Các bài Luyện tập

Chia sẻ bởi Lê Mai Hương | Ngày 30/04/2019 | 54

Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Hình học 6

Nội dung tài liệu:

CHÚC MỪNG THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ LỚP 65
Bài giảng hình học 6

Tiết 10 - luyện tập
Giáo viên Nguyễn Thị Thanh lệ
AM+MB=AB
điểm M nằm giữa hai điểm A và B
một và chỉ một
nằm giữa
Kiểm tra bài cũ
điểm M không nằm giữa hai điểm A và B
Điền tiếp vào dấu (.) để được khẳng định đúng:
II. Bài tập áp dụng
Baứi 47/121sgk Gọi M là một điểm của đoạn thẳng EF . Biết EM = 4cm, EF = 8cm. So saựnh EM vaứ FM?
Gọi M và N là hai điểm nằm giữa hai mút đoạn thẳng AB. Biết AN = BM. So sánh AM và BN. (H.52(sgk))
*Cho : M naốm giửừa A vaứ B, N naốm giửừa A vaứ B, AN = BM
*Hỏi: So sánh AM và BN?
Bài 49(sgk/121)
1.Dạng 1: Tính độ dài đoạn thẳng
1.Dạng 1: Tính độ dài đoạn thẳng
II. Bài tập áp dụng
* Trường hợp 1
Bài 49/121sgk: *Cho : M nằm giữa A và B. N nằm giữa A và B; AN = BM
*Hỏi: So sánh AM và BN?
Bài 49(sgk/121)
AM = BN
AN + NB = AB
AM + MB = AB
M nằm giữa A và B
N nằm giữa A và B
a, Vì M nằm giữa A và B nên AM + MB = AB (1)
Vì N nằm giữa A và B nên AN + NB = AB (2)
Từ (1) và (2) có: AM + MB=AN + NB
Vậy AM=BN
Bài giải
AM = BN
BM= BN + MN
AN = AM+ MN
M nằm giữa A và N
N nằm giữa M và B
*Cách 2
mà AN = MB ? AM = NB
II. Bài tập áp dụng
* Trường hợp 1
Bài 49(sgk/121)
Mở rộng: (1). AB=AM+MN+NB (h1)
* Vì M nằm giữa A và B ? AB = AM + MB (2)
* Vì N nằm giữa M và B ? MB = MN + NB (3)
Từ (2) và (3) ? (1) đúng
*Trường hợp 2:
* Mở rộng: AB = AN+NM+MB
1.Dạng 1: Tính độ dài đoạn thẳng
II. Bài tập áp dụng
* AM+MB =AB M nằm giữa A và B. * A,M,B thẳng hàng và AM + MB AB thì M không nằm giữa A và B.
Bài 47/121sgk
2. Dạng 2: Nhận biết điểm nằm giữa hai điểm.
Bài 51(sgk/122)
T
A
V
.
.
.
1cm
2cm
3cm
Bài 51(sgk/122)
*Cho: TA=1cm, VA=2cm, VT=3 cm. *Hỏi : Vẽ T,V,A trên 1 đường thẳng. Điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại.
B1: Vẽ đường thẳng a, lấy T thuộc a.
B3: Vẽ điểm V cách T 3cm vaứ caựch A 2cm.
B2:Vẽ điểm A cách T 1cm.
Ta có: TA+VA=1+2 = 3cm, mà VT= 3cm ?TA + VA = VT Vậy điểm A nằm giữa 2 điểm V và T.
BT*Cho TA = 1cm, VA = 2cm, TV = 4cm.
*Hỏi: Trong 3 điểm V,A,T coự điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại khoõng?Vỡ sao?
Phương pháp: 1.Tính TA+VA so sánh với TV 2.Tính TA+TV so sánh với VA 3.Tính VA+TV so sánh với TA
Bài 49/121sgk
1.Dạng 1: Tính độ dài đoạn thẳng
II. Bài tập áp dụng
2. Dạng 2: Nhận biết điểm nằm giữa hai điểm.
Bài 51(sgk/122)
2. TA+TV VA
3. VA+TV TA
1. TA+VA TV
*Xét 3 trường hợp có:
*Trong 3 điểm V,A,T không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
Bài 47/121sgk
Bài 49/121sgk
Bài taọp theõm:
Lí luận tương tự, ta có:
- T không nằm giữa V và A
- V không nằm giữa T và A
*Vụựi TA = 1cm, VA = 2cm, TV = 4cm.
Vậy: 3 điểm V, A, T không thẳng hàng.
1.Dạng 1: Tính độ dài đoạn thẳng
II. Bài tập áp dụng
* AM+MB =AB M nằm giữa A và B. * A,M,B thẳng hàng và AM + MB AB thì M không nằm giữa A và B.
2. Dạng 2: Nhận biết điểm nằm giữa hai điểm.
Bài 47(sbt/102) Chọn câu trả lời đúng: Nếu điểm C nằm giữa 2 điểm A và B thì:
a, AB+BC=AC
b, AC+CB=AB
c, BA+AC=BC
Câu trả lời đúng là b.
Đúng khi B nằm giữa A và C
Đúng khi A nằm giữa B và C
1.Dạng 1: Tính độ dài đoạn thẳng
II. Bài tập áp dụng
2. Dạng 2: Nhận biết điểm nằm giữa hai điểm.
Bài 51(sgk/122)
Bài 47/102(sbt)
Bài taọp theõm:
1.Dạng 1: Tính độ dài đoạn thẳng
II. Bài tập áp dụng
2. Dạng 2: Nhận biết điểm nằm giữa hai điểm.
C1: Tính độ dài rồi so sánh. C2: Suy luận bằng tổng độ dài. (Đo độ dài rồi dự đoán)
*Kiến thức cần nhớ
Bài 51(sgk/122)
Bài 47/102(sbt)
1.Cách tính độ dài đoạn thẳng:
+B1:Tìm heọ thức liên hệ giữa đoạn thẳng cần tính với các đoạn thẳng đã biết độ dài.
+B2: Thay số tính và kết luận.
2. Nhận biết điểm nằm giữa 2 điểm:
3. Hai cách so sánh 2 đoạn thẳng :
Bài taọp theõm:
1.Dạng 1: Tính độ dài đoạn thẳng
II. Bài tập áp dụng
2. Dạng 2: Nhận biết điểm nằm giữa hai điểm.
3.Hướng dẫn về nhà
- xem lại các dạng bài đã sửa
- Làm các bài 49 (còn lại); bài
50 /sgk
- Làm các bài 49; 51/SBT
- Tiết sau: chuẩn bị bài "vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài"
Bài 51(sgk/122)
Bài 47/102(sbt)
Bài taọp theõm:
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Mai Hương
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)