21 inch = 21 x 25,4 = 533,4 mm = 53,34 cm
?2
?3
1 inch = 25,4mm
Thước cuộn
Thước gấp
Thước xích
?1. a) AB=IK; EF=GH
b) EF
b) Đo đoạn thẳng AB
2. So sánh 2 đoạn thẳng
Có: AB=3cm; CD=3cm; EG=4cm
1. Đo đoạn thẳng
Dụng cụ: Thước thẳng có chia
khoảng mm ( thước đo độ dài).
AB = CD; EG>CD; AB< EG
Tiết 8: §é dµi ®o¹n th¼ng
TRÒ CHƠI
Thành Phần: Gồm 2 đội ( Đội nam và Đội nữ), mỗi đội 4 bạn chơi
Luật chơi:Với yêu cầu của đề bài mỗi bạn trong đội phải đo độ dài của 1 đoạn thẳng trên hình vẽ rồi ghi kết quả vào bảng,bạn cuối cùng sắp xếp độ dài các đoạn thẳng theo thứ tự tăng dần. Đội nào làm đúng và nhanh nhất là đội thắng cuộc
Đề bài: Hãy đo và sắp xếp độ dài các đoạn thẳng có trong hình vẽ theo thứ tự tăng dần.
?2
?3
1 inh-sơ = 25,4mm
Thước cuộn
Thước gấp
Thước xích
?1. a) AB=IK; EF=GH
b) EF
b) Đo đoạn thẳng AB
2. So sánh 2 đoạn thẳng
Có: AB=3cm; CD=3cm; EG=4cm
1. Đo đoạn thẳng
Dụng cụ: Thước thẳng có chia
khoảng mm ( thước đo độ dài).
AB = CD; EG>CD; AB< EG
Bài 42 trang 119 SGK:
So sánh hai đoạn thẳng AB và AC trong hình 44 rồi đánh dấu giống nhau cho các đoạn thẳng bằng nhau
A
B
C
AB = AC = 23mm
Tiết 8: §é dµi ®o¹n th¼ng
1. Đo đoạn thẳng
Dụng cụ: Thước thẳng có
chia khoảng.
b) Đo đoạn thẳng AB
2. So sánh 2 đoạn thẳng
Ta có: AB=CD; AB?1. a) AB=IK; EF=GH
b) EF?2
?3
1 inh-sơ = 25,4 mm.
Hướng dẫn về nhà:
+ Học thuộc lí thuyết.
+ Bài tập 40; 41; 43; 45 (SGK)
Thước cuộn
Thước gấp
Thước xích
Tiết 8:§7: §é dµi ®o¹n th¼ng
bài tập
Đố: Hình nào có chu vi lớn nhất?
?
Năm học 2010 - 2011
Môn : hình học lớp 6
TRƯờNG THCS phương liễu
Ngày 23 / 10 / 2009
1
KIỂM TRA BÀI CŨ
+ Đoạn thẳng AB là gì ?
+ Vẽ một đoạn thẳng, đặt tên cho đoạn thẳng đó.
+ Vẽ đường thẳng AB, tia AB. Nêu sự khác nhau giữa đường thẳng, tia và đoạn thẳng.
Tiết: 8
độ dài đoạn thẳng
Hình Học 6
Tiết 8: §é dµi ®o¹n th¼ng
1. Đo đoạn thẳng:
Dụng cụ: Thước thẳng có chia
khoảng mm (thước đo độ dài).
b) Đo đoạn thẳng AB:
Để đo độ dài đoạn thẳng AB
ta dùng dụng cụ gì?
b) Đo đoạn thẳng AB
Cách đo:
Đặt cạnh thước qua hai điểm A, B sao cho
vạch 0 của thước trùng với điểm A.
