Chương I. §7. Độ dài đoạn thẳng

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mai | Ngày 30/04/2019 | 34

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §7. Độ dài đoạn thẳng thuộc Hình học 6

Nội dung tài liệu:

Môn : toán học lớp a
Gv: Nguyễn Thị Mai
Email: [email protected]
1
PGD&ĐT CHợ MớI
tRƯờNG THCS TT CHợ MớI
PGD&ĐT CHợ MớI-BắC KạN
TRƯờNG THCS TT CHợ MớI
GV:Nguyễn Thị Mai
Email: [email protected]
Hình Học 6
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Đánh dấu hai điểm A, B trên trang giấy hay trên bảng.
2. Vẽ đoạn thẳng AB
Tiết 8:§7: §é dµi ®o¹n th¼ng
1. Đo đoạn thẳng
Dụng cụ: Thước thẳng có chia
khoảng mm ( thước đo độ dài).
b) Đo đoạn thẳng AB
Nêu cách đo đoạn thẳng AB?
Để đo độ dài đoạn thẳng AB
ta dùng dụng cụ gì?
b) Đo đoạn thẳng AB
Cách đo:
Đặt cạnh thước qua hai điểm A, B sao cho
vạch 0 của thước trùng với điểm A.
Điểm B trùng với m?t vạch nào đó trên thước
Kớ hi?u: AB=17mm hay BA=17mm
Vậy khoảng cách giữa trựng nhau
là bao nhiêu?
Khi có 1 đoạn thẳng thì tuong ?ng
với nó có mấy độ dài?
-Khi hai điểm A và B trùng nhau th× kho¶ng
c¸ch giữa hai điểm A vµ B b»ng 0.
+ Nhận xét: Mỗi đoạn thẳng có m?t
độ dài. D? d�i do?n th?ng l� s? duong
.
1. Đo đoạn thẳng
Dụng cụ: Thước thẳng có chia
khoảng mm ( thước đo độ dài).
giả sử điểm B trùng với vạch 17 mm . Ta nói độ dài đoạn thẳng AB bằng 17mm
?Hai di?m A,B trờn hỡnh cú v? trớ nhu th? n�o
Tiết 8:§7: §é dµi ®o¹n th¼ng
b) Đo đoạn thẳng AB
Cách đo:
Đặt cạnh thước qua hai điểm A, B
sao cho vạch 0 của thước trùng với
điểm A.
Điểm B trùng với m?t vạch nào đó
trên thước. ( VD: 17mm)
Kớ hi?u: AB=17mm hay BA=17mm
-Khi hai điểm A và B trùng nhau
th× kho¶ng c¸ch giữa hai điểmA
vµ B b»ng 0.
+ Nhận xét: Mỗi đoạn thẳng có m?t
độ dài. D? d�i do?n th?ng l� s? duong
1. Đo đoạn thẳng
Dụng cụ: Thước thẳng có chia
khoảng mm ( thước đo độ dài).
Bài Tập: Bạn Nam đặt thước đo độ dài đoạn thẳng như sau, Hỏi bạn Nam đặt thước đúng hay sai?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Sai
Sai
Sai
Đúng
Tiết 8:§7: §é dµi ®o¹n th¼ng
b) Đo đoạn thẳng AB
Độ dài đoạn thẳng AB và đoạn
thẳng AB có đặc điểm gì khác
nhau?
Đoạn thẳng AB có độ dài l?n hon0.
Nhưng khoảng cách giữa hai
điểm Av� B thì l?n hon ho?c b?ng0
( b?ng 0 khi A trựngB)
- Đoạn thẳng AB là
hình gồm điểm A, điểm B và tất
cả các điểm nằm giữa A, B.
- Độ dài đoạn thẳng là 1số dương
mỗi đoạn thẳng có 1 độ dài.
Đoạn thẳng AB là hình, còn độ
dài đoạn thẳng AB là số.
Độ dài đoạn thẳng AB và khoảng
cách giữa 2 điểm A v� B có đặc
điểm gì khác nhau?
Kớ hi?u: AB=17mm hay BA=17mm
-Khi hai điểm A và B trùng nhau
th× kho¶ng c¸ch giữa hai điểmA
vµ B b»ng 0.
+ Nhận xét: Mỗi đoạn thẳng có m?t
độ dài. D? d�i do?n th?ng l� s? duong
1. Đo đoạn thẳng
Dụng cụ: Thước thẳng có chia
khoảng mm ( thước đo độ dài).
Tiết 8:§7: §é dµi ®o¹n th¼ng
b) Đo đoạn thẳng AB
2. So sánh 2 đoạn thẳng
Có: AB=3cm; CD=3cm; EG=4cm
Để so sánh độ dài hai đoạn thẳng
ta làm nhu th? n�o?
Cho biết thế nào là 2 đoạn thẳng
bằng nhau?
So sỏnh d? d�i đoạn thẳng EG
v?i d? d�i đoạn thẳng CD,
AB v?i EG?
1. Đo đoạn thẳng
Dụng cụ: Thước thẳng có chia
khoảng mm ( thước đo độ dài).
Ta có thể so sánh hai đoạn thẳng bằng cách so sánh độ dài của chúng.
- Hai đoạn thẳng AB và CD bằng nhau hay có cùng độ dài và ký hiệu:
Đoạn thẳng EG dài hơn ( lớn hơn) đoạn thẳng CD và ký hiệu:
-Đoạn thẳng AB ngắn hơn ( nhỏ hơn ) đoạn thẳng EG và kí hiệu
Hai đoạn thẳng AB và CD có bằng nhau không?
EG > CD
:AB< EG
AB = CD
Tiết 8:§7: §é dµi ®o¹n th¼ng

