Chương I. §7. Độ dài đoạn thẳng
Chia sẻ bởi Tôn Đức Vị Hồng Lĩnh |
Ngày 30/04/2019 |
27
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §7. Độ dài đoạn thẳng thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
đến dự giờ hình học 6
Trưuờng trung học cơ sở thuận lộc
ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
Tiết 9
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 6
GIÁO VIÊN THỰC HIỆN
Nguyễn hồng minh
Trường THCS Thuận Lộc
1. Đo đoạn thẳng:
Để đo đoạn thẳng AB người ta dùng thước có
chia khoảng cm hay mm
Cách thực hiện như sau:
Đặt cạnh thước đi qua hai điểm A và B sao cho điểm A trùng với vạch số 0
giả sử điểm B trùng với vạch 7 cm
A
B
Điểm B trùng với vạch số17(mm).ta nói độ dài đoạn thẳng AB là 21mm
Điểm A trùng với
Vạch sô 0
Kí hiệu :AB = 21 mm
1. Đo đoạn thẳng:
A
B
Đoạn thẳng AB có độ dài 7 cm
Kí hiệu: AB = 7 cm hoặc BA = 7 cm
Nhận xét :
Mỗi đoạn thẳng có một độ dài. Độ dài đoạn thẳng là một số lín h¬n 0
Em hãy cho biết khoảng cách giữa hai điểm A và B?
A
B
Hình 39
Khi hai điểm A và B trùng nhau,
thì khoảng cách giữa hai điểm A và B bằng bao nhiêu ?
AB = 17 mm
D? dài và khoảng cách có khác nhau không?
Độ dài đoạn thẳng là số
Lín h¬n 0 khoảng cách có thể bằng 0
Đoạn thẳng và độ dài đoạn thẳng khác nhau như thế nào ?
Đoạn thẳng là hình còn độ dài đoạn thẳng là một số
Thực hiện đo độ dài của chiếc bút chì và bút bi của em. Cho biết hai vật này có độ dài bằng nhau không ?
Để so sánh 2 đoạn thẳng ta làm như thế nào ?
2. So sánh hai đoạn thẳng
Đọc SGK ( trong 3 phút ) và cho biết thế nào là hai đoạn thẳng bằng nhau, đoạn thẳng này dài hơn ( hay ngắn hơn ) đoạn thẳng kia ?
Ta có thể so sánh hai đoạn thẳng bằng cách so sánh độ dài của chúng.
Giả sử ta có: AB = 3cm, CD = 3cm, EG = 4cm
A
B
C
D
E
G
Hai đoạn thẳng AB và CD bằng nhau hay
có cùng độ dài
Kí hiệu: AB = CD
Đoạn thẳng EG dài hơn ( lớn hơn) đoạn
thẳng CD
Kí hiệu: EG > CD
Đoạn thẳng AB ngắn hơn ( nhỏ hơn) đoạn
thẳng EG
Kí hiệu: AB < EG
Củng cố
?1
Cho các đoạn thẳng (hình 41)/118
G
A
B
C
D
I
K
E
F
H
a/ Đo và chỉ ra các đường thẳng có cùng độ dài?
b/ So sánh hai đoạn thẳng EF và CD?
Đáp án ? 1
câu a : CD = 4 cm ; EF = 1,7 cm
GH = 1,7 cm; AB = 2,8 cm ; IK = 2,8 cm
câu b : EF = 1,7 cm; CD = 4 cm Do đó EF < CD
Bài 42: sgk/119 So sánh hai đoạn thẳng AB và AC trong hình 44 rồi đánh dấu giống nhau cho các đoạn thẳng bằng nhau.
A
B
C
AB =……………cm
AC =…………cm
2,8
2,8
Đáp án
Vậy AB =AC =2,8 cm
2,8
Sau đây là một số dụng cụ đo độ dài ( hình 42a, b, c ). Hãy nhận dạng các dụng cụ đó theo tên gọi của chúng : thước gấp, thước xích, thước dây.