Điểm B trùng với m?t vạch nào đó trên thước
Kớ hi?u: AB=17mm hay BA=17mm
1. Đo đoạn thẳng
Dụng cụ: Thước thẳng có chia
khoảng mm ( thước đo độ dài).
giả sử điểm B trùng với vạch 17 mm . Ta nói độ dài đoạn thẳng AB bằng 17mm
Ti?t 8: Độ dài đoạn thẳng
b) Đo đoạn thẳng AB
Cách đo:
Đặt cạnh thước qua hai điểm A, B
sao cho vạch 0 của thước trùng với
điểm A.
Điểm B trùng với m?t vạch nào đó
trên thước. (VD: 17mm)
Kớ hi?u: AB=17mm hay BA=17mm
1. Đo đoạn thẳng:
Dụng cụ: Thước thẳng có chia
khoảng mm (thước đo độ dài).
Bài Tập: Bạn Nam đặt thước đo độ dài đoạn thẳng như sau, Hỏi bạn Nam đặt thước đúng hay sai?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Sai
Sai
Sai
Đúng
Tiết 8: §é dµi ®o¹n th¼ng
Ta nói độ dài đoạn thẳng AB bằng 17mm
b) Đo đoạn thẳng AB
Cách đo:
Đặt cạnh thước qua hai điểm A, B sao cho
vạch 0 của thước trùng với điểm A.
Điểm B trùng với m?t vạch nào đó trên thước
Kớ hi?u: AB=17mm hay BA=17mm
+ Nhận xét: Mỗi đoạn thẳng có m?t
độ dài. D? di do?n th?ng l m?t s? duong
1. Đo đoạn thẳng
Dụng cụ: Thước thẳng có chia
khoảng mm ( thước đo độ dài).
giả sử điểm B trùng với vạch 17 mm . Ta nói độ dài đoạn thẳng AB bằng 17mm
Ti?t 8: Độ dài đoạn thẳng
Mỗi đoạn thẳng có mấy độ dài?
So sánh độ dài đoạn thẳng với số 0?
- Đoạn thẳng AB là
hình gồm điểm A, điểm B và tất
cả các điểm nằm giữa A, B.
Độ dài đoạn thẳng là 1số dương,
mỗi đoạn thẳng có 1 độ dài.
Độ dài đoạn thẳng AB và đoạn
thẳng AB có đặc điểm gì khác
nhau?
Đoạn thẳng AB là hình, còn
độ dài đoạn thẳng AB là số.
b) Đo đoạn thẳng AB
Kớ hi?u: AB=17mm hay BA=17mm
Vậy khoảng cách giữa hai điểm
trựng nhau là bao nhiêu?
-Khi hai điểm A và B trùng nhau th×
kho¶ng c¸ch giữa hai điểm A vµ B b»ng 0.
+ Nhận xét: Mỗi đoạn thẳng có m?t
độ dài. D? di do?n th?ng l m?t s? duong
1. Đo đoạn thẳng
Dụng cụ: Thước thẳng có chia
khoảng mm ( thước đo độ dài).
Độ dài đoạn thẳng AB bằng 17mm
?Hai di?m A,B trờn hỡnh cú v? trớ nhu th? no
Ti?t 8: Độ dài đoạn thẳng
Độ dài đoạn thẳng AB là một số dương, nghĩa là lớn hơn 0.
Khoảng cách giữa hai điểm A và B có thể bằng 0 (Trong trường hợp hai điểm A và B trùng nhau)
Ta còn nói khoảng cách giữa hai điểm A và B bằng 17mm (hoặc A cách B một khoảng bằng 17mm).
b) Đo đoạn thẳng AB
Cách đo:
Đặt cạnh thước qua hai điểm A, B sao cho
vạch 0 của thước trùng với điểm A.
Điểm B trùng với m?t vạch nào đó trên thước
Kớ hi?u: AB=17mm hay BA=17mm
-Khi hai điểm A và B trùng nhau th× kho¶ng
c¸ch giữa hai điểm A vµ B b»ng 0.
