Chương I. §7. Độ dài đoạn thẳng

Chia sẻ bởi Võ Văn Toàn | Ngày 30/04/2019 | 28

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §7. Độ dài đoạn thẳng thuộc Hình học 6

Nội dung tài liệu:

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 6A3
NĂM HỌC 2011- 2012
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
1
KIỂM TRA BÀI CŨ
+ Vẽ đoạn thẳng AB, tia AB, đường thẳng AB.
BÀI 7:
ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
§7. §é dµi ®o¹n th¼ng
1. Đo đoạn thẳng:
Dụng cụ: Thước thẳng có chia khoảng mm (thước đo độ dài).
b) Đo đoạn thẳng AB:
Để đo độ dài đoạn thẳng AB ta dùng dụng cụ gì?
b) Đo đoạn thẳng AB
Cách đo:
Đặt cạnh thước qua hai điểm A, B sao cho vạch 0 của thước trùng với
điểm A.
Điểm B trùng với m?t vạch nào đó trên
thước
Kớ hi?u: AB=17mm hay BA=17mm
1. Đo đoạn thẳng
Dụng cụ: Thước thẳng có chia khoảng mm ( thước đo độ dài).
giả sử điểm B trùng với vạch 17 mm . Ta nói độ dài đoạn thẳng AB bằng 17mm
Đ7. Độ dài đoạn thẳng
b) Đo đoạn thẳng AB
Cách đo:
Đặt cạnh thước qua hai điểm A, B
sao cho vạch 0 của thước trùng với
điểm A.
Điểm B trùng với m?t vạch nào đó
trên thước. (VD: 17mm)
Kớ hi?u: AB=17mm hay BA=17mm
1. Đo đoạn thẳng:
Dụng cụ: Thước thẳng có chia
khoảng mm (thước đo độ dài).
Bài tập: Bạn Nam đặt thước đo độ dài đoạn thẳng như hình vẽ sau, hỏi bạn Nam đặt thước đúng hay sai?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Sai
Sai
Sai
Đúng
§7. §é dµi ®o¹n th¼ng
Ta nói độ dài đoạn thẳng AB bằng 17mm
b) Đo đoạn thẳng AB
Cách đo:
Đặt cạnh thước qua hai điểm A, B sao cho
vạch 0 của thước trùng với điểm A.
Điểm B trùng với m?t vạch nào đó trên thước
Kớ hi?u: AB=17mm hay BA=17mm
+ Nhận xét: Mỗi đoạn thẳng có m?t
độ dài. D? d�i do?n th?ng l� m?t s? duong
1. Đo đoạn thẳng
Dụng cụ: Thước thẳng có chia
khoảng mm ( thước đo độ dài).
giả sử điểm B trùng với vạch 17 mm . Ta nói độ dài đoạn thẳng AB bằng 17mm
Đ7. Độ dài đoạn thẳng
Mỗi đoạn thẳng có mấy độ dài?
So sánh độ dài đoạn thẳng với số 0?
Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm
A, điểm B và tất cả các điểm nằm
giữa A v� B.
Độ dài đoạn thẳng là 1số dương,
mỗi đoạn thẳng có 1 độ dài.
Độ dài đoạn thẳng AB và đoạn
thẳng AB có đặc điểm gì khác
nhau?
Đoạn thẳng AB là hình, còn
độ dài đoạn thẳng AB là số.
b) Đo đoạn thẳng AB
Kí hiệu: AB=17mm hay BA=17mm
Khi hai điểm A và B trùng
nhau thì khoảng cách giữa
chúng lµ bao nhiªu?
-Khi hai điểm A và B trùng nhau th×
kho¶ng c¸ch giữa hai điểm A vµ B b»ng 0.
+ Nhận xét: Mỗi đoạn thẳng có m?t
độ dài. D? d�i do?n th?ng l� m?t s? duong
1. Đo đoạn thẳng
Dụng cụ: Thước thẳng có chia
khoảng mm ( thước đo độ dài).
Độ dài đoạn thẳng AB bằng 17mm
Đ7. Độ dài đoạn thẳng
Độ dài đoạn thẳng AB là một số dương, nghĩa là lớn hơn 0.
Khoảng cách giữa hai điểm A và B có thể bằng 0 (Trong trường hợp hai điểm A và B trùng nhau)
Ta còn nói khoảng cách giữa hai điểm A và B bằng 17mm (hoặc A cách B một khoảng bằng 17mm).
b) Đo đoạn thẳng AB
Cách đo:
Đặt cạnh thước qua hai điểm A, B sao cho
vạch 0 của thước trùng với điểm A.
Điểm B trùng với m?t vạch nào đó trên
thước
Kớ hi?u: AB=17mm hay BA=17mm
-Khi hai điểm A và B trùng nhau th× kho¶ng
c¸ch giữa hai điểm A vµ B b»ng 0.
+ Nhận xét: Mỗi đoạn thẳng có m?t
độ dài. D? d�i do?n th?ng l� m?t s? duong
1. Đo đoạn thẳng
Dụng cụ: Thước thẳng có chia
khoảng mm ( thước đo độ dài).
giả sử điểm B trùng với vạch 17mm . Ta nói độ dài đoạn thẳng AB bằng 17mm
Đ7. Độ dài đoạn thẳng
b) Đo đoạn thẳng AB
2. So sánh hai đoạn thẳng:
Giả sử ta cã: AB=3cm; CD=3cm; EG=4cm
Để so sánh độ dài hai đoạn thẳng ta làm nhu th? n�o?
Cho biết trong hình vẽ có hai đoạn thẳng nào bằng nhau?
So sỏnh d? d�i đoạn thẳng EG v?i d? d�i đoạn thẳng CD,
AB v?i EG?
1. Đo đoạn thẳng:
Dụng cụ: Thước thẳng có chia khoảng mm (thước đo độ dài).
Ta có thể so sánh hai đoạn thẳng bằng cách so sánh độ dài của chúng.
- Hai đoạn thẳng AB và CD bằng nhau hay có cùng độ dài và ký hiệu:
Đoạn thẳng EG dài hơn ( lớn hơn) đoạn thẳng CD và ký hiệu:
-Đoạn thẳng AB ngắn hơn ( nhỏ hơn ) đoạn thẳng EG và kí hiệu:
EG > CD
AB< EG
AB = CD
§7. §é dµi ®o¹n th¼ng
Bài tập: ?1
2. So sánh 2 đoạn thẳng:
Có: AB=3cm; CD=3cm; EG=4cm
1. Đo đoạn thẳng:
AB = CD (= 3cm)
EG>CD (vì 4cm >3cm)
AB< EG (vì 3cm < 4cm)
§7. §é dµi ®o¹n th¼ng
Hãy đo độ dài các đoạn thẳng trên (lấy đơn vị độ dài là milimét)
b) Chỉ ra các đoạn thẳng có cùng độ dài (viết kí hiệu)
c) So sánh hai đoạn thẳng EF và CD.
Bài tập:
AB = 28mm CD = 40 mm
EF = 17 mm GH = 17 mm
IK = 28mm
b) AB = IK (= 28mm)
EF = GH (= 17mm)
c) EF < CD (vì 17mm < 40mm)
?2
Sau đây là một số dụng cụ đo độ
dài (hình 42a,b,c). Hãy nhận dạng
các dụng cụ đó theo tên gọi của
chúng: Thước gấp, thước xích, thước
dây.
Thước dõy
b) Thước gấp
c) Thước xích


2. So sánh 2 đoạn thẳng
1. Đo đoạn thẳng
§7. §é dµi ®o¹n th¼ng
Có: AB=3cm; CD=3cm; EG=4cm
AB = CD (= 3cm)
EG>CD (vì 4cm >3cm)
AB< EG (vì 3cm < 4cm)
?2
?3
Hình 43 là thước đo độ dài mà
Học sinh Châu Mỹ thường dùng.
Đơn vị độ dài là inh-sơ (inch).
Hãy kiểm traxem 1 inh-sơ bằng
bao nhiêu milimét?
1 inch = 25,4mm
Thước dây
Thước gấp
Thước xích

?1. a) AB=IK; EF=GH
b) EF
b) Đo đoạn thẳng AB
2. So sánh 2 đoạn thẳng
Có: AB=3cm; CD=3cm; EG=4cm
1. Đo đoạn thẳng
Dụng cụ: Thước thẳng có chia
khoảng mm ( thước đo độ dài).
AB = CD; EG>CD; AB< EG
§7. §é dµi ®o¹n th¼ng
?2
?3
1 inh-sơ = 25,4mm
Thước cuộn
Thước gấp
Thước xích

?1. a) AB=IK; EF=GH
b) EF
b) Đo đoạn thẳng AB
2. So sánh 2 đoạn thẳng
Có: AB=3cm; CD=3cm; EG=4cm
1. Đo đoạn thẳng
Dụng cụ: Thước thẳng có chia
khoảng mm ( thước đo độ dài).
AB = CD; EG>CD; AB< EG
Bài 42 trang 119 SGK:
So sánh hai đoạn thẳng AB và AC trong hình 44 rồi đánh dấu giống nhau cho các đoạn thẳng bằng nhau.
A
B
C
AB = AC = 23mm
§7. §é dµi ®o¹n th¼ng
1. Đo đoạn thẳng
Dụng cụ: Thước thẳng có
chia khoảng.
b) Đo đoạn thẳng AB
2. So sánh 2 đoạn thẳng
Ta có: AB=CD; AB?1. a) AB=IK; EF=GH
b) EF?2
?3
1 inh-sơ = 25,4 mm.
Hướng dẫn về nhà:
+ Học thuộc lí thuyết.
+ Bài tập 43; 44; 45 (SGK)

Thước cuộn
Thước gấp
Thước xích
§7. §é dµi ®o¹n th¼ng
bài tập
Đố: Hình nào có chu vi lớn nhất?
?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Văn Toàn
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)