?1. Cho các đoạn thẳng trong hình 41
Hãy đo và chỉ ra các đo?n
th?ng có cùng độ dài rồi đánh
dấu giống nhau cho các đoạn
thẳng bằng nhau?
b) So sánh 2 đoạn EF và CD?
Hình 41.
a) AB=IK; EF=GH
b) EFb) Đo đoạn thẳng AB
2. So sánh 2 đoạn thẳng
Có: AB=3cm; CD=3cm; EG=4cm
1. Đo đoạn thẳng
Dụng cụ: Thước thẳng có chia
khoảng mm ( thước đo độ dài).
AB = CD; EG>CD; AB< EG
Yêu cầu lớp hoạt động nhóm:
Cả lớp chia thành 4 nhóm cùng làm ?1 trong thời gian 2 phút
Tiết 8:§7: §é dµi ®o¹n th¼ng

?1. a) AB=IK; EF=GH
b) EFBài tập: Bạn Lan đã làm 1 BT
như sau:
Ta có
AB =2dm
CD =10cm
?
ABVậy theo em bạn Lan làm như vậy
đúng hay sai?
Trả lời:
Bạn Lan làm như vậy là sai vì:
AB=2dm=20cm
CD=10cm
Mà 20cm>10cm nên AB>CD.

b) Đo đoạn thẳng AB
2. So sánh 2 đoạn thẳng
Có: AB=3cm; CD=3cm; EG=4cm
1. Đo đoạn thẳng
Dụng cụ: Thước thẳng có chia
khoảng mm ( thước đo độ dài).
AB = CD; EG>CD; AB< EG
Tiết 8:§7: §é dµi ®o¹n th¼ng
?2
Sau đây là một số dụng cụ đo độ
dài ( hình 42a,b,c). Hãy nhận dạng
các dụng cụ đó theo tên gọi của
chúng:Thước gấp, thước xích, thước
dây.
Thước dõy
b) Thước gấp
c) Thước xích

?1. a) AB=IK; EF=GH
b) EF
b) Đo đoạn thẳng AB
2. So sánh 2 đoạn thẳng
Có: AB=3cm; CD=3cm; EG=4cm
1. Đo đoạn thẳng
Dụng cụ: Thước thẳng có chia
khoảng mm ( thước đo độ dài).
AB = CD; EG>CD; AB< EG
Tiết 8:§7: §é dµi ®o¹n th¼ng
?2
?3
Hình 43 là thước đo độ dài mà học
sinh Châu Mỹ thường dùng. Đơn vị
độ dài là inh-sơ (inch). Hãy kiểm tra
xem 1 inh-sơ bằng bao nhiêu milimét
1 inh-sơ = 25,4mm
Thước cuộn
Thước gấp
Thước xích

?1. a) AB=IK; EF=GH
b) EF
b) Đo đoạn thẳng AB
2. So sánh 2 đoạn thẳng
Có: AB=3cm; CD=3cm; EG=4cm
1. Đo đoạn thẳng
Dụng cụ: Thước thẳng có chia
khoảng mm ( thước đo độ dài).
AB = CD; EG>CD; AB< EG
Tiết 8:§7: §é dµi ®o¹n th¼ng
Khi nói ti vi 14 inch có nghĩa là
đường chéo màn hình ti vi đó có độ dài là 14 inch.

