Chương I. §6. Đoạn thẳng
Chia sẻ bởi Trần Quang Nhật |
Ngày 30/04/2019 |
67
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §6. Đoạn thẳng thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
TIẾT THỂ NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TRONG GIẢNG DẠY MÔN TOÁN
TRƯỜNG THPT PHÚC THỌ
Chào quí Thầy Cô.
Chào các em.
1. Ôn luyện kiến thức cũ:
Hai điểm A và B.
Đường thẳng AB.
Ba điểm A, M, B thẳng hàng, M nằm giữa A và B
Tia AB
Đoạn thẳng AB
Hãy diễn đạt các hình vẽ sau bằng lời:
Bài 6: ĐOẠN THẲNG
Đoạn thẳng AB
I. Đoạn thẳng AB là gì?
Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B
Chú ý:
- Đoạn thẳng AB còn gọi là đoạn thẳng BA.
- Hai điểm A, B là hai mút (hoặc hai đầu) của đoạn thẳng AB
và tất cả các điểm nằm giữa A và B.
Luyện tập:
Bài 1:
Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:
a. Hình gồm hai điểm ________ và tất cả các điểm nằm giữa ________ được gọi là đoạn thẳng RS. Hai điểm ________ được gọi là hai đầu mút của đoạn thẳng RS.
b. Đoạn thẳng PQ là hình gồm ___________________________
___________________
điểm P, điểm Q và tất cả các
điểm nằm giữa P và Q.
Bài 2:
Trên đường thẳng a lấy 3 điểm A, B, C.
Hỏi có mấy đoạn thẳng tất cả?
Trả lời: Có 3 đoạn thẳng là: AB; AC; BC.
Bài 3:
Hãy tô đoạn thẳng BM, tia MT, đường thẳng BT bằng 3 màu khác nhau.
II. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng
1. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng:
x
2. Đoạn thẳng cắt tia:
3. Đoạn thẳng cắt đường thẳng:
III. Luyện tập:
Bài 1: Điền dấu X vào ô trống mà em chọn:
X
X
X
X
Bài 2: Lấy số thứ tự chỉ các hình vẽ ở cột A, đặt vào vị trí tương ứng phù hợp ở cột B:
Dặn dò:
Học bài theo sách giáo khoa
Làm các bài tập: 37; 38 sách giáo khoa và
31; 32; 33; 34; 35 sách bài tập
Xin chân thành cảm ơn
Quí thầy cô đã về dự
tiết thể nghiệm chuyên đề
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TRONG GIẢNG DẠY MÔN TOÁN
Bài 3: Vẽ vào ô trống hình vẽ phù hợp với cách viết thông thường
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TRONG GIẢNG DẠY MÔN TOÁN
TRƯỜNG THPT PHÚC THỌ
Chào quí Thầy Cô.
Chào các em.
1. Ôn luyện kiến thức cũ:
Hai điểm A và B.
Đường thẳng AB.
Ba điểm A, M, B thẳng hàng, M nằm giữa A và B
Tia AB
Đoạn thẳng AB
Hãy diễn đạt các hình vẽ sau bằng lời:
Bài 6: ĐOẠN THẲNG
Đoạn thẳng AB
I. Đoạn thẳng AB là gì?
Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B
Chú ý:
- Đoạn thẳng AB còn gọi là đoạn thẳng BA.
- Hai điểm A, B là hai mút (hoặc hai đầu) của đoạn thẳng AB
và tất cả các điểm nằm giữa A và B.
Luyện tập:
Bài 1:
Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:
a. Hình gồm hai điểm ________ và tất cả các điểm nằm giữa ________ được gọi là đoạn thẳng RS. Hai điểm ________ được gọi là hai đầu mút của đoạn thẳng RS.
b. Đoạn thẳng PQ là hình gồm ___________________________
___________________
điểm P, điểm Q và tất cả các
điểm nằm giữa P và Q.
Bài 2:
Trên đường thẳng a lấy 3 điểm A, B, C.
Hỏi có mấy đoạn thẳng tất cả?
Trả lời: Có 3 đoạn thẳng là: AB; AC; BC.
Bài 3:
Hãy tô đoạn thẳng BM, tia MT, đường thẳng BT bằng 3 màu khác nhau.
II. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng
1. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng:
x
2. Đoạn thẳng cắt tia:
3. Đoạn thẳng cắt đường thẳng:
III. Luyện tập:
Bài 1: Điền dấu X vào ô trống mà em chọn:
X
X
X
X
Bài 2: Lấy số thứ tự chỉ các hình vẽ ở cột A, đặt vào vị trí tương ứng phù hợp ở cột B:
Dặn dò:
Học bài theo sách giáo khoa
Làm các bài tập: 37; 38 sách giáo khoa và
31; 32; 33; 34; 35 sách bài tập
Xin chân thành cảm ơn
Quí thầy cô đã về dự
tiết thể nghiệm chuyên đề
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TRONG GIẢNG DẠY MÔN TOÁN
Bài 3: Vẽ vào ô trống hình vẽ phù hợp với cách viết thông thường
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Quang Nhật
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)