?2
Thước gấp
Thước xích
Thước dây
Hình 43 là thước đo độ dài mà học sinh châu Mỹ thường dùng. Đơn vị độ dài là inh-sơ (inch). Hãy kiểm tra xem 1 inh-sơ bằng khoảng bao nhiêu milimét.
?3
Bài 44 sgk/119 :
a/ Sắp xếp độ dài các đoạn thẳng AB, BC, CA trong
hình 46 theo thứ tự giảm dần
b/ Tính chu vi hình ABCD
(tức là tính AB + BC + CD + DA)
A
D
GIẢI
a/ AB = cm ; BC = cm
CD = cm ; DA = cm
3
1,2
1,6
2,5
b/ Chu vi của hình ABCD là :
AB + BC + CD + DA
= 1,2 +1,6 + 2,5 + 3
= 8,3 cm
Bài tập 44 SGK trang 119
a) Sắp xếp độ dài các đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong hình 46 theo thứ tự giảm dần
b) Tính chu vi hình ABCD (tức là tính AB + BC + CD + DA).
Hướng dẫn HS học ở nhà và chuẩn bị cho bài sau
Học bài theo SGK
Làm các bài tập 40, 42, 43, 45 SGK- 119
Làm bài tập sau:
Cho điểm M nằm giữa hai điểm A và B. Đo độ dài các đoạn thẳng AM, MB, AB. So sánh AM + MB với AB
Học sinh hoạt động nhóm trong 4 phút
a) Hãy đo và chỉ ra các đoạn thẳng có cùng độ dài rồi đánh dấu giống nhau cho
các đoạn thẳng bằng nhau
b) So sánh đoạn thẳng EF và CD
?1
KIỂM TRA BÀI CŨ
Đánh dấu hai điểm A, B trên trang giấy hay trên bảng.
Vẽ đoạn thẳng AB
Cảm ơn các thầy cô giáo đã đến
dự giờ tiết học
Trưuờng trung học cơ sở thuận lộc
đến dự giờ hình học 6
Trưuờng trung học cơ sở thuận lộc
ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
Tiết 9
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 6
GIÁO VIÊN THỰC HIỆN
Nguyễn hồng minh
Trường THCS Thuận Lộc
1. Đo đoạn thẳng:
Để đo đoạn thẳng AB người ta dùng thước có
chia khoảng cm hay mm
Cách thực hiện như sau:
Đặt cạnh thước đi qua hai điểm A và B sao cho điểm A trùng với vạch số 0
giả sử điểm B trùng với vạch 7 cm
A
B
Điểm B trùng với vạch số17(mm).ta nói độ dài đoạn thẳng AB là 21mm
Điểm A trùng với
Vạch sô 0
Kí hiệu :AB = 21 mm
1. Đo đoạn thẳng:
A
B
Đoạn thẳng AB có độ dài 7 cm
Kí hiệu: AB = 7 cm hoặc BA = 7 cm
Nhận xét :
Mỗi đoạn thẳng có một độ dài. Độ dài đoạn thẳng là một số lín h¬n 0
Em hãy cho biết khoảng cách giữa hai điểm A và B?
A
B
Hình 39
Khi hai điểm A và B trùng nhau,
thì khoảng cách giữa hai điểm A và B bằng bao nhiêu ?
AB = 17 mm
D? dài và khoảng cách có khác nhau không?
Độ dài đoạn thẳng là số
Lín h¬n 0 khoảng cách có thể bằng 0
Đoạn thẳng và độ dài đoạn thẳng khác nhau như thế nào ?
Đoạn thẳng là hình còn độ dài đoạn thẳng là một số
Thực hiện đo độ dài của chiếc bút chì và bút bi của em. Cho biết hai vật này có độ dài bằng nhau không ?
Để so sánh 2 đoạn thẳng ta làm như thế nào ?
