15 phut chuong 1
Chia sẻ bởi Trương Thị Hồng Thịnh |
Ngày 12/10/2018 |
62
Chia sẻ tài liệu: 15 phut chuong 1 thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
Hình học 6: đề Kiểm tra 15 phút chương I
Câu 1:(3 điểm) Cho M là điểm nằm giữa A và B, biết AM = 8cm, AB = 14cm. Tính MB?
Câu 2: (3 điểm) Thế nào là đoạn thẳng MN.
Câu 3:(4 điểm) Cho hình vẽ bên, hãy kể tên:
a) Các tia đối nhau
b) Các tia trùng nhau.
Hình học 6: đề Kiểm tra 15 phút chương I
Câu 1:(3 điểm) Cho M là điểm nằm giữa A và B, biết AM = 6cm, AB = 11cm. Tính MB?
Câu 2: (3 điểm) Thế nào là đoạn thẳng PQ.
Câu 3:(4 điểm) Cho hình vẽ bên, hãy kể tên:
a) Các tia đối nhau
b) Các tia trùng nhau.
Hình học 6: đề Kiểm tra 15 phút chương I
Câu 1:(3 điểm) Cho M là điểm nằm giữa A và B, biết AM = 5cm, AB = 12cm. Tính MB?
Câu 2: (3 điểm) Thế nào là đoạn thẳng EF.
Câu 3:(4 điểm) Cho hình vẽ bên, hãy kể tên:
a) Các tia đối nhau
b) Các tia trùng nhau.
Hình học 6: đề Kiểm tra 15 phút chương I
Câu 1:(3 điểm) Cho M là điểm nằm giữa A và B, biết AM = 4cm, AB = 10cm. Tính MB?
Câu 2: (3 điểm) Thế nào là đoạn thẳng DE.
Câu 3:(4 điểm) Cho hình vẽ bên, hãy kể tên:
a) Các tia đối nhau
b) Các tia trùng nhau.
Câu 1: Các giá trị tương ứng của x và y được cho trong bảng sau:
x
-2
-1
2
4
6
y
4
2
-4
-8
-12
A. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số k = -2.
B. x tỉ lệ nghịch với y.
C. x không tỉ lệ thuận với y và x cũng không tỉ lệ nghịch với y.
D. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số k = -
1
2
x
-2
y
3
-10
Câu 2: Biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và có giá trị cho trong bảng . Giá trị ở trống trong bảng là:
A.
5
3 B.
20
3 C.
5
3 D.
20
3
x
6
12
y
4
Câu 3: Biết x , y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và có giá trị cho trong bảng . Giá trị ở trống trong bảng là:
A. 8 B. - 8 C. 2 D. -2
Câu 4: Xem hình bên
a)Điểm có toạ độ (1;- 3) là
A. Điểm M B. Điểm N
C. Điểm P D. Điểm Q
b) Đường thẳng OM là đồ thị của hàm số
A. y = 3x B. y =
1
3 x
C. y = - 3x D. y = -
1
3 x
Câu 5: Đồ thị hàm số y =
3
2 x là đường thẳng được biểu diễn trong hình sau:
A. B.
C. D.
Câu 6: Đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A(2;- 6). Khi đó giá trị của a là
3 B. -3 C.
1
3
D.
1
3
Câu 7: Cho hàm số y = f(x) = 1- 2x. Khi đó
f (0) = -2 B. f(1) = - 3 C. f(-1) = 3 D. f(2) = 4
Câu 8: Ba số x,y,z tỉ lệ với 3,5,7 và z – y = 1. Khi đó
x= 6, y= 10, z = 14. B. x =
Câu 1:(3 điểm) Cho M là điểm nằm giữa A và B, biết AM = 8cm, AB = 14cm. Tính MB?
Câu 2: (3 điểm) Thế nào là đoạn thẳng MN.
Câu 3:(4 điểm) Cho hình vẽ bên, hãy kể tên:
a) Các tia đối nhau
b) Các tia trùng nhau.
Hình học 6: đề Kiểm tra 15 phút chương I
Câu 1:(3 điểm) Cho M là điểm nằm giữa A và B, biết AM = 6cm, AB = 11cm. Tính MB?
Câu 2: (3 điểm) Thế nào là đoạn thẳng PQ.
Câu 3:(4 điểm) Cho hình vẽ bên, hãy kể tên:
a) Các tia đối nhau
b) Các tia trùng nhau.
Hình học 6: đề Kiểm tra 15 phút chương I
Câu 1:(3 điểm) Cho M là điểm nằm giữa A và B, biết AM = 5cm, AB = 12cm. Tính MB?
Câu 2: (3 điểm) Thế nào là đoạn thẳng EF.
Câu 3:(4 điểm) Cho hình vẽ bên, hãy kể tên:
a) Các tia đối nhau
b) Các tia trùng nhau.
Hình học 6: đề Kiểm tra 15 phút chương I
Câu 1:(3 điểm) Cho M là điểm nằm giữa A và B, biết AM = 4cm, AB = 10cm. Tính MB?
Câu 2: (3 điểm) Thế nào là đoạn thẳng DE.
Câu 3:(4 điểm) Cho hình vẽ bên, hãy kể tên:
a) Các tia đối nhau
b) Các tia trùng nhau.
Câu 1: Các giá trị tương ứng của x và y được cho trong bảng sau:
x
-2
-1
2
4
6
y
4
2
-4
-8
-12
A. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số k = -2.
B. x tỉ lệ nghịch với y.
C. x không tỉ lệ thuận với y và x cũng không tỉ lệ nghịch với y.
D. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số k = -
1
2
x
-2
y
3
-10
Câu 2: Biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và có giá trị cho trong bảng . Giá trị ở trống trong bảng là:
A.
5
3 B.
20
3 C.
5
3 D.
20
3
x
6
12
y
4
Câu 3: Biết x , y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và có giá trị cho trong bảng . Giá trị ở trống trong bảng là:
A. 8 B. - 8 C. 2 D. -2
Câu 4: Xem hình bên
a)Điểm có toạ độ (1;- 3) là
A. Điểm M B. Điểm N
C. Điểm P D. Điểm Q
b) Đường thẳng OM là đồ thị của hàm số
A. y = 3x B. y =
1
3 x
C. y = - 3x D. y = -
1
3 x
Câu 5: Đồ thị hàm số y =
3
2 x là đường thẳng được biểu diễn trong hình sau:
A. B.
C. D.
Câu 6: Đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A(2;- 6). Khi đó giá trị của a là
3 B. -3 C.
1
3
D.
1
3
Câu 7: Cho hàm số y = f(x) = 1- 2x. Khi đó
f (0) = -2 B. f(1) = - 3 C. f(-1) = 3 D. f(2) = 4
Câu 8: Ba số x,y,z tỉ lệ với 3,5,7 và z – y = 1. Khi đó
x= 6, y= 10, z = 14. B. x =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thị Hồng Thịnh
Dung lượng: 234,99KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)