+ Nhận xét: Mỗi đoạn thẳng có m?t
độ dài. D? di do?n th?ng l m?t s? duong
1. Đo đoạn thẳng
Dụng cụ: Thước thẳng có chia
khoảng mm ( thước đo độ dài).
giả sử điểm B trùng với vạch 17 mm . Ta nói độ dài đoạn thẳng AB bằng 17mm
Ti?t 8: Độ dài đoạn thẳng
Đo chiều dài, chiều rộng
của quyển sách
giáo khoa toán 6
Tập I
b) Đo đoạn thẳng AB
2. So sánh hai đoạn thẳng:
Có: AB=3cm; CD=3cm; EG=4cm
Để so sánh độ dài hai đoạn thẳng
ta làm nhu th? no?
Cho biết trong hình vẽ có hai
đoạn thẳng nào bằng nhau?
So sỏnh d? di đoạn thẳng EG
v?i d? di đoạn thẳng CD,
AB v?i EG?
1. Đo đoạn thẳng:
Dụng cụ: Thước thẳng có chia
khoảng mm (thước đo độ dài).
Ta có thể so sánh hai đoạn thẳng bằng cách so sánh độ dài của chúng.
- Hai đoạn thẳng AB và CD bằng nhau hay có cùng độ dài và ký hiệu:
Đoạn thẳng EG dài hơn ( lớn hơn) đoạn thẳng CD và ký hiệu:
-Đoạn thẳng AB ngắn hơn ( nhỏ hơn ) đoạn thẳng EG và kí hiệu
Hai đoạn thẳng AB và CD có bằng nhau không?
EG > CD
:AB< EG
AB = CD
Tiết 8: §é dµi ®o¹n th¼ng
Bài tập: Bạn Lan đã làm 1 bài tập
như sau:
Ta có
AD =2dm
CD =10cm
?
AB
đúng hay sai?
Trả lời:
Bạn Lan làm như vậy là sai vì:
AB=2dm=20cm
CD=10cm
Mà 20cm>10cm nên AB>CD.
2. So sánh 2 đoạn thẳng
1. Đo đoạn thẳng
Tiết 8: §é dµi ®o¹n th¼ng
Có: AB=3cm; CD=3cm; EG=4cm
AB = CD (= 3cm)
EG>CD (vì 4cm >3cm)
AB< EG (vì 3cm < 4cm)
Bài tập: Cho các đoạn thẳng trong hình vẽ sau
2. So sánh 2 đoạn thẳng:
Có: AB=3cm; CD=3cm; EG=4cm
1. Đo đoạn thẳng:
AB = CD (= 3cm)
EG>CD (vì 4cm >3cm)
AB< EG (vì 3cm < 4cm)
Tiết 8: §é dµi ®o¹n th¼ng
Hãy đo độ dài các đoạn thẳng trên (lấy đơn vị độ dài là milimét)
b) Chỉ ra các đoạn thẳng có cùng độ dài (viết kí hiệu)
c) So sánh hai đoạn thẳng EF và CD.
d) Sắp xếp độ dài của các đoạn thẳng AB, CD, EF theo thứ tự giảm dần.
Bài tập:
AB = 30mm CD = 40 mm
EF = 25 mm GH = 25 mm
IK = 30mm
b) AB = IK (= 30mm)
EF = GH (= 25mm)
c) EF < CD (vì 25mm < 40mm)
d) CD, AB, EF
?2
Sau đây là một số dụng cụ đo độ
dài (hình 42a,b,c). Hãy nhận dạng
các dụng cụ đó theo tên gọi của
chúng: Thước gấp, thước xích, thước
dây.
