Chương I. §1. Điểm. Đường thẳng

Chia sẻ bởi hoàng dung | Ngày 12/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §1. Điểm. Đường thẳng thuộc Hình học 6

Nội dung tài liệu:

Tuần 1
Tiết : 1
CHƯƠNG I : ĐOẠN THẲNG
§ 1 ĐIỂM - ĐƯỜNG THẲNG
I. Mục tiêu :
* Kiến thức :
- Biết các khái niệm điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng.
- Hiểu quan hệ giữa điểm và đường thẳng.
*Kỹ năng :
-Biết vẽ và đặt tên cho điểm, đường thẳng.
-Biết sử dụng ký hiệu (, (
- Biết vẽ hình minh họa điểm thuộhoặc không thuộc đường thẳng.
*Thái độ :
- Sử dụng thước thẳng để vẽ đường thẳng một cách cẩn thận.
II. Phương tiện dạy học :
- GV : Sách giáo khoa, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ
- HS : Sách giáo khoa, thước thẳng.
III. Tiến trình bài dạy :
* Ổn định : Điểm danh - Giới thiệu chương trình - Dụng cụ học tập.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung

Hoạt động 1 : Điểm
GV hướng dẫn HS cách đọc Tên, cách viết tên, cách vẽ Điểm.
Gọi HS đọc tên các điểm có trong hình 1.
Cho HS quan sát bảng phụ

. E
. B . D
. C

Hãy đọc tên các điểm, chỉ ra điểm D
Quan sát hình 2 đọc tên điểm.
GV hướng dẫn cho HS 2 điểm trùng nhau khác 2 điểm phân biệt.
GV thông báo : Điểm cũng là một hình. Bất cứ hình nào cũng là tập hợp điểm.

Hoạt động 2 : Đường thẳng
GV gọi HS nêu hình ảnh của đường thẳng.

Quan sát hình 3 hãy đọc tên đường thẳng.

GV hướng dẫn khi vẽ đường thẳng, ta tưởng tượng vạch thẳng kéo dài mãi ra 2 phía.

Hoạt động 3 : Điểm thuộc ( không thuộc ) đường thẳng.
GV gọi HS nhắc lại ký hiệu phần tử thuộc
( không thuộc) tập hợp .

Đọc tên điểm thuộc đường thẳng d và không thuộc đường thẳng d trên hình vẽ.
Ghi bằng ký hiệu.

Hướng dẫn các cách nói khác. Hướng dẫn HS vẽ hình.
Hoạt động 4: Luyện tập củng cố
Bài tập 1: Xem hình bên rồi cho biết :
- Điểm A thuộc đường thẳng nào, không thuộc đường thẳng nào?
- Đường thẳng a đi qua điểm nào ? không đi qua điểm nào?
- Đường thẳng b không đi qua điểm nào?

Bài tập 2: Vẽ hai điểm A, B và đường thẳng a đi qua A nhưng không đi qua B. Điền các kí hiệu (, ( thích hợp vào ô trống:
A a , B a
Bài tập 3:
Cho trước hai đường thẳng m và n ( hình bên):
- Vẽ điểm A sao cho A (m, A ( n.
- Vẽ điểm B sao cho B (m, B ( n.
- Vẽ điểm C sao cho C (m, C ( n.

Yêu cầu HS nhận xét bài làm- nhận xét – bổ sung.
Ghi điếm bài làm của HS

HS quan sát hình 1 SGK.
Đọc tên các điểm : điểm A, điểm B, điểm M

HS đọc tên các điểm có trong bảng phụ.
Chỉ ra điểm D,





điểm A, điểm C


HS hiểu được :
* 2 điểm trùng nhau chỉ là một điểm.
* Thông thường cho 2 điểm là 2 điểm phân biệt.


HS trả lời các hình ảnh của đường thẳng

HS đọc :
Đường thẳng a
Đường thẳng p.

HS phân biệt được ký hiệu điểm & đường thẳng




1 HS trả lời
( ( thuộc )
( ( không thuộc )
HS hiểu được :
. điểm A thuộc đường thẳng d. Ký hiệu A(d
. điểm B không thuộc đường thẳng d. Ký hiệu B(d.
HS lặp lại.





HS làm bài tập


Lần lượt các hs trả lời câu hỏi :
Điểm A thuộc đường thẳng a, không thuộc đường thẳng b
- Đường thẳng a đi qua điểm A, không đi qua điểm M
- Đường thẳng b không đi qua điểm A


- Đọc đề bài
-1 hs lên bảng trình bày.
- HS lớp làm vào vở.


- Đọc đề bài
-hs hoạt dộng nhóm và hoàn thành bài làm vào bảng phụ.






- HS lớp nhận xét và làm vào vở.
I. Điểm
Dấu chấm nhỏ trên trang giấy là hình ảnh của điểm.
Điểm được ký hiệu bằng các chữ cái in hoa.
Hình vẽ : . A ( đọc điểm A)
. A . B ( 3 điểm phân biệt
.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: hoàng dung
Dung lượng: 4,59MB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)