Violympic vòng 12 lớp 6
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Trúc Ly |
Ngày 14/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Violympic vòng 12 lớp 6 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Một số bài toán trong violympic lớp 6 vòng 12
Câu 1: Số bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45 là
Câu 2: Số các số tự nhiên lớn hơn 1 và nhỏ hơn chia cho đều dư là: .
Câu 3: BCNN(8, 30, 18) =
Câu 4: Giá trị biểu thức với là .
Câu 5: Số chính phương có hai chữ số sao cho mỗi chữ số của nó đều là số chính phương là số .
Câu 6: Số biết .
Câu 7: Tập hợp các số nguyên thỏa mãn là: {}.(Nhập các phần tử theo thứ tự giá trị tăng dần; ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 8: Kết quả của phép tính .
Câu 9: Số các cặp số nguyên thỏa mãn là .
Câu 10: Số các số tự nhiên lớn hơn và nhỏ hơn thỏa mãn và nguyên tố cùng nhau là .
Câu 11: Học sinh lớp 6A khi xếp hàng hai, hàng ba, hàng bốn, hàng tám đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Số học sinh của lớp 6A là
Câu 12: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khác 0, biết rằng và . Kết quả là
Câu 13: Số các cặp số nguyên thỏa mãn là
Câu 14: Cho đoạn thẳng MN dài 8cm. Gọi R là trung điểm của MN. Lấy hai điểm P, Q trên đoạn thẳng MN sao cho MP = NQ = 3cm. Khi đó PR = cm.
Câu 15: Có tất cả cặp số nguyên thỏa mãn .
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 15: Cho và . So sánh và ta được .
*ý: Một số bài mình đã làm nhưng còn những câu khác mình chưa làm, các bạn cho mình đáp án những câu đó nhé. Mình cũng chỉ là một học sinh lớp 6 thôi mà. ^_^ ( Đây là bài toán số 1 trong vòng đó)
Câu 1: Số bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45 là
Câu 2: Số các số tự nhiên lớn hơn 1 và nhỏ hơn chia cho đều dư là: .
Câu 3: BCNN(8, 30, 18) =
Câu 4: Giá trị biểu thức với là .
Câu 5: Số chính phương có hai chữ số sao cho mỗi chữ số của nó đều là số chính phương là số .
Câu 6: Số biết .
Câu 7: Tập hợp các số nguyên thỏa mãn là: {}.(Nhập các phần tử theo thứ tự giá trị tăng dần; ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 8: Kết quả của phép tính .
Câu 9: Số các cặp số nguyên thỏa mãn là .
Câu 10: Số các số tự nhiên lớn hơn và nhỏ hơn thỏa mãn và nguyên tố cùng nhau là .
Câu 11: Học sinh lớp 6A khi xếp hàng hai, hàng ba, hàng bốn, hàng tám đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Số học sinh của lớp 6A là
Câu 12: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khác 0, biết rằng và . Kết quả là
Câu 13: Số các cặp số nguyên thỏa mãn là
Câu 14: Cho đoạn thẳng MN dài 8cm. Gọi R là trung điểm của MN. Lấy hai điểm P, Q trên đoạn thẳng MN sao cho MP = NQ = 3cm. Khi đó PR = cm.
Câu 15: Có tất cả cặp số nguyên thỏa mãn .
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 15: Cho và . So sánh và ta được .
*ý: Một số bài mình đã làm nhưng còn những câu khác mình chưa làm, các bạn cho mình đáp án những câu đó nhé. Mình cũng chỉ là một học sinh lớp 6 thôi mà. ^_^ ( Đây là bài toán số 1 trong vòng đó)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Trúc Ly
Dung lượng: 191,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)