2. So sánh hai đoạn thẳng
Đọc SGK ( trong 3 phút ) và cho biết thế nào là hai đoạn thẳng bằng nhau, đoạn thẳng này dài hơn ( hay ngắn hơn ) đoạn thẳng kia ?
Ta có thể so sánh hai đoạn thẳng bằng cách so sánh độ dài của chúng.
Giả sử ta có: AB = 3cm, CD = 3cm, EG = 4cm
A
B
C
D
E
G
Hai đoạn thẳng AB và CD bằng nhau hay
có cùng độ dài
Kí hiệu: AB = CD
Đoạn thẳng EG dài hơn ( lớn hơn) đoạn
thẳng CD
Kí hiệu: EG > CD
Đoạn thẳng AB ngắn hơn ( nhỏ hơn) đoạn
thẳng EG
Kí hiệu: AB < EG
Củng cố
?1
Cho các đoạn thẳng (hình 41)/118
G
A
B
C
D
I
K
E
F
H
a/ Đo và chỉ ra các đường thẳng có cùng độ dài?
b/ So sánh hai đoạn thẳng EF và CD?
Đáp án ? 1
câu a : CD = 4 cm ; EF = 1,7 cm
GH = 1,7 cm; AB = 2,8 cm ; IK = 2,8 cm
câu b : EF = 1,7 cm; CD = 4 cm Do đó EF < CD
Bài 42: sgk/119 So sánh hai đoạn thẳng AB và AC trong hình 44 rồi đánh dấu giống nhau cho các đoạn thẳng bằng nhau.
A
B
C
AB =……………cm
AC =…………cm
2,8
2,8
Đáp án
Vậy AB =AC =2,8 cm
2,8
Sau đây là một số dụng cụ đo độ dài ( hình 42a, b, c ). Hãy nhận dạng các dụng cụ đó theo tên gọi của chúng : thước gấp, thước xích, thước dây.
?2
Thước gấp
Thước xích
Thước dây
Hình 43 là thước đo độ dài mà học sinh châu Mỹ thường dùng. Đơn vị độ dài là inh-sơ (inch). Hãy kiểm tra xem 1 inh-sơ bằng khoảng bao nhiêu milimét.
?3
Bài 44 sgk/119 :
a/ Sắp xếp độ dài các đoạn thẳng AB, BC, CA trong
hình 46 theo thứ tự giảm dần
b/ Tính chu vi hình ABCD
(tức là tính AB + BC + CD + DA)
A
D
GIẢI
a/ AB = cm ; BC = cm
CD = cm ; DA = cm
3
1,2
1,6
2,5
b/ Chu vi của hình ABCD là :
AB + BC + CD + DA
= 1,2 +1,6 + 2,5 + 3
= 8,3 cm
Bài tập 44 SGK trang 119
a) Sắp xếp độ dài các đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong hình 46 theo thứ tự giảm dần
b) Tính chu vi hình ABCD (tức là tính AB + BC + CD + DA).
Hướng dẫn HS học ở nhà và chuẩn bị cho bài sau
Học bài theo SGK
Làm các bài tập 40, 42, 43, 45 SGK- 119
Làm bài tập sau:
Cho điểm M nằm giữa hai điểm A và B. Đo độ dài các đoạn thẳng AM, MB, AB. So sánh AM + MB với AB
Học sinh hoạt động nhóm trong 4 phút
a) Hãy đo và chỉ ra các đoạn thẳng có cùng độ dài rồi đánh dấu giống nhau cho
các đoạn thẳng bằng nhau
b) So sánh đoạn thẳng EF và CD
?1
KIỂM TRA BÀI CŨ
Đánh dấu hai điểm A, B trên trang giấy hay trên bảng.
Vẽ đoạn thẳng AB
Cảm ơn các thầy cô giáo đã đến
dự giờ tiết học
Trưuờng trung học cơ sở thuận lộc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tôn Đức Vị Hồng Lĩnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)