Bai tạp phep tinh tien
Chia sẻ bởi Phan Thi Huiong |
Ngày 12/10/2018 |
65
Chia sẻ tài liệu: bai tạp phep tinh tien thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP
Câu 1: Trong mp(Oxy) chovà điểm M(−3;2). Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến .
A. (1;−1) B.(−1;1) C.(5;3) D.(1;1)
Câu 2: Trong mp(Oxy) chovà điểm A(4;5). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau đây qua phép tịnh tiến ?
A. (1;6) B. (2;4) C. (4;7) D. (3;1)
Câu 3: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó?
A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số
Câu 4: Trong mp(Oxy) cho đường thẳng d có phương trình . Để phép tịnh tiến theo biến đường thẳng d thành chính nó thì phải là vectơ nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d: 3x – 4y + 3 = 0 và d1: 3x – 4y – 2 = 0. Tìm tọa độ của vector vuông góc đường thẳng d sao cho d1 = (d).
A. (3/2; –2) B. (3/5; –4/5) C. (–3/5; 4/5) D. (–3/2; 2)
Câu 6. Nhận xét nào sau đây sai?
A. Phép tịnh tiến theo vector song song với đường thẳng d, biến đường thẳng d thành chính nó
B. Phép tịnh tiến theo vector vuông góc với đường thẳng d, biến đường thẳng d thành đường thẳng song song với d
C. Có vô số phép tịnh tiến theo vector biến đường thẳng d thành đường thẳng d1//d.
D. Luôn có phép tịnh tiến theo vector biến tam giác thành tam giác cho trước nếu 2 tam giác bằng nhau.
Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x² + y² – 2x + 4y – 4 = 0. Tìm ảnh của (C) qua phép tịnh tiến vectơ = (–2; 5)
A. (x – 3)² + (y – 3)² = 4 B. (x – 3)² + (y + 7)² = 9
C. (x + 1)² + (y – 3)² = 4 D. (x + 1)² + (y + 7)² = 9
Câu 8: Cho hai đường thẳng d và d’ cắt nhau. Số phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường thẳng d’:
A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Phép tịnh tiến theo vectơ (0;-2) biến điểm M(-2;3) thành điểm M’ có tọa độ:
A. (-2;1) B. (-2;5) C. (2;-5) D. (3;-4).
Câu 10:Nếu H là một hình nào đó thì hình H’ được gọi là ảnh của H qua PBH F nếu:
A. H’ là tập hợp của các điểm M’ sao cho M’ = F (M),với MH .
B. H’ là tập hợp của các điểm M sao cho M’ = F (M).
C. H’ là tập hợp của các điểm M sao cho M = F (M),với MH.
D. H’ là tập hợp của các điểm M sao cho M = F (M’).
Câu 11 : Trong mặt phẳng Oxy,cho = (1,-2) và điểm M (-4,3).Aûnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vec tơ là điểm có tọa độ nào trong các tọa độ sau:
A. (-3,1) B. (-5,5) C. (3,-1) D. (5,-5)
Câu 12: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm ảnh của tam giác AOF qua phép tịnh tiến theo vector AB?
A. Tam giác ABO B. Tam giac BCO C. Tam giác CDO D. Tam giác DEO
Câu 13: Cho hình bình hành ABCD Phép tịnh tiến TDA biến:
A. B thành C B. C thành A C. C thành B D. A thành D
Câu 14: Cho và đường tròn . Tìm phương trình ảnh của qua :
A. . B. .
C. .
Câu 1: Trong mp(Oxy) chovà điểm M(−3;2). Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến .
A. (1;−1) B.(−1;1) C.(5;3) D.(1;1)
Câu 2: Trong mp(Oxy) chovà điểm A(4;5). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau đây qua phép tịnh tiến ?
A. (1;6) B. (2;4) C. (4;7) D. (3;1)
Câu 3: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó?
A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số
Câu 4: Trong mp(Oxy) cho đường thẳng d có phương trình . Để phép tịnh tiến theo biến đường thẳng d thành chính nó thì phải là vectơ nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d: 3x – 4y + 3 = 0 và d1: 3x – 4y – 2 = 0. Tìm tọa độ của vector vuông góc đường thẳng d sao cho d1 = (d).
A. (3/2; –2) B. (3/5; –4/5) C. (–3/5; 4/5) D. (–3/2; 2)
Câu 6. Nhận xét nào sau đây sai?
A. Phép tịnh tiến theo vector song song với đường thẳng d, biến đường thẳng d thành chính nó
B. Phép tịnh tiến theo vector vuông góc với đường thẳng d, biến đường thẳng d thành đường thẳng song song với d
C. Có vô số phép tịnh tiến theo vector biến đường thẳng d thành đường thẳng d1//d.
D. Luôn có phép tịnh tiến theo vector biến tam giác thành tam giác cho trước nếu 2 tam giác bằng nhau.
Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x² + y² – 2x + 4y – 4 = 0. Tìm ảnh của (C) qua phép tịnh tiến vectơ = (–2; 5)
A. (x – 3)² + (y – 3)² = 4 B. (x – 3)² + (y + 7)² = 9
C. (x + 1)² + (y – 3)² = 4 D. (x + 1)² + (y + 7)² = 9
Câu 8: Cho hai đường thẳng d và d’ cắt nhau. Số phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường thẳng d’:
A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Phép tịnh tiến theo vectơ (0;-2) biến điểm M(-2;3) thành điểm M’ có tọa độ:
A. (-2;1) B. (-2;5) C. (2;-5) D. (3;-4).
Câu 10:Nếu H là một hình nào đó thì hình H’ được gọi là ảnh của H qua PBH F nếu:
A. H’ là tập hợp của các điểm M’ sao cho M’ = F (M),với MH .
B. H’ là tập hợp của các điểm M sao cho M’ = F (M).
C. H’ là tập hợp của các điểm M sao cho M = F (M),với MH.
D. H’ là tập hợp của các điểm M sao cho M = F (M’).
Câu 11 : Trong mặt phẳng Oxy,cho = (1,-2) và điểm M (-4,3).Aûnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vec tơ là điểm có tọa độ nào trong các tọa độ sau:
A. (-3,1) B. (-5,5) C. (3,-1) D. (5,-5)
Câu 12: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm ảnh của tam giác AOF qua phép tịnh tiến theo vector AB?
A. Tam giác ABO B. Tam giac BCO C. Tam giác CDO D. Tam giác DEO
Câu 13: Cho hình bình hành ABCD Phép tịnh tiến TDA biến:
A. B thành C B. C thành A C. C thành B D. A thành D
Câu 14: Cho và đường tròn . Tìm phương trình ảnh của qua :
A. . B. .
C. .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thi Huiong
Dung lượng: 91,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)