Cai loz baikiem toan,hay.
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Lâm |
Ngày 12/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: cai loz baikiem toan,hay. thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:
................................................................................
Lớp: 6....
Thứ ............ ngày ............ tháng 01 năm 2011
KIỂM TRA CHƯƠNG II – SỐ HỌC 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ A
ĐIỂM
Họ tên và chữ ký của phụ huynh học sinh
Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm )
Khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Bỏ ngoặc biểu thức (– 5+3 ) – (– 6– 9) ta được:
A. 5 + 3 + 6 + 9 B. – 5 + 3 + 6 – 9
C. – 5 +3 – 6 + 9 D. – 5 + 3 + 6 + 9
Câu 2 : Tổng các số nguyên x biết –5 < x < 5 là :
A. 0 B. –5 C. 5 D. 10
Câu 3: Nếu a.b > 0 thì:
A. a và b cùng dấu ; B. a 0 và b > 0
C. a và b trái dấu ; D. a < 0 và b 0
Câu 4 : Sắp xếp các số –3 ; 2 ; –1 ; 0 theo thứ tự giảm dần, kết quả là:
A. –3 > 2 > –1 > 0 B. 2 > 0 > –1 > –3
C. –3 > –1 > 0 > 2 D. –1 < –3 < 0 < 2
Câu 5 : Tất cả các ước của 27 là:
A. B. C. D.
Câu 6 : Trong các cách viết sau đây, cách viết nào sai?
A. B. -8 C. 10 D. -7
Phần II : Tự luận ( 7 điểm )
Bài 1 : ( 3đ ) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể):
a/ 7.(– 25).(– 3)2.(– 4) b/ +(–36) c/ [ 93–( 20–7 )]:16
Bài 2 : (3đ )
1) Tìm :
2) Tìm số nguyên x ; biết :
a/ 2.x – 18 = 10 b/ c/ (2x–1)(y–5) =4
Bài 3 : (1đ) Tìm 5 bội nhỏ hơn 10 của 7.
Bài làm:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên:
................................................................................
Lớp: 6....
Thứ ............ ngày ............ tháng 01 năm 2011
KIỂM TRA CHƯƠNG II – SỐ HỌC 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ B
ĐIỂM
Họ tên và chữ ký của phụ huynh học sinh
Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm )
Khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : Trong các cách viết sau đây, cách viết nào sai?
A. B. -8 C. 10 D. -7
Câu 2: Nếu a.b > 0 thì:
A. a và b trái dấu ; B. a 0 và b > 0
C. a và b cùng dấu ; D. a < 0 và b 0
Câu 3 : Sắp xếp các số –3 ; 2 ; –1 ; 0 theo thứ tự giảm dần, kết quả là:
A. 2 > 0 > –1 > –3 B. –3 > 2 > –1 > 0
C. –3 > –1 > 0 > 2 D. –1 < –3 < 0 < 2
Câu 4: Bỏ ngoặc biểu thức (– 5+3 ) – (– 6– 9) ta được:
5 + 3 + 6 + 9 B. – 5 + 3 + 6 – 9
C. – 5 +3 – 6 + 9 D. – 5 + 3 + 6 + 9
Câu 5 : Tổng các số nguyên x biết –5 < x < 5 là :
A. 0 B. 5 C. 10 D. –5
Câu 6 : Tất cả các ước của 27 là:
A. B. C. D.
Phần II : Tự luận ( 7 điểm )
Bài 1 : ( 3đ ) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể):
a/ 7.(– 25).(– 3)2.(– 4) b/ +(–36) c/ [ 93–( 20–7 )]:16
Bài
................................................................................
Lớp: 6....
Thứ ............ ngày ............ tháng 01 năm 2011
KIỂM TRA CHƯƠNG II – SỐ HỌC 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ A
ĐIỂM
Họ tên và chữ ký của phụ huynh học sinh
Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm )
Khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Bỏ ngoặc biểu thức (– 5+3 ) – (– 6– 9) ta được:
A. 5 + 3 + 6 + 9 B. – 5 + 3 + 6 – 9
C. – 5 +3 – 6 + 9 D. – 5 + 3 + 6 + 9
Câu 2 : Tổng các số nguyên x biết –5 < x < 5 là :
A. 0 B. –5 C. 5 D. 10
Câu 3: Nếu a.b > 0 thì:
A. a và b cùng dấu ; B. a 0 và b > 0
C. a và b trái dấu ; D. a < 0 và b 0
Câu 4 : Sắp xếp các số –3 ; 2 ; –1 ; 0 theo thứ tự giảm dần, kết quả là:
A. –3 > 2 > –1 > 0 B. 2 > 0 > –1 > –3
C. –3 > –1 > 0 > 2 D. –1 < –3 < 0 < 2
Câu 5 : Tất cả các ước của 27 là:
A. B. C. D.
Câu 6 : Trong các cách viết sau đây, cách viết nào sai?
A. B. -8 C. 10 D. -7
Phần II : Tự luận ( 7 điểm )
Bài 1 : ( 3đ ) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể):
a/ 7.(– 25).(– 3)2.(– 4) b/ +(–36) c/ [ 93–( 20–7 )]:16
Bài 2 : (3đ )
1) Tìm :
2) Tìm số nguyên x ; biết :
a/ 2.x – 18 = 10 b/ c/ (2x–1)(y–5) =4
Bài 3 : (1đ) Tìm 5 bội nhỏ hơn 10 của 7.
Bài làm:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên:
................................................................................
Lớp: 6....
Thứ ............ ngày ............ tháng 01 năm 2011
KIỂM TRA CHƯƠNG II – SỐ HỌC 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ B
ĐIỂM
Họ tên và chữ ký của phụ huynh học sinh
Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm )
Khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : Trong các cách viết sau đây, cách viết nào sai?
A. B. -8 C. 10 D. -7
Câu 2: Nếu a.b > 0 thì:
A. a và b trái dấu ; B. a 0 và b > 0
C. a và b cùng dấu ; D. a < 0 và b 0
Câu 3 : Sắp xếp các số –3 ; 2 ; –1 ; 0 theo thứ tự giảm dần, kết quả là:
A. 2 > 0 > –1 > –3 B. –3 > 2 > –1 > 0
C. –3 > –1 > 0 > 2 D. –1 < –3 < 0 < 2
Câu 4: Bỏ ngoặc biểu thức (– 5+3 ) – (– 6– 9) ta được:
5 + 3 + 6 + 9 B. – 5 + 3 + 6 – 9
C. – 5 +3 – 6 + 9 D. – 5 + 3 + 6 + 9
Câu 5 : Tổng các số nguyên x biết –5 < x < 5 là :
A. 0 B. 5 C. 10 D. –5
Câu 6 : Tất cả các ước của 27 là:
A. B. C. D.
Phần II : Tự luận ( 7 điểm )
Bài 1 : ( 3đ ) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể):
a/ 7.(– 25).(– 3)2.(– 4) b/ +(–36) c/ [ 93–( 20–7 )]:16
Bài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Lâm
Dung lượng: 90,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)