Vậy màn hình ti vi 21 inch có độ dài đường chéo là bao nhiêu cm?
Ta có 1inch = 25,4 mm, suy ra
21 inch = 21 x 25,4 = 533,4 mm = 53,34 cm
?2
?3
1 inh-sơ = 25,4mm
Thước cuộn
Thước gấp
Thước xích

?1. a) AB=IK; EF=GH
b) EF
b) Đo đoạn thẳng AB
2. So sánh 2 đoạn thẳng
Có: AB=3cm; CD=3cm; EG=4cm
1. Đo đoạn thẳng
Dụng cụ: Thước thẳng có chia
khoảng mm ( thước đo độ dài).
AB = CD; EG>CD; AB< EG
Tiết 8:§7: §é dµi ®o¹n th¼ng
?2
?3
1 inh-sơ = 25,4mm
Thước cuộn
Thước gấp
Thước xích

?1. a) AB=IK; EF=GH
b) EF
b) Đo đoạn thẳng AB
2. So sánh 2 đoạn thẳng
Có: AB=3cm; CD=3cm; EG=4cm
1. Đo đoạn thẳng
Dụng cụ: Thước thẳng có chia
khoảng mm ( thước đo độ dài).
AB = CD; EG>CD; AB< EG
Bài tập:
Đo chiều dài và chiều rộng quyển sách giáo khoa Toán 6 tập 1 của em
Tiết 8:§7: §é dµi ®o¹n th¼ng
?2
?3
1 inh-sơ = 25,4mm
Thước cuộn
Thước gấp
Thước xích

?1. a) AB=IK; EF=GH
b) EF
b) Đo đoạn thẳng AB
2. So sánh 2 đoạn thẳng
Có: AB=3cm; CD=3cm; EG=4cm
1. Đo đoạn thẳng
Dụng cụ: Thước thẳng có chia
khoảng mm ( thước đo độ dài).
AB = CD; EG>CD; AB< EG
Bài 42 trang 119 SGK:
So sánh hai doạn thẳng AB và AC trong hình 44 rồi đánh dấu giống nhau cho các đoạn thẳng bằng nhau
A
B
C
x
x
AB = AC
Tiết 8:§7: §é dµi ®o¹n th¼ng
TRÒ CHƠI
Thành Phần: Gồm 2 đội ( Đội nam và Đội nữ), mỗi đội 5 bạn chơi
Luật chơi:Với yêu cầu của đề bài mỗi bạn trong đội phải đo độ dài của 1 đoạn thẳng trên hình vẽ rồi ghi kết quả vào bảng,bạn cuối cùng sắp xếp độ dài các đoạn thẳng theo thứ tự giảm dần. Đội nào làm đúng và nhanh nhất là đội thắng cuộc
Đề bài: Hãy đo và sắp xếp các đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong hình vẽ theo thứ tự giảm dần.
PHẦN THƯỞNG
Đội của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho đội của mình !
PHẦN THƯỞNG
Đội của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho đội của mình !

§iÓm 10 cho b¹n
PHẦN THƯỞNG
Đội của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưëng cho đội của mình !
Lời khuyên:
“Hãy luôn
thật thà”
PHẦN THƯỞNG
Đội của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho đội của mình !
Tràng
vỗ tay
1. Đo đoạn thẳng
Dụng cụ: Thước thẳng có
chia khoảng.
b) Đo đoạn thẳng AB
2. So sánh 2 đoạn thẳng
Ta có: AB=CD; AB?1. a) AB=IK; EF=GH
b) EF?2
?3
1 inh-sơ = 25,4 mm.
Hướng dẫn về nhà:
+ Học thuộc lí thuyết.
+ Bài tập 40; 41; 43; 45 (SGK)
+ Đọc trước bài 8.Khi nào thì AM+MB=AB

Thước cuộn
Thước gấp
Thước xích
Tiết 8:§7: §é dµi ®o¹n th¼ng
bài tập
Đố: Hình nào có chu vi lớn nhất?
?
Quay lại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mai
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)