Thước dõy
b) Thước gấp
c) Thước xích
2. So sánh 2 đoạn thẳng
1. Đo đoạn thẳng
Tiết 8: §é dµi ®o¹n th¼ng
Có: AB=3cm; CD=3cm; EG=4cm
AB = CD (= 3cm)
EG>CD (vì 4cm >3cm)
AB< EG (vì 3cm < 4cm)
?2
?3
Hình 43 là thước đo độ dài mà học
sinh Châu Mỹ thường dùng. Đơn vị
độ dài là inh-sơ (inch). Hãy kiểm tra
xem 1 inh-sơ bằng bao nhiêu milimét
1 inch = 25,4mm
Thước dây
Thước gấp
Thước xích
?1. a) AB=IK; EF=GH
b) EF
b) Đo đoạn thẳng AB
2. So sánh 2 đoạn thẳng
Có: AB=3cm; CD=3cm; EG=4cm
1. Đo đoạn thẳng
Dụng cụ: Thước thẳng có chia
khoảng mm ( thước đo độ dài).
AB = CD; EG>CD; AB< EG
Tiết 8: §é dµi ®o¹n th¼ng
Khi nói ti vi 14 inch có nghĩa là
đường chéo màn hình ti vi đó có độ dài là 14 inch.
Vậy màn hình ti vi 21 inch có độ dài đường chéo là bao nhiêu cm?
Ta có 1 inch = 25,4 mm, suy ra
21 inch = 21 x 25,4 = 533,4 mm = 53,34 cm
?2
?3
1 inch = 25,4mm
Thước cuộn
Thước gấp
Thước xích
?1. a) AB=IK; EF=GH
b) EF
b) Đo đoạn thẳng AB
2. So sánh 2 đoạn thẳng
Có: AB=3cm; CD=3cm; EG=4cm
1. Đo đoạn thẳng
Dụng cụ: Thước thẳng có chia
khoảng mm ( thước đo độ dài).
AB = CD; EG>CD; AB< EG
Tiết 8: §é dµi ®o¹n th¼ng
TRÒ CHƠI
Thành Phần: Gồm 2 đội ( Đội nam và Đội nữ), mỗi đội 4 bạn chơi
Luật chơi:Với yêu cầu của đề bài mỗi bạn trong đội phải đo độ dài của 1 đoạn thẳng trên hình vẽ rồi ghi kết quả vào bảng,bạn cuối cùng sắp xếp độ dài các đoạn thẳng theo thứ tự tăng dần. Đội nào làm đúng và nhanh nhất là đội thắng cuộc
Đề bài: Hãy đo và sắp xếp độ dài các đoạn thẳng có trong hình vẽ theo thứ tự tăng dần.
?2
?3
1 inh-sơ = 25,4mm
Thước cuộn
Thước gấp
Thước xích
?1. a) AB=IK; EF=GH
b) EF
b) Đo đoạn thẳng AB
2. So sánh 2 đoạn thẳng
Có: AB=3cm; CD=3cm; EG=4cm
1. Đo đoạn thẳng
Dụng cụ: Thước thẳng có chia
khoảng mm ( thước đo độ dài).
AB = CD; EG>CD; AB< EG
Bài 42 trang 119 SGK:
So sánh hai đoạn thẳng AB và AC trong hình 44 rồi đánh dấu giống nhau cho các đoạn thẳng bằng nhau
A
B
C
AB = AC = 23mm
Tiết 8: §é dµi ®o¹n th¼ng
1. Đo đoạn thẳng
Dụng cụ: Thước thẳng có
chia khoảng.
b) Đo đoạn thẳng AB
2. So sánh 2 đoạn thẳng
Ta có: AB=CD; AB
b) EF
?3
1 inh-sơ = 25,4 mm.
Hướng dẫn về nhà:
+ Học thuộc lí thuyết.
+ Bài tập 40; 41; 43; 45 (SGK)
Thước cuộn
Thước gấp
Thước xích
Tiết 8:§7: §é dµi ®o¹n th¼ng
bài tập
Đố: Hình nào có chu vi lớn nhất?
?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Tá Nam
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)