Hinh hoc 7
Chia sẻ bởi LÊ HỒNG PHONG |
Ngày 14/10/2018 |
360
Chia sẻ tài liệu: hinh hoc 7 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP HÌNH HỌC CHƯƠNG I
LỚP 7
ĐỀ KIỂM TRA:
Bài 1: Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận của định lí sau :
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ 3 thì chúng song song với nhau.
Bài 2: a) Hãy viết định lí nói về một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song.
b) Vẽ hình minh họa, viết GT/KL bằng kí hiệu
Bài 3: Phát biểu định lí, viết GT, KL được diễn tả bởi hình vẽ sau:
a A
b B
Bài 4:
a) Hãy phát biểu định lí được diễn tả bởi hình vẽ sau.
b) Viết giả thiết và kết luận của định lí đó bằng kí hiêu
Bài 5: Vẽ hình, viết giả thiết, kết luận của định lí: “Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.”
Bài 6 : Vẽ hình, viết giả thiết, kết luận và chứng minh định lí: “Nếu hai đường thẳng cùng vuông goc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.”
Bài 7: Cho hình vẽ bên. Biết hai đường thẳng a và b song song với nhau và .
Hãy viết tên các cặp so le trong và các cặp góc trong cùng phía.
Tính số đo của
Kẻ đường thẳng c vuông góc với đường thẳng a tại M.
Chứng tỏ rằng: c b
Bài 8: Cho hình 1: ( a //b, ) a) Chỉ ra góc so le trong, đồng vị, trong cùng phía với góc B2. b) Tính số đo các góc: c) Tính số đo các góc: .
Bài 9: Cho hình vẽ (hình 2).
1) Vì sao m // n?
2) Tính số đo x của góc ABD
Bài 10: Vẽ hình theo trình tự sau:
a) Góc xOy có số đo 600 , điểm A nằm trong góc xOy
b) Đường thẳng m đi qua A và vuông góc với Ox
c) Đường thẳng n đi qua A và song song với Oy
Bài 10: Cho đoạn thẳng AB dài 12cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ấy. Nêu rõ cách vẽ.
Bài 11: Cho hình vẽ bên. Biết và .
Vì sao AC// BD ?
Chứng tỏ rằng: DBAB
Bài 12: Hình vẽ sau cho biết a//b , . Tính số đo của góc
Bài 13: Cho hình vẽ. Biết :.
Chứng minh: xx’ // yy’.
Bài 14: Cho hình vẽ, biết Ax// By, xÂB = 1200, Bz = 1200.
Tính số đo Ay?
Các cặp đường thẳng nào song song với nhau ? vì sao?
B y
z C
x A
Bài 15: Cho hình vẽ. Biết = 400; = 400
a) Đường thẳng a có song song với đườngthẳng b không ? Vì sao?
b) Đường thẳng b có song song với đườngthẳng c không ? Vì sao?
c) Đường thẳng a có song song với đườngthẳng c không ? Vì sao?
Bài 16: Cho hình vẽ , biết AB // DC , = 900,
= 600.
Số đo các góc B và C là :
Bài 17: Cho hình vẽ (H.2), có =1300 thì: Số đo của góc là:
Bài 18:
Cho hình vẽ: Biết a // b. = 700, = 900.
Tính số đo của góc B1 và D1
Bài 19:
Cho hình vẽ sau: Biết = 300 ; = 450;
= 750.
Chứng minh rằng : a // b
Bài 20 : Cho hình vẽ sau:
a) Qua O vẽ tia Ot // Ax sao cho là hai góc so le trong.
Vẽ được mấy tia Ot, vì sao?
b) Tính số đo góc AOB?
Bài 21: Cho hình vẽ bên. Biết E là trung điểm của AB ; ME vuông góc AB tại E và ME, MF lần lượt là tia phân giác của và .
1/ Vì sao EM là đường trung trực của đoạn thẳng AB ?
2/ Chứng tỏ rằng: MF//AB
Bài 22: Cho hình vẽ .
1) Vì sao m //
LỚP 7
ĐỀ KIỂM TRA:
Bài 1: Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận của định lí sau :
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ 3 thì chúng song song với nhau.
Bài 2: a) Hãy viết định lí nói về một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song.
b) Vẽ hình minh họa, viết GT/KL bằng kí hiệu
Bài 3: Phát biểu định lí, viết GT, KL được diễn tả bởi hình vẽ sau:
a A
b B
Bài 4:
a) Hãy phát biểu định lí được diễn tả bởi hình vẽ sau.
b) Viết giả thiết và kết luận của định lí đó bằng kí hiêu
Bài 5: Vẽ hình, viết giả thiết, kết luận của định lí: “Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.”
Bài 6 : Vẽ hình, viết giả thiết, kết luận và chứng minh định lí: “Nếu hai đường thẳng cùng vuông goc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.”
Bài 7: Cho hình vẽ bên. Biết hai đường thẳng a và b song song với nhau và .
Hãy viết tên các cặp so le trong và các cặp góc trong cùng phía.
Tính số đo của
Kẻ đường thẳng c vuông góc với đường thẳng a tại M.
Chứng tỏ rằng: c b
Bài 8: Cho hình 1: ( a //b, ) a) Chỉ ra góc so le trong, đồng vị, trong cùng phía với góc B2. b) Tính số đo các góc: c) Tính số đo các góc: .
Bài 9: Cho hình vẽ (hình 2).
1) Vì sao m // n?
2) Tính số đo x của góc ABD
Bài 10: Vẽ hình theo trình tự sau:
a) Góc xOy có số đo 600 , điểm A nằm trong góc xOy
b) Đường thẳng m đi qua A và vuông góc với Ox
c) Đường thẳng n đi qua A và song song với Oy
Bài 10: Cho đoạn thẳng AB dài 12cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ấy. Nêu rõ cách vẽ.
Bài 11: Cho hình vẽ bên. Biết và .
Vì sao AC// BD ?
Chứng tỏ rằng: DBAB
Bài 12: Hình vẽ sau cho biết a//b , . Tính số đo của góc
Bài 13: Cho hình vẽ. Biết :.
Chứng minh: xx’ // yy’.
Bài 14: Cho hình vẽ, biết Ax// By, xÂB = 1200, Bz = 1200.
Tính số đo Ay?
Các cặp đường thẳng nào song song với nhau ? vì sao?
B y
z C
x A
Bài 15: Cho hình vẽ. Biết = 400; = 400
a) Đường thẳng a có song song với đườngthẳng b không ? Vì sao?
b) Đường thẳng b có song song với đườngthẳng c không ? Vì sao?
c) Đường thẳng a có song song với đườngthẳng c không ? Vì sao?
Bài 16: Cho hình vẽ , biết AB // DC , = 900,
= 600.
Số đo các góc B và C là :
Bài 17: Cho hình vẽ (H.2), có =1300 thì: Số đo của góc là:
Bài 18:
Cho hình vẽ: Biết a // b. = 700, = 900.
Tính số đo của góc B1 và D1
Bài 19:
Cho hình vẽ sau: Biết = 300 ; = 450;
= 750.
Chứng minh rằng : a // b
Bài 20 : Cho hình vẽ sau:
a) Qua O vẽ tia Ot // Ax sao cho là hai góc so le trong.
Vẽ được mấy tia Ot, vì sao?
b) Tính số đo góc AOB?
Bài 21: Cho hình vẽ bên. Biết E là trung điểm của AB ; ME vuông góc AB tại E và ME, MF lần lượt là tia phân giác của và .
1/ Vì sao EM là đường trung trực của đoạn thẳng AB ?
2/ Chứng tỏ rằng: MF//AB
Bài 22: Cho hình vẽ .
1) Vì sao m //
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: LÊ HỒNG PHONG
Dung lượng: 137,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)