Chương I. §3. Đường thẳng đi qua hai điểm

Chia sẻ bởi Văn Thành Đồng | Ngày 30/04/2019 | 45

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §3. Đường thẳng đi qua hai điểm thuộc Hình học 6

Nội dung tài liệu:

ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM
Bài 3
Chúng ta làm thế nào để vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A, B cho trước ?
1. Vẽ đường thẳng
-Đặt cạnh thước thẳng đi qua hai điểm A, B
- Dùng đầu chì (bút viết, phấn...) vạch theo cạnh thước.
* Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B ?
Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B
ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM
Nhận xét:
?
Bài 3
ĐÚNG
SAI
ĐÚNG
SAI
a.
b.
Bài tập 15 - 109 /SGK
Quan sát hình dưới đây và cho biết những nhận xét
sau đúng hay sai :
a)Có nhiều đường không thẳng đi qua hai điểm A, B
b) Chỉ có một đường thẳng đi qua hai điểm A, B
1. Vẽ đường thẳng
2. Tên đường thẳng
Đường thẳng a
Đường thẳng xy (yx)
Đường thẳng AB (BA)
-Ta có thể đặt tên đường thẳng bằng một chữ cái thường (a,b, c,…)
Hoặc hai chữ cái thường (ab, xy, zt…)
Hoặc gọi tên hai điểm mà đường thẳng đó đi qua (AB, CD, EF…)
Đường thẳng AB (BA, AC, CA, BC, CB)
ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM
1. Vẽ đường thẳng
2. Tên đường thẳng
3. Đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song
* Đường thẳng trùng nhau
* Đường thẳng cắt nhau
A: gọi là giao điểm
* Đường thẳng song song
Hai đường thẳng không trùng nhau được gọi là hai đường thẳng phân biệt.
Hai đường thẳng phân biệt hoặc chỉ có một điểm chung (cắt nhau) hoặc không có điểm chung nào (song song).
ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM
Chú ý :
Bài tập 18 - 109 /SGK
Lấy bốn điểm M, N, P, Q trong đó M, N, P thẳng hàng và điểm Q nằm ngoài đường thẳng trên. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Có bao nhiêu đường thẳng phân biệt? Viết tên các đường thẳng đó.
GIẢI
Q
Có 4 đường thẳng : MQ, NQ, PQ và MNP
Q
Bài tập 20 - 109 /SGK: HOẠT ĐỘNG NHÓM
Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời :
M là giao điểm của hai đường thẳng p và q
b) Hai đường thẳng m và n cắt nhau tại A,
đường thẳng p cắt n tại B và cắt m tại C
c) Đường thẳng MN và đường thẳng PQ cắt nhau tại O
GIẢI
d) . . . đường thẳng
. . . giao điểm
a) 2 đường thẳng
1 giao điểm
b) 3 đường thẳng
. . . giao điểm
c) . . . đường thẳng
. . . giao điểm
3
4
6
5
10
Bài tập 21 - 110 /SGK : Xem hình sau rồi điền vào chỗ trống:
CỦNG CỐ : BẢN ĐỒ TƯ DUY
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Văn Thành Đồng
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)