BO-DE-KT-TOAN8
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lê Na |
Ngày 12/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: BO-DE-KT-TOAN8 thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
Tiêt 25 KIỂM TRA VIẾT; Môn: Hình hoc 8( Chương 1)
Thời gian: 45 phút
I.MỤC TIÊU:
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ nắm kiến thức và kỹ năng trong chương
1 Hình học 8 giúp thầy và trò kịp thời điều chỉnh cũng như phát huy việc dạy
và học đảm bảo yêu cầu chương trình đề ra.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Tự luận
II.MA TRẬM ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.Tứ giác lồi
Biết định lý về tổng các góc của một tứ giác và vận dụng định lý để tính số đo góc
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
1
1điẻm=10%
2.Hình thang,hình thang vuông và hình thang cân.Hình bình hành. Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình vuông
Biết định nghĩa và các dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật
Hiểu các dấu hiệu nhận biết hình thang cân, hình bình hành
Vận dụng được các quan hệ song song, vuông góc và tính chất trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông để tính toán và chứng minh
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,
2
2
3
4
6
7điẻm=70%
3.Đối xứng trục và đối xứng tâm.
Trục đối xứng, tâm đối xứng của một hình
Biết cách vẽ điểm đối xứng với điểm , đoạn thẳng đối xứng với đoạn thẳng, hình đối xứng với hình qua một điểm
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,
1
1điẻm=10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
2 điẻm=20%
3
3 điẻm=30%
3
4
điẻm=40%
8
9điẻm=90%
IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA:
ĐỀ BÀI:
Bài 1 (2điểm): a) Cho tam giác ABC và một điểm O tùy ý. Vẽ tam giác A’B’C’
Đối xứng với tam giác ABC qua điểm O.
b) Phát biểu định nghĩa hình chữ nhật. Nêu dấu hiệu nhận biết
hình chữ nhật.
Bài 2(2điểm): a/ Tính các góc của tứ giác MNPQ biết số đo của chúng tương
ứng tỉ lệ với 2 ; 2 ; 1; 1
b/ Tứ giác MNPQ có phải là hình thang cân không ? Vì sao?
Bài 3(2điểm): Độ dài hai đường chéo của hình thoi là 18cm và 24cm.
Tính độ dài cạnh của hình thoi.
Bài 4(4điểm): Cho tam giác nhọn ABC. Gọi H là trực tâm của tam giác, M là
trung điểm của BC. Gọi D là điểm đối xứng của H qua M.
a/ Chứng tỏ tứ giác BHCD là hình bình hành.
b/ Chứng minh các tam giác ABD, ACD vuông tại B, C.
c/ Gọi O là trung điểm của AD. Chứng minh rằng:
OA = OB = OC = OD.
V.HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM:
Câu
Yêu cầu
Điểm
Câu 1
Vẽ đúng yêu cầu
Phát biểu đúng
1.0
1.0
Câu 2
a/ Tính được các góc của tứ giác lần lượt là:
1200; 1200; 600; 600.
b/ Giải thích được tứ giác có cặp góc trong cùng phía bù
nhau nên có hai cạnh đối diện song song, suy ra tứ giác là
hình thang, lại có hai góc kề một đáy bằng nhau nên nó là
hình thang cân.
1.0
1.0
Câu 3
Đường chéo hình thoi bằng 24; 32 hai nửa đường chéo là 12; 16
cạnh hình thoi là: (cm)
1.0
1.0
Câu 4
Vẽ được hình
a/ BHCD là hình bình hành:
M vừa là trung điểm của BC vừa là trung điểm
của HD nên BHCD là hình bình hành.
b/ Tam giác ABD, ACD vuông tại B, C:
BD// CH mà CH AB
CD// BH mà BH
c/ BI, CI lần lượt là trung tuyến của hai tam giác
vuông có chung cạnh huyền AD
IA = IB = IC = ID
1.0
Thời gian: 45 phút
I.MỤC TIÊU:
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ nắm kiến thức và kỹ năng trong chương
1 Hình học 8 giúp thầy và trò kịp thời điều chỉnh cũng như phát huy việc dạy
và học đảm bảo yêu cầu chương trình đề ra.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Tự luận
II.MA TRẬM ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.Tứ giác lồi
Biết định lý về tổng các góc của một tứ giác và vận dụng định lý để tính số đo góc
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
1
1điẻm=10%
2.Hình thang,hình thang vuông và hình thang cân.Hình bình hành. Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình vuông
Biết định nghĩa và các dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật
Hiểu các dấu hiệu nhận biết hình thang cân, hình bình hành
Vận dụng được các quan hệ song song, vuông góc và tính chất trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông để tính toán và chứng minh
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,
2
2
3
4
6
7điẻm=70%
3.Đối xứng trục và đối xứng tâm.
Trục đối xứng, tâm đối xứng của một hình
Biết cách vẽ điểm đối xứng với điểm , đoạn thẳng đối xứng với đoạn thẳng, hình đối xứng với hình qua một điểm
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,
1
1điẻm=10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
2 điẻm=20%
3
3 điẻm=30%
3
4
điẻm=40%
8
9điẻm=90%
IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA:
ĐỀ BÀI:
Bài 1 (2điểm): a) Cho tam giác ABC và một điểm O tùy ý. Vẽ tam giác A’B’C’
Đối xứng với tam giác ABC qua điểm O.
b) Phát biểu định nghĩa hình chữ nhật. Nêu dấu hiệu nhận biết
hình chữ nhật.
Bài 2(2điểm): a/ Tính các góc của tứ giác MNPQ biết số đo của chúng tương
ứng tỉ lệ với 2 ; 2 ; 1; 1
b/ Tứ giác MNPQ có phải là hình thang cân không ? Vì sao?
Bài 3(2điểm): Độ dài hai đường chéo của hình thoi là 18cm và 24cm.
Tính độ dài cạnh của hình thoi.
Bài 4(4điểm): Cho tam giác nhọn ABC. Gọi H là trực tâm của tam giác, M là
trung điểm của BC. Gọi D là điểm đối xứng của H qua M.
a/ Chứng tỏ tứ giác BHCD là hình bình hành.
b/ Chứng minh các tam giác ABD, ACD vuông tại B, C.
c/ Gọi O là trung điểm của AD. Chứng minh rằng:
OA = OB = OC = OD.
V.HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM:
Câu
Yêu cầu
Điểm
Câu 1
Vẽ đúng yêu cầu
Phát biểu đúng
1.0
1.0
Câu 2
a/ Tính được các góc của tứ giác lần lượt là:
1200; 1200; 600; 600.
b/ Giải thích được tứ giác có cặp góc trong cùng phía bù
nhau nên có hai cạnh đối diện song song, suy ra tứ giác là
hình thang, lại có hai góc kề một đáy bằng nhau nên nó là
hình thang cân.
1.0
1.0
Câu 3
Đường chéo hình thoi bằng 24; 32 hai nửa đường chéo là 12; 16
cạnh hình thoi là: (cm)
1.0
1.0
Câu 4
Vẽ được hình
a/ BHCD là hình bình hành:
M vừa là trung điểm của BC vừa là trung điểm
của HD nên BHCD là hình bình hành.
b/ Tam giác ABD, ACD vuông tại B, C:
BD// CH mà CH AB
CD// BH mà BH
c/ BI, CI lần lượt là trung tuyến của hai tam giác
vuông có chung cạnh huyền AD
IA = IB = IC = ID
1.0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lê Na
Dung lượng: 788,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)