CAU HOI VA BAI TAP CHUONG 1 SO HOC 6
Chia sẻ bởi Hồ Thị Minh Phượng |
Ngày 12/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: CAU HOI VA BAI TAP CHUONG 1 SO HOC 6 thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
CHỦ ĐỀ I:
Chuẩn cần đánh giá:
Hiểu được tạp hợp các số tự nhiên và tính chất các phép tính trong tập hợp các số tư nhiên
Biết dùng các thuật ngữ tập hợp,phần tử của tập hợp
Viết được các phần tử của tập hợp dưới dạng liệt kê
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng hoặc đúng nhất trong mỗi bài tập sau
Bài 1: Cho tập hợp A ={ 0}
A. A không phải là tập hợp
B. A là tập hợp rổng
C. A là một tập hợp có1phần tử là số 0;
D. A là một tập hợp không có phần tử nào
Bài 2:Số tự nhiên
A. Số tự nhiên nhỏ nhất là 1
B. Số tự nhiên lớn nhất 9999999
C. Có số tự nhiên nhỏ nhất và cũng có số tự nhiên lớn nhất.
D. Có số tự nhiên nhỏ nhất là 0 (trong tập N) ,là 1 trong tập ;không có số tự nhiên lớn nhất.
Bài 3:Mỗi dòng sau đây cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần:
A. a; a+1; a+2 với a N;
B. c; c+1; c+3 với c N
C. n; n-1; n+1 với n N ;
D. d+1; d; d-1 với d N
Bài 4:Cho tập hợp M= { a N;10 < a <19 }
A. M là tập hợp các số tự nhiên a lớn hơn 10.
B. M là tập hợp các số tự nhiên a nhỏ hơn 19
C. M là tập hợp các số tự nhiên a từ 10 đến 19
D. M là tập hợp các số tự nhiên a lớn hơn 10 và nhỏ hơn 19 (các số 11;12;13;14;15;16;17 và 18)
Bài 5: Số 62037 có thể viết thành:
A. 60000+2000+30+7
B. 60000+200+30+7
C. 60000+20+37
D. 620+37
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1: Viết tập hợp các chữ cái trong từ “ SỐ HỌC ”.
Bài 2: Nhìn các hình 1 và hình 2, viết các tập hợp B, M, H. H
.2 B
M
. mũ
Hình 1 Hình 2
Bài 3: Cho hai tập hợp: và . Viết tập hợp gồm các phần tử trong đó:
a) Một phần tử thuộc A và một phần tử thuộc B.
b) Một phần tử thuộc A và hai phần tử thuộc B.
Bài 4: Cho các tập hợp: A = quýt, cam, nho và B = cam, xoài . Dùng ký hiệu để ghi các phần tử :
a) Thuộc A và thuộc B.
b) Thuộc A và không thuộc B.
c) Thuộc B và không thuộc A.
Bài 5: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) .
b) .
c) .
Bài 6: Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 6 bằng hai cách. Biểu diễn trên tia số các phần tử của tập hợp A.
Bài 7: Cho tập hợp A = 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10 . Bằng cách liệt kê các phần tử hãy viết:
a) Tập hợp B gồm các số là số liền trước mỗi số của tập hợp A.
b) Tập hợp C gồm các số là số liền sau mỗi số của tập hợp A.
Bài 8: Tìm các số tự nhiên a và b sao cho 12 < a < b < 16
Bài 9: Trong các dòng sau:
a) x; x + 1; x + 2 trong đó x N;
b) x – 1; x; x + 1 trong đó x N*;
c) x – 2; x-1; x trong đó x N;
Dòng nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần? x phải có thêm điều kiện gì để cả ba dòng đều là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần.
Bài 10 :
a) y + 2; y + 1; y trong đó y N;
b) y + 1; y; y-1 trong đó y N*;
c) y – 1; y – 2
Chuẩn cần đánh giá:
Hiểu được tạp hợp các số tự nhiên và tính chất các phép tính trong tập hợp các số tư nhiên
Biết dùng các thuật ngữ tập hợp,phần tử của tập hợp
Viết được các phần tử của tập hợp dưới dạng liệt kê
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng hoặc đúng nhất trong mỗi bài tập sau
Bài 1: Cho tập hợp A ={ 0}
A. A không phải là tập hợp
B. A là tập hợp rổng
C. A là một tập hợp có1phần tử là số 0;
D. A là một tập hợp không có phần tử nào
Bài 2:Số tự nhiên
A. Số tự nhiên nhỏ nhất là 1
B. Số tự nhiên lớn nhất 9999999
C. Có số tự nhiên nhỏ nhất và cũng có số tự nhiên lớn nhất.
D. Có số tự nhiên nhỏ nhất là 0 (trong tập N) ,là 1 trong tập ;không có số tự nhiên lớn nhất.
Bài 3:Mỗi dòng sau đây cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần:
A. a; a+1; a+2 với a N;
B. c; c+1; c+3 với c N
C. n; n-1; n+1 với n N ;
D. d+1; d; d-1 với d N
Bài 4:Cho tập hợp M= { a N;10 < a <19 }
A. M là tập hợp các số tự nhiên a lớn hơn 10.
B. M là tập hợp các số tự nhiên a nhỏ hơn 19
C. M là tập hợp các số tự nhiên a từ 10 đến 19
D. M là tập hợp các số tự nhiên a lớn hơn 10 và nhỏ hơn 19 (các số 11;12;13;14;15;16;17 và 18)
Bài 5: Số 62037 có thể viết thành:
A. 60000+2000+30+7
B. 60000+200+30+7
C. 60000+20+37
D. 620+37
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1: Viết tập hợp các chữ cái trong từ “ SỐ HỌC ”.
Bài 2: Nhìn các hình 1 và hình 2, viết các tập hợp B, M, H. H
.2 B
M
. mũ
Hình 1 Hình 2
Bài 3: Cho hai tập hợp: và . Viết tập hợp gồm các phần tử trong đó:
a) Một phần tử thuộc A và một phần tử thuộc B.
b) Một phần tử thuộc A và hai phần tử thuộc B.
Bài 4: Cho các tập hợp: A = quýt, cam, nho và B = cam, xoài . Dùng ký hiệu để ghi các phần tử :
a) Thuộc A và thuộc B.
b) Thuộc A và không thuộc B.
c) Thuộc B và không thuộc A.
Bài 5: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) .
b) .
c) .
Bài 6: Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 6 bằng hai cách. Biểu diễn trên tia số các phần tử của tập hợp A.
Bài 7: Cho tập hợp A = 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10 . Bằng cách liệt kê các phần tử hãy viết:
a) Tập hợp B gồm các số là số liền trước mỗi số của tập hợp A.
b) Tập hợp C gồm các số là số liền sau mỗi số của tập hợp A.
Bài 8: Tìm các số tự nhiên a và b sao cho 12 < a < b < 16
Bài 9: Trong các dòng sau:
a) x; x + 1; x + 2 trong đó x N;
b) x – 1; x; x + 1 trong đó x N*;
c) x – 2; x-1; x trong đó x N;
Dòng nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần? x phải có thêm điều kiện gì để cả ba dòng đều là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần.
Bài 10 :
a) y + 2; y + 1; y trong đó y N;
b) y + 1; y; y-1 trong đó y N*;
c) y – 1; y – 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Thị Minh Phượng
Dung lượng: 229,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)