Chương I. §7. Độ dài đoạn thẳng
Chia sẻ bởi Lê Trí |
Ngày 30/04/2019 |
33
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §7. Độ dài đoạn thẳng thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
I/ KIỂM TRA BÀI CŨ:
CÂU HỎI :
1/Vẽ 3 điểm A, B, C không thẳng hàng?
2/ Vẽ tia AC
3/ Vẽ đường thẳng BC
4/ Vẽ đoạn thẳng AB. Xác định khoảng cách giữa hai điểm A và B?
Trả lời :
A
B
C
.
.
.
.
.
.
.
.
Bài 7 : ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
Đo đoạn thẳng AB
Để đo đoạn thẳng AB người ta dùng thước có chia khoảng (thước đo độ dài) đơn vị mm hoặc cm
Cách đo : Đặt cạnh thước đi qua 2 điểm A và B sao cho điểm A trùng với vạch số 0. Điểm B trùng với vạch nào trên thước đó là độ dài của đoạn thẳng AB.
A
B
Điểm B trùng với vạch số17(mm).ta nói độ dài đoạn thẳng AB là 17mm
Điểm A trùng với
Vạch sô 0
Kí hiệu :AB = 17mm
Nhận xét : Mỗi đoạn thẳng có một độ dài.
Độ dài đoạn thẳng là một số dương (số lớn hơn 0)
Các cách nói sau đều có ý nghĩa như nhau
Khoảng cách giữa hai điểm A và B bằng 17mm
Điểm A cách điểm B một khoảng bằng 17mm .
Đặc biệt : Khi hai điểm A và B trùng nhau, ta nói khoảng cách giữa hai điểm A và B bằng 0
2. So sánh hai đoạn thẳng
A
B
C
D
E
G
Để so sánh hai đoạn thẳng ta so sánh độ dài của chúng
-Hai đoạn thẳng AB và CD bằng nhau (có cùng độ dài) AB =CD
-Đoạn thẳng EG dài hơn (lớn hơn) đoạn thẳng CD. kí hiệu : EG > CD
-Đoạn thẳng AB ngắn hơn (nhỏ hơn) đoạn thẳng EG.kí hiệu : AB < EG
Củng cố
?1
Cho các đoạn thẳng (hình 41)/118
G
A
B
C
D
I
K
E
F
H
a/ Đo và chỉ ra các đường thẳng có cùng độ dài?
b/ So sánh hai đoạn thẳng EF và CD?
Đáp án ? 1
câu a : CD = 4 cm ; EF = 1,7 cm
GH = 1,7 cm; AB = 2,8 cm ; IK = 2,8 cm
câu b : EF = 1,7 cm; CD = 4 cm Do đó EF < CD
?2
Hình c
Hình b
Hình a
Thước xích
Thước gấp
Thước dây
Hãy nhận dạng các dụng cụ đo độ dài theo tên gọi của chúng : thước gấp, thước xếp, thước dây.
?3
Hình 43 là thước đo độ dài mà học sinh châu Mỹ thường dùng.
Đơn vị đo độ dài là inh sơ(inch). Hãy kiểm tra xem
1inh-sơ bằng bao nhiêu milimet?
1 inh- sơ bằng 22 mm
Bài 42: sgk/119 So sánh hai đoạn thẳng AB và AC trong hình 44 rồi đánh dấu giống nhau cho các đoạn thẳng bằng nhau.
A
B
C
AB =……………cm
AC =…………cm
2,8
2,8
Đáp án
Vậy AB =AC =2,8 cm
Bài 44 sgk/119 :
a/ Sắp xếp độ dài các đoạn thẳng AB, BC, CA trong
hình 46 theo thứ tự giảm dần
b/ Tính chu vi hình ABCD
(tức là tính AB + BC + CD + DA)
A
B
C
D
GIẢI
a/ AB = cm ; BC = cm
CD = cm ; DA = cm
3
1,2
1,6
2,5
b/ Chu vi của hình ABCD là : AB + BC + CD + DA =
= 1,2 +1,6 + 2,5 + 3
= 8,3 cm
Hướng dẫn về nhà :
.Học thuộc cách đo đoạn thẳng , nhận xét .
.Làm bài tập 43 ; 45 sgk trang 119
CÂU HỎI :
1/Vẽ 3 điểm A, B, C không thẳng hàng?
2/ Vẽ tia AC
3/ Vẽ đường thẳng BC
4/ Vẽ đoạn thẳng AB. Xác định khoảng cách giữa hai điểm A và B?
Trả lời :
A
B
C
.
.
.
.
.
.
.
.
Bài 7 : ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
Đo đoạn thẳng AB
Để đo đoạn thẳng AB người ta dùng thước có chia khoảng (thước đo độ dài) đơn vị mm hoặc cm
Cách đo : Đặt cạnh thước đi qua 2 điểm A và B sao cho điểm A trùng với vạch số 0. Điểm B trùng với vạch nào trên thước đó là độ dài của đoạn thẳng AB.
A
B
Điểm B trùng với vạch số17(mm).ta nói độ dài đoạn thẳng AB là 17mm
Điểm A trùng với
Vạch sô 0
Kí hiệu :AB = 17mm
Nhận xét : Mỗi đoạn thẳng có một độ dài.
Độ dài đoạn thẳng là một số dương (số lớn hơn 0)
Các cách nói sau đều có ý nghĩa như nhau
Khoảng cách giữa hai điểm A và B bằng 17mm
Điểm A cách điểm B một khoảng bằng 17mm .
Đặc biệt : Khi hai điểm A và B trùng nhau, ta nói khoảng cách giữa hai điểm A và B bằng 0
2. So sánh hai đoạn thẳng
A
B
C
D
E
G
Để so sánh hai đoạn thẳng ta so sánh độ dài của chúng
-Hai đoạn thẳng AB và CD bằng nhau (có cùng độ dài) AB =CD
-Đoạn thẳng EG dài hơn (lớn hơn) đoạn thẳng CD. kí hiệu : EG > CD
-Đoạn thẳng AB ngắn hơn (nhỏ hơn) đoạn thẳng EG.kí hiệu : AB < EG
Củng cố
?1
Cho các đoạn thẳng (hình 41)/118
G
A
B
C
D
I
K
E
F
H
a/ Đo và chỉ ra các đường thẳng có cùng độ dài?
b/ So sánh hai đoạn thẳng EF và CD?
Đáp án ? 1
câu a : CD = 4 cm ; EF = 1,7 cm
GH = 1,7 cm; AB = 2,8 cm ; IK = 2,8 cm
câu b : EF = 1,7 cm; CD = 4 cm Do đó EF < CD
?2
Hình c
Hình b
Hình a
Thước xích
Thước gấp
Thước dây
Hãy nhận dạng các dụng cụ đo độ dài theo tên gọi của chúng : thước gấp, thước xếp, thước dây.
?3
Hình 43 là thước đo độ dài mà học sinh châu Mỹ thường dùng.
Đơn vị đo độ dài là inh sơ(inch). Hãy kiểm tra xem
1inh-sơ bằng bao nhiêu milimet?
1 inh- sơ bằng 22 mm
Bài 42: sgk/119 So sánh hai đoạn thẳng AB và AC trong hình 44 rồi đánh dấu giống nhau cho các đoạn thẳng bằng nhau.
A
B
C
AB =……………cm
AC =…………cm
2,8
2,8
Đáp án
Vậy AB =AC =2,8 cm
Bài 44 sgk/119 :
a/ Sắp xếp độ dài các đoạn thẳng AB, BC, CA trong
hình 46 theo thứ tự giảm dần
b/ Tính chu vi hình ABCD
(tức là tính AB + BC + CD + DA)
A
B
C
D
GIẢI
a/ AB = cm ; BC = cm
CD = cm ; DA = cm
3
1,2
1,6
2,5
b/ Chu vi của hình ABCD là : AB + BC + CD + DA =
= 1,2 +1,6 + 2,5 + 3
= 8,3 cm
Hướng dẫn về nhà :
.Học thuộc cách đo đoạn thẳng , nhận xét .
.Làm bài tập 43 ; 45 sgk trang 119
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trí
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)