Chương I. §6. Đoạn thẳng

Chia sẻ bởi Lê Ngọc Thành | Ngày 30/04/2019 | 44

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §6. Đoạn thẳng thuộc Hình học 6

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA BÀI CŨ:
Cho hai điểm A,B hãy vẽ hình:
a. Đường thẳng AB
b. Tia AB
c.Tia BA
GIẢI:
A. Đường thẳng AB:
A
B
B.Tia AB:
A
B
C.Tia BA:
B
A






A
C
B
TAM GIÁC ABC ĐƯỢC TẠO BỞI BA ĐOẠN THẲNG AB,BC,CA



BÀI 6: ĐOẠN THẲNG
1. Đoạn thẳng AB là gì?
A
B
A
B
Đoạn thẳng AB
Vậy thế nào là đoạn thẳng?
Định nghĩa:
Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả những điểm nằm giữa A và B
-Đoạn thẳng AB còn gọi là đoạn thẳng BA.Hai điểm A,B là hai mút (hai đầu) của đoạn thẳng AB


2. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng.
Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm I, I gọi là giao điểm.
A
C
D
B

I
Đoạn thẳng AB và tia Ox cắt nhau, giao điểm H.
x
H
A
B
O
Đoạn thẳng AB và đường thẳng xy cắt nhau, giao điểm K.
y
K
B
A
x











A
C
D
B
I
X
H
O
B
A







GIAO ĐIỂM CÓ THỂ TRÙNG VỚI MÚT CỦA ĐOẠN THẲNG
A
B


x
y
BÀI TẬP:
Bài 1: Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:
Hình gồm hai điểm ……….. và tất cả các điểm nằm giữa R và S được gọi là đoạn thẳng ……………
Hai điểm ……………. được gọi là hai mút của đoạn thẳng RS.
b) Đoạn thẳng PQ là hình gồm …………………………………………………….
………………
Bài 2: Chọn câu trả lời đúng:
I là giao điểm của đoạn thẳng MN, PQ thì điểm I thuộc
Thuộc đoạn thẳng MN
b) Thuộc đoạn thẳng PQ
c) Thuộc đoạn thẳng MN và thuộc đoạn thẳng PQ
X
R,S
RS
R và S
điểm P điểm Q và tất cả các điểm nằm giữa
P và Q
X
X
BÀI TẬP:
Bài 2: Gọi M là điểm bất kì của đoạn thẳng AB, điểm M nằm ở đâu? Em hãy
chọn câu trả lời đúng trong bốn câu sau:
a. Điểm M trùng với điểm A
b. Điểm M nằm giữa điểm A và B
c. Điểm M trùng với điểm B
d. Điểm M hoặc trùng với điểm A, hoặc nằm giữa hai điểm A và B, hoặc trùng với B
X
X
X
X
BÀI TẬP:
Bài3: Cho ba điểm A,B,C không thẳng hàng. Hãy vẽ đường thẳng a không đi qua
điểm A;B;C sao cho đường thẳng a
a) Cắt hai đoạn thẳng AB,AC .
b) Không cắt mỗi đoạn thẳng AB,AC,BC
HƯỚNG DẪN HỌC BÀI Ở NHÀ
1. Thuộc và hiểu định nghĩa đoạn thẳng.
2. Biết vẽ hình biểu diễn đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, đoạn thẳng cắt tia, đoạn thẳng cắt đường thẳng.
3. Làm các bài tập 36, 37, 38 / 116 SGK.
31, 32, 35 / 100 SBT.
4. Đọc trước bài: Độ dài đoạn thẳng
Chuẩn bị: Thước thẳng, thước đo độ dài,…
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Ngọc